thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 95

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đây là công cụ hữu ích giúp học sinh ôn luyện và nắm vững kiến thức.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án tài liệu ôn luyện kiến thức cơ bản

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A.  
un=(1)nn{u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n
B.  
un=n3n{u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}
C.  
un=2n{u_n} = 2n
D.  
un=n2{u_n} = {n^2}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+df\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C.  
Hàm số có hai điểm cực trị.
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 0
Câu 3: 0.2 điểm

Giải bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\) được tập nghiệm là \(\left( a;b \right) Hãy tính tổng S=a+b

A.  
S=85S = \frac{8}{5}
B.  
S=2815S = \frac{{28}}{{15}}
C.  
S=115S = \frac{{11}}{5}
D.  
S=265S = \frac{{26}}{5}
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hai hàm số F\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+ax+b \right){{e}^{-x}}\) và \(f\left( x \right)=\left( -{{x}^{2}}+3x+6 \right){{e}^{-x}}.\) Tìm a và b để \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).

A.  
a = - 1,b = 7
B.  
a = 1,b = 7
C.  
a = 1,b = - 7
D.  
a = - 1,b = - 7
Câu 5: 0.2 điểm

Gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(3{{z}^{2}}-z+2=0.\) Tính \({{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
119 - \frac{{11}}{9}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(3\left| f\left( x \right) \right|-7=0.

Hình ảnh

A.  
0
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 7: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=log5(x2+2).y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).

A.  
y=2xln5(x2+2)y' = \frac{{2x\ln 5}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}
B.  
y=2x(x2+2)ln5y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}
C.  
y=1(x2+2)ln5y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}
D.  
y=2x(x2+2)y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}
Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A\left( 3;0;0 \right),\text{ }B\left( 0;2;0 \right),\text{ }C\left( 0;0;6 \right)\) và \(D\left( 1;1;1 \right).\) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm \(A,\text{ }B,\text{ }C\) đến \(\Delta \) là lớn nhất, hỏi \(\Delta đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A.  
M(5;7;3).M\left( {5;7;3} \right).
B.  
M(3;4;3).M\left( {3;4;3} \right).
C.  
M(7;13;5).M\left( {7;13;5} \right).
D.  
M(1;2;1).M\left( { - 1; - 2;1} \right).
Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=13x3x2+1y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1
B.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
C.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
D.  
y=x33x2+1y = - {x^3} - 3{x^2} + 1
Câu 10: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y= log2(x2 2x).y=\text{ }lo{{g}_{2}}\left( {{x}^{2}}-\text{ }2x \right).

A.  
D=(;0][2;+)D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
D=(;0)[2;+)D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)
C.  
D=(0;+)D = \left( {0; + \infty } \right)
D.  
D=(;0)(2;+)D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3h=\sqrt{3} . Thể tích của khối nón là:

A.  
4π33\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}
B.  
4π3\frac{{4\pi }}{3}
C.  
4π34\pi \sqrt 3
D.  
2π33\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.\text{ }ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc \({{60}^{\circ }}. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A.  
S=a212S = \frac{{{a^2}}}{{12}}
B.  
S=25πa23S = \frac{{25\pi {a^2}}}{3}
C.  
S=32πa23S = \frac{{32\pi {a^2}}}{3}
D.  
S=8πa23S = \frac{{8\pi {a^2}}}{3}
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \left( P \right):3x-2y+2z-5=0\) và \(\left( Q \right):4x+5y-z+1=0\). Các điểm \(A,\text{ }B\) phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\). Khi đó \(\overrightarrow{AB} cùng phương với véctơ nào sau đây?

A.  
v=(8;11;23)\overrightarrow {\rm{v}} = \left( { - 8;11; - 23} \right)
B.  
k=(4;5;1)\overrightarrow {\rm{k}} = \left( {4;5; - 1} \right)
C.  
u=(8;11;23)\overrightarrow {\rm{u}} = \left( {8; - 11; - 23} \right)
D.  
w=(3;2;2)\overrightarrow {\rm{w}} = \left( {3; - 2;2} \right)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+6x+5.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+6x+5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A.  
y = 3x + 9
B.  
y = 3x + 3
C.  
y = 3x + 12
D.  
y = 3x + 6
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {{\left( \sqrt{3}-1 \right)}^{x+1}}>4-2\sqrt{3}

A.  
S=(;1]S = \left( { - \infty ;1} \right]
B.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ;1} \right)
C.  
S=[1;+)S = \left[ {1; + \infty } \right)
D.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right)
Câu 16: 0.2 điểm

Cho số phức z thoả mãn \left| z-3+4i \right|=2,\text{w}=2z+1-i.\) Khi đó \(\left| \text{w} \right| có giá trị lớn nhất là:

