thumbnail

95. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Cụm Nam Trực - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l\text{l} đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

A.  

2πgl.\text{2}\pi \sqrt{\dfrac{\text{g}}{\text{l}}} .

B.  

12πlg.\dfrac{\text{1}}{\text{2}\pi} \sqrt{\dfrac{\text{l}}{\text{g}}} .

C.  

2πlg.\text{2}\pi \sqrt{\dfrac{\text{l}}{\text{g}}} .

D.  

12πgl.\dfrac{\text{1}}{\text{2}\pi} \sqrt{\dfrac{\text{g}}{\text{l}}} .

Câu 2: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình = 2cos(2π+ π3) (cm)\text{x } =\text{ 2cos}(\text{2}\pi \text{t } +\text{ } \dfrac{\pi}{\text{3}} )\text{ }(\text{cm}). Pha dao động ở thời điểm t là

A.  

2π+ π3\text{2}\pi\text{t }+\text{ } \dfrac{\pi}{\text{3}}.

B.  

π\pi.

C.  

2πt\text{2}\pi\text{t}.

D.  

 π3\text{ } \dfrac{\pi}{\text{3}}.

Câu 3: 0.25 điểm

Trong vùng không gian có từ trường, từ trường không tác dụng lực từ lên

A.  

các điện tích chuyển động.

B.  

nam châm chuyển động.

C.  

các điện tích đứng yên.

D.  

nam châm đứng yên.

Câu 4: 0.25 điểm

Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A.  

Độ to của âm.

B.  

Tần số của âm.

C.  

Mức cường độ âm.

D.  

Cường độ âm.

Câu 5: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

B.  

Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc.

C.  

Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.

D.  

Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong các loại bức xạ sau: tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng đơn sắc màu lục. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất là

A.  

tia hồng ngoại.

B.  

ánh sáng đơn sắc màu lục.

C.  

tia Rơn-ghen.

D.  

tia tử ngoại.

Câu 7: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do gồm; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung CC. Tần số góc riêng của mạch là

A.  

12πLC.\dfrac{1}{\text{2}\pi \sqrt{L C}} .

B.  

2πLC.\dfrac{\text{2}\pi}{\sqrt{L C}} .

C.  

D.  

Câu 8: 0.25 điểm

Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I\text{I} và cường độ cực đại (I)0\left(\text{I}\right)_{0}của dòng điện xoay chiều hình sin là

A.  

(I=I)02\left(\text{I}=\text{I}\right)_{0} \sqrt{2}.

B.  

(I=2I)0\left(\text{I}=\text{2I}\right)_{0}.

C.  

I=(I)02\text{I}= \dfrac{\left(\text{I}\right)_{\text{0}}}{\sqrt{\text{2}}}.

D.  

I=(I)02\text{I} = \dfrac{\left(\text{I}\right)_{0}}{2}.

Câu 9: 0.25 điểm

Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, bóng đèn LED, lò sưởi điện, lò vi sóng. Nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

A.  

hồ quang điện.

B.  

lò vi sóng.

C.  

lò sưởi điện.

D.  

đèn LED.

Câu 10: 0.25 điểm

Một chiếc điều khiển sử dụng bộ nguồn gồm hai pin có cùng suất điện động 1,5 V\text{1},\text{5 V} ghép nối tiếp. Suất điện động của bộ nguồn này là

A.  

2,00 V.

B.  

1,50 V.

C.  

0,75 V.

D.  

3,00 V.

Câu 11: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.  

tốc độ.

B.  

biên độ.

C.  

gia tốc.

D.  

li độ.

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là

A.  

1Lω.\dfrac{\text{1}}{\sqrt{\text{L}\omega}} .

B.  

1Lω.\dfrac{\text{1}}{\text{L}\omega} .

C.  

Lω.\sqrt{\text{L}\omega} .

D.  

Lω.\text{L}\omega.

Câu 13: 0.25 điểm

Sóng dọc là sóng mà các phần tử sóng

A.  

dao động theo phương thẳng đứng.