A.  
4+1304 + \sqrt {130}
B.  
2+1302 + \sqrt {130}
C.  
4+744 + \sqrt {74}
D.  
16+7416 + \sqrt {74}
Câu 17: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=(12i)2+1z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}+1

A.  
4
B.  
-4i
C.  
-3
D.  
-4
Câu 18: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o. Tìm 2 góc còn lại?

A.  
75o ; 80o.
B.  
60o ; 95o
C.  
60o ; 90o
D.  
65o ; 90o
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right), có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( -1;+\infty \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên (1;+)\left( 1;+\infty \right).
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên (;1)\left( -\infty ;1 \right)
Câu 20: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y=\frac{2x-3}{x-1} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  
x = 1 và y = -3
B.  
x = -1 và y = 2
C.  
x = 1 và y = 2
D.  
x = 2 và y = 1
Câu 21: 0.2 điểm

Biết I=\int\limits_{0}^{4}{x\ln \left( 2x+1 \right)dx}=\frac{a}{b}\ln 3-c\), trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b} là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.

A.  
S = 72
B.  
S = 68
C.  
S = 70
D.  
S = 17
Câu 22: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-2\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right].

A.  
max[0;2]y=2\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = - 2
B.  
max[0;2]y=5027\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = - \frac{{50}}{{27}}
C.  
max[0;2]y=1\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1
D.  
max[0;2]y=0\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0
Câu 23: 0.2 điểm

Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc {{v}_{0}}=15m/s\) thì tăng vận tốc với gia tốc \(a\left( t \right)={{t}^{2}}+4t\left( m/{{s}^{2}} \right). Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A.  
68,25 m.
B.  
70,25 m.
C.  
69,75 m.
D.  
67,25 m.
Câu 24: 0.2 điểm

Cho số phức z=im1m(m2i)(mR)z = \dfrac{{i - m}}{{1 - m\left( {m - 2i} \right)}}\,\,(m \in R). Giá trị của m để |z| lớn nhất là :

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m = 12\dfrac{1}{2}
D.  
m = 0
Câu 25: 0.2 điểm

Tìm n biết \frac{1}{{{\log }_{2}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{2}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{3}}}}x}+...+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{n}}}}x}=\frac{465}{{{\log }_{2}}x}\) luôn đúng với mọi \(x>0,x\ne 1.

A.  
nn \in \emptyset
B.  
n = 30
C.  
n = -31
D.  
n = 31
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)dx}=9\). Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]}dx:

A.  
27
B.  
75
C.  
15
D.  
21
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( 2m-3 \right)x-\frac{2}{3}\) đồng biến trên \(\left( 1;+\infty \right)

A.  
m > 2
B.  
m2m \le 2
C.  
m < 1
D.  
m1m \ge 1
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):2x+2y+z+6=0.\) Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến \(\left( P \right) bằng 3.

A.  
M(0;0;3)M\left( {0;0;3} \right)
B.  
M(0;0;3),M(0;0;15)M\left( {0;0;3} \right),M\left( {0;0; - 15} \right)
C.  
M(0;0;15)M\left( {0;0; - 15} \right)
D.  
M(0;0;21)M\left( {0;0;21} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3;\text{ q=}-2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của \(\left( {{u}_{n}} \right)?

A.  
Số hạng thứ 7
B.  
Không là số hạng của cấp số đã cho.
C.  
Số hạng thứ 5
D.  
Số hạng thứ 6
Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):-2x+y-3z+1=0.\) Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)

A.  
n=(2;1;3)\vec n = \left( {2; - 1; - 3} \right)
B.  
n=(4;2;6)\vec n = \left( {4; - 2;6} \right)
C.  
n=(2;1;3)\vec n = \left( { - 2; - 1;3} \right)
D.  
n=(2;1;3)\vec n = \left( { - 2;1;3} \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;2;0).I\left( 2;-2;0 \right). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4

A.  
(x+2)2+(y2)2+z2=16{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16
B.  
(x2)2+(y+2)2+z2=16{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 16
C.  
(x2)2+(y+2)2+z2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 4
D.  
(x+2)2+(y2)2+z2=4{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 4
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y={f}'(x), (y={f}'(x) liên tục trên R). Xét hàm số g(x)=f(x22)g(x)=f({{x}^{2}}-2). Mệnh đề nào dưới đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (;2)\left( -\infty ;-2 \right).
B.  
Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+)\left( 2;+\infty \right)
C.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (1;0)\left( -1;0 \right)
D.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2)\left( 0;2 \right).
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của phương trình log6[x(5x)]=1{{\log }_{6}}\left[ x\left( 5-x \right) \right]=1

A.  
S={2;3}S = \left\{ {2;3} \right\}
B.  
S={2;3;1}S = \left\{ {2;3; - 1} \right\}
C.  
S={2;6}S = \left\{ {2; - 6} \right\}
D.  
S={2;3;4}S = \left\{ {2;3;4} \right\}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và \(A{B}'\bot B{C}'. Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

A.  
V=6a38V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}
B.  
V=7a38V = \frac{{7{a^3}}}{8}
C.  
V=6a3V = \sqrt 6 {a^3}
D.  
V=6a34V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}
Câu 35: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình x5+xx222017=0{{x}^{5}}+\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-2}}-2017=0

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 36: 0.2 điểm

Giả sử \int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=37\) và \(\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16\). Khi đó, \(I=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x} bằng:

A.  
I = 26
B.  
I = 58
C.  
I = 143
D.  
I = 122
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

A.  
S=43a2S = 4\sqrt 3 {a^2}
B.  
S=23a2S = 2\sqrt 3 {a^2}
C.  
S=3a2S = \sqrt 3 {a^2}
D.  
S=8a2S = 8{a^2}
Câu 38: 0.2 điểm

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y=f\left( x \right), trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Hình ảnh

A.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
B.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
C.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|
D.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x+y-2z+3=0\) và điểm \(I\left( 1;\,1;\,0 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với \(\left( P \right) là:

A.  
(x1)2+(y1)2+z2=256{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}
B.  
(x1)2+(y1)2+z2=56{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{{\sqrt 6 }}
C.  
(x+1)2+(y+1)2+z2=256{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}
D.  
(x1)2+(y1)2+z2=56{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{6}
Câu 40: 0.2 điểm

Trong C, cho phương trình bậc hai a{z^2} + bz + c = 0\,\,(*)\,\,(a \ne 0)\). Gọi \(\Delta = {b^2} - 4ac. Ta xét các mệnh đề:

+ Nếu Δ\Delta là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.

+ Nếu Δ0\Delta \ne 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.

+ Nếu Δ=0\Delta = 0 thì phương trình có một nghiệm kép.

Trong các nệnh đề trên:

A.  
Cả ba mệnh đề đều đúng .
B.  
Có một mệnh đề đúng.
C.  
Không mệnh đề nào đúng .
D.  
Có hai mệnh đề đúng.
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M\left( -2;-2;1 \right), A\left( 1;2;-3 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-5}{2}=\frac{z}{-1}\). Tìm một vectơ chỉ phương \(\vec{u}\,\,\) của đường thẳng \(\Delta đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

A.  
u=(2;2;1)\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)
B.  
u=(1;7;1)\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)
C.  
u=(1;0;2)\vec u = \left( {1;0;2} \right)
D.  
u=(3;4;4)\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)
Câu 42: 0.2 điểm

Cho đường tròn (C):  x2+y2+4x6y+5=0(C):\;x^2+y^2+4x-6y+5=0. Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

A.  
x + y - 1 = 0
B.  
x - y - 1 = 0
C.  
x - y + 1 = 0
D.  
2x - y + 2 = 0
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π4\pi và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A.  
4π9\frac{{4\pi }}{9}
B.  
π69\frac{{\pi \sqrt 6 }}{9}
C.  
4π69\frac{{4\pi \sqrt 6 }}{9}
D.  
π612\frac{{\pi \sqrt 6 }}{{12}}
Câu 44: 0.2 điểm

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:

A.  
C5025(14)25.(34)25450\frac{{C_{50}^{25}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{25}}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}
B.  
C5025(14)25.(34)25C_{50}^{25}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}
C.  
(14)25.(34)25{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}
D.  
254.(34)25450\frac{{\frac{{25}}{4}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho a>0,\text{ }b>0\) và a khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=\frac{b}{4};\,\,{{\log }_{2}}a=\frac{16}{b}. Tính tổng a+b.

A.  
12
B.  
10
C.  
18
D.  
16
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( \alpha \right):x-y+2z=l\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}.\) Góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right) bằng

A.  
120o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
150o
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).\). Hàm số \(f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;2)
B.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
C.  
(-1;1)
D.  
(;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).
Câu 48: 0.2 điểm

Số hạng không chứa x trong khai triển (x1x2)45{{\left( x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{45}} là:

A.  
C455- C_{45}^5
B.  
C4530C_{45}^{30}
C.  
C4515C_{45}^{15}
D.  
C4515 - C_{45}^{15}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên M và có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 50: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn: (3+2i)z+(2i)2=4+i(3+2i)z+{{(2-i)}^{2}}=4+i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,135 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,284 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!