B.  

dao động theo phương ngang.

C.  

có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

D.  

có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu 14: 0.25 điểm

Mắc song song vôn kế nhiệt với một đoạn mạch xoay chiều thì số chỉ trên vôn kế cho biết

A.  

cường độ hiệu dụng.

B.  

điện áp cực đại.

C.  

điện áp tức thời.

D.  

điện áp hiệu dụng.

Câu 15: 0.25 điểm

Chiếc điều khiển từ xa tivi hoạt động dựa vào ứng dụng của loại tia nào sau đây?

A.  

Tia catốt.

B.  

Tia hồng ngoại.

C.  

Tia tử ngoại.

D.  

Tia X.

Câu 16: 0.25 điểm

Bước sóng là

A.  

quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

B.  

khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau.

C.  

khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.

D.  

quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt một vật sáng nằm trên chục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 4 cm và cách thấu kính đoạn d.d .Để quan sát được ảnh ảo thì giá trị của dd có thể là

A.  

10 cm.

B.  

6 cm.

C.  

8 cm.

D.  

3 cm.

Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=(U)0cos(100πt+π4)  (V)\text{u} = \left(\text{U}\right)_{0} c o s \left( 100 \pi \text{t} + \dfrac{\pi}{4} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là i=(I)0cos(100πt+φ)  (A).\text{i} = \left(\text{I}\right)_{0} c o s \left( 100 \pi \text{t} + \varphi \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( A \right) . Giá trị của φ\varphi bằng

A.  

π4.\dfrac{\pi}{4} .

B.  

π4.- \dfrac{\pi}{4} .

C.  

π2.- \dfrac{\pi}{2} .

D.  

π2.\dfrac{\pi}{2} .

Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình (x)1(=A)1cos(ωt+π3)\left(\text{x}\right)_{\text{1}} \left(=\text{A}\right)_{\text{1}} \text{cos}(\omega\text{t}+ \dfrac{\pi}{\text{3}} )(x)2(=A)2cos(ωt+π6)\left(\text{x}\right)_{\text{2}} \left(=\text{A}\right)_{\text{2}} \text{cos}(\omega\text{t}+ \dfrac{\pi}{\text{6}} ). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là

A.  

π2 .\dfrac{\pi}{2} \text{ } .

B.  

π4.\dfrac{\pi}{4} .

C.  

π3.\dfrac{\pi}{\text{3}} .

D.  

π6.\dfrac{\pi}{6} .

Câu 20: 0.25 điểm

Cho một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng, 2000 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V\text{220 V} hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng

A.  

440 V.

B.  

4402440 \sqrt{2} V.

C.  

110 V.

D.  

220 V.

Câu 21: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=102cos(100πt)  (V)\text{u} = 10 \sqrt{2} c o s \left( 100 \pi \text{t} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( V \right) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i=52cos(100πt+π2)  (A).\text{i} = 5 \sqrt{2} c o s \left( 100 \pi \text{t} + \dfrac{\pi}{2} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( A \right) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng

A.  

50 W.

B.  

100 W.

C.  

0 W.

D.  

25 W.

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt hai điện tích điểm trong không khí, nếu khoảng cách giữa hai điện tích giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A.  

tăng 4 lần.

B.  

tăng 2 lần.

C.  

giảm 4 lần.

D.  

giảm 4 lần.

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì TT, nếu giữ nguyên độ cứng của lò xo và tăng khối lượng của vật dao động lên 2 lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo mới là

A.  

2TT.

B.  

T2\text{T} \sqrt{2}.

C.  

0,5TT.

D.  

T2\dfrac{\text{T}}{\sqrt{2}}.

Câu 24: 0.25 điểm

Một âm truyền trong không khí với tốc độ 330 m/s\text{330 m}/\text{s} thì có bước sóng là 4 mm\text{4 mm}. Âm này là

A.  

nhạc âm.

B.  

âm thanh.

C.  

hạ âm.

D.  

siêu âm.

Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 4 cm\text{4 cm}. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc là

A.  

40 mJ.

B.  

80 mJ.

C.  

20 mJ.

D.  

50 mJ.

Câu 26: 0.25 điểm

Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng vô tuyến mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

A.  

sóng ngắn.

B.  

sóng dài.

C.  

sóng cực ngắn.

D.  

sóng trung.

Câu 27: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, gọi ii là khoảng vân thì khoảng cách giữa bốn vân sáng liên tiếp là

A.  

ii.

B.  

2i2 i.

C.  

4i4 i.

D.  

3i3 i.

Câu 28: 0.25 điểm

Chiếu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọirđr_{đ},rvr_{v},rtr_{t} lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng, tia màu tím. Hệ thức đúng là

A.  

rt<rv<rđr_{t} < r_{v} < r_{đ}.

B.  

rv<rt<rđr_{v} < r_{t} < r_{đ}.

C.  

rt=rv=rđr_{t} = r_{v} = r_{đ}.

D.  

rt>rv>rđr_{t} > r_{v} > r_{đ}.

Câu 29: 0.25 điểm

Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng λ\lambda. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm\text{1 mm}. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm\text{4},\text{2 mm} là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m\text{0},\text{6 m} thì thấy tại M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M chuyển thành vân sáng. Giá trị của λ\lambda

A.  

700 nm.

B.  

600 nm.

C.  

500 nm.

D.  

400 nm.

Câu 30: 0.25 điểm

MAL, rCBRNĐặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng trênABA B, ANA NMNM Nthỏa mãn hệ thức \left(\text{U}\right)_{\text{AB}} \left(=\text{U}\right)_{\text{AN}} \left(=\text{U}\right)_{\text{MN}} \sqrt{3} = 60 \sqrt{3} \text{ }( V \right). Điện áp tức thời trên ANA Nvà trên đoạn ABA Blệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AMA Mvà dòng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AMA M

A.  

60 V.60 \text{ V} .

B.  

303 V.30 \sqrt{3} \text{ V} .

C.  

75 V.75 \text{ V} .

D.  

603 V.60 \sqrt{3} \text{ V} .

Câu 31: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. biết khoảng cách AB là 14,8 cm. Xét trên đoạn thẳng AB, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa dao động ngược pha nhau là

A.  

13,5 cm.

B.  

12,5 cm.

C.  

12 cm.

D.  

13 cm.

Câu 32: 0.25 điểm

16Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg\text{0},\text{1 kg} dao động điều hòa trên trục OxO xvới phương trình = Acosωt\text{x }=\text{ A} \text{cos} \omega\text{t}. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy (π)2=10.\left(\pi\right)^{2} = 10 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là

A.  

40 cm/s.

B.  

20 cm/s.

C.  

10 cm/s.

D.  

80 cm/s.

Câu 33: 0.25 điểm

Một sợi dây AB dài 100 cm\text{100 cm} căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz\text{40 Hz}. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s\text{20 m}/\text{s}. Kể cả A và B thì trên dây có

A.  

7 nút và 6 bụng.

B.  

9 nút và 8 bụng.

C.  

5 nút và 4 bụng.

D.  

3 nút và 2 bụng.

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l\text{l}, trong khoảng thời gian Δt\Delta \text{t} nó thực hiện 15 dao động. Khi thay đổi chiều dài con lắc 36 cm\text{36 cm} thì trong khoảng thời gian Δt\Delta \text{t} nói trên nó thực hiện được 12 dao động. Chiều dài l\text{l} của con lắc là

A.  

164 cm.

B.  

144 cm.

C.  

64 cm.

D.  

100 cm.

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos(100πt)  (V)\text{u} = 200 \sqrt{2} c o s \left( 100 \pi \text{t} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( V \right)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R\text{R}, tụ điện có điện dung (10)42πF\dfrac{\left(10\right)^{- 4}}{2 \pi} F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1πH.\dfrac{1}{\pi} H . Thay đổi giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại, giá trị cực đại này là

A.  

200 W.200 \text{ W} .

B.  

100 W.100 \text{ W} .

C.  

150 W.\text{150 W}.

D.  

250 W.\text{250 W}.

Câu 36: 0.25 điểm

Một mạch dao động LCL C đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 μC4 \text{ }\mu\text{C} và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π A\text{0},\text{5}\pi \text{ A}, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên một bản tụ điện bằng không là

A.  

10 μs.10 \text{ } \mu\text{s}.

B.  

8 μs.8 \text{ } \mu\text{s}.

C.  

4 μs.4 \text{ } \mu\text{s}.

D.  

16 μs.16 \text{ } \mu\text{s}.

Câu 37: 0.25 điểm

Hình ảnh


(1)(2)510-5-100Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau cùng khối lượng vật nặng 400 g\text{400 g}. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đường biểu diễn \left(\right. 1 \right)(2)\left( 2 \right) lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J\text{0},\text{06 J}và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J\text{0},\text{005 J}. Chu kì dao động của hai con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

1,26s.

B.  

0,99s.

C.  

0,85s.

D.  

1,11s.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm\text{380 nm} đến 760 nm\text{760 nm}. Tại điểm M trên màn quan sát có đúng 4 bức xạ cho vân sáng, với bước sóng là 390 nm\text{390 nm},520 nm\text{520 nm}, (λ)3\left(\lambda\right)_{3}(λ)4\left(\lambda\right)_{4}. Hiệu (λ)3(λ)4\left(\lambda\right)_{3} - \left(\lambda\right)_{4} có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

237 nm.

B.  

169 nm.

C.  

178 nm.

D.  

263 nm.

Câu 39: 0.25 điểm

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R=180   Ω,R = 180 \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \Omega , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=5 HL = 5 \text{ } H và tụ điện có điện dung C=180   μF.C = 180 \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \mu F . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có ba cặp cực. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB đạt cực đại thì rôto quay đều với tốc độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

2,74 vòng/s.

B.  

3,14 vòng/s.

C.  

4,23 vòng/s.

D.  

1,72 vòng/s.

Câu 40: 0.25 điểm

MAL, rCBRĐặt điện áp xoay chiều u=(U)0cosωt\text{u} = \left(\text{U}\right)_{0} cos \omega\text{t} với ω\omega thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch ABA B như hình vẽ, biết r=R=LC\text{r}=\text{R} = \sqrt{\dfrac{\text{L}}{\text{C}}}. Khi (ω=ω)1\left(\omega=\omega\right)_{1} thì điện áp uMBu_{M B} trễ pha hơn uABu_{A B} góc (α)1\left(\alpha\right)_{1} và có giá trị hiệu dụng là U1U_{1}. Khi (ω=ω)2\left(\omega=\omega\right)_{2} thì điện áp uMBu_{M B} trễ pha hơn uABu_{A B} góc α2 và có giá trị hiệu dụng là U2U_{2}. Biết (α)1+(α)2=(90)0\left(\alpha\right)_{1} + \left(\alpha\right)_{2} = \left(90\right)^{0}(U)1=4(U)2\left(\text{U}\right)_{1} = 4 \left(\text{U}\right)_{2}. Hệ số công suất của mạch khi ω=(ω)1\omega = \left(\omega\right)_{1} có giá trị là

A.  

615\dfrac{6}{15}.

B.  

817\dfrac{8}{17}.

C.  

23\dfrac{2}{3}.

D.  

34\dfrac{3}{4}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,301 lượt xem 665 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 95THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đây là công cụ hữu ích giúp học sinh ôn luyện và nắm vững kiến thức.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,750 lượt xem 52,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 95THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

106,861 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 9 Cộng với một số: 9 + 5Lớp 2Toán
Chương 2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
9 cộng với một số: 9 + 5 (trang 15)
Lớp 2;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,324 lượt xem 98,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!