thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+13x1y = \dfrac{2 x + 1}{3 x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=23x = \dfrac{2}{3}.

B.  

y=13y = \dfrac{1}{3}.

C.  

y=23y = \dfrac{2}{3}.

D.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z ,đường thẳng d:x12=y21=z+32d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z + 3}{- 2} có một vectơ chỉ phương là

A.  

u=(2;1;2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; - 1 ; - 2 \right).

B.  

u=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 2 ; - 3 \right).

C.  

u=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( - 1 ; - 2 ; 3 \right).

D.  

u=(2;1;2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; 1 ; 2 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=cosxy = cos x trên R\mathbb{R}

A.  

y=tanxy^{'} = tan x.

B.  

y=sinxy^{'} = sin x.

C.  

y=cotxy^{'} = - cot x.

D.  

y=sinxy^{'} = - sin x.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(4;5)\left( 4 ; 5 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có thể tích bằng 22. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng

A.  

2\sqrt{2}.

B.  

88.

C.  

23\sqrt[3]{2}.

D.  

18\dfrac{1}{8}.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu của điểm M(1;2;3)M \left( 1 ; 2 ; 3 \right) lên mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) là điểm

A.  

P(1;0;3)P \left( 1 ; 0 ; 3 \right).

B.  

Q(0;2;3)Q \left( 0 ; 2 ; 3 \right).

C.  

N(1;2;0)N \left( 1 ; 2 ; 0 \right).

D.  

M(1;2;3)M \left( 1 ; 2 ; 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hình ảnh



Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

y=1y = 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=0x = 0.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right) theo một đường tròn. Gọi dd là khoảng cách từ OO đến (P)\left( P \right). Bán kính RR^{'} của đường tròn được tính theo công thức nào sau đây?

A.  

R=R+dR^{'} = R + d.

B.  

R=RdR^{'} = R - d.

C.  

R=R2d2R^{'} = \sqrt{R^{2} - d^{2}}.

D.  

R=R2+d2R^{'} = \sqrt{R^{2} + d^{2}}.

Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

Hình ảnh


A.  

y=14x4+2x21y = - \dfrac{1}{4} x^{4} + 2 x^{2} - 1.

B.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

C.  

y=x33x5y = x^{3} - 3 x - 5.

D.  

y=x3x1y = \dfrac{x - 3}{x - 1}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho các hàm số f(x),g(x)f \left( x \right) , g \left( x \right) liên tục trên đoạn [1;4]\left[\right. - 1 ; 4 \left]\right.. Nếu 14f(x) dx=2\int_{- 1}^{4} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 214g(x) dx=3\int_{- 1}^{4} g \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 3 thì 14[f(x)g(x)] dx\int_{- 1}^{4} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x bằng:

A.  

11.

B.  

66.

C.  

55.

D.  

1- 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hình ảnh



Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là.

A.  

M(0;3)M \left( 0 ; 3 \right).

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=2x = 2.

D.  

N(2;1)N \left( 2 ; - 1 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6z+1=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y - 6 z + 1 = 0. Bán kính của (S)\left( S \right) là.

A.  

R=13R = \sqrt{13}.

B.  

R=13R = 13.

C.  

R=14R = 14.

D.  

R=14R = \sqrt{14}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông tại AA, AB=2,AC=4A B = 2 , A C = 4; SAS A vuông góc với đáy và SA=3S A = 3 (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Thể tích khối chóp đã cho bằng.

A.  

88.

B.  

2424.

C.  

66.

D.  

44.

Câu 14: 0.2 điểm

Trên R\mathbb{R}, đạo hàm của hàm số y=(π)xy = \left(\pi\right)^{x} là.

A.  

y=(π)xlnπy ' = \left(\pi\right)^{x} ln \pi.

B.  

y=(π)xlnπy ' = \dfrac{\left(\pi\right)^{x}}{ln \pi}.

C.  

y=πxπ1y ' = \pi x^{\pi - 1}.

D.  

y=x(π)x1y ' = x \left(\pi\right)^{x - 1}.

Câu 15: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=23iz = 2 - 3 i có tọa độ là.

A.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

B.  

(3;2)\left( 3 ; 2 \right).

C.  

(3;2)\left( - 3 ; 2 \right).

D.  

(2;3)\left( 2 ; - 3 \right)

Câu 16: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)với u1=2,  u3=6u_{1} = 2 , \textrm{ }\textrm{ } u_{3} = 6. Công sai của cấp số cộng này bằng

A.  

44.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

2- 2.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình trụ có đường kính đáy 2r2 r và độ dài đường sinh ll. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

πrl\pi r l.

B.  

2πrl2 \pi r l.

C.  

13πr2l\dfrac{1}{3} \pi r^{2} l.

D.  

23πr2l\dfrac{2}{3} \pi r^{2} l.

Câu 18: 0.2 điểm

Mô đun của số phức z=23iz = 2 - 3 i bằng

A.  

13\sqrt{13}.

B.  

1313.

C.  

55.

D.  

5\sqrt{5}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Hình ảnh



Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z=23iz = 2 - 3 i. Phần ảo của số phức

Hình ảnh

bằng

A.  

6i- 6 i.

B.  

6- 6.

C.  

12i- 12 i.

D.  

12- 12.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P): 3x+y2z1=0\left( P \right) : \textrm{ } 3 x + y - 2 z - 1 = 0?

A.  

B(1 ; 0 ; 1)B \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

D(1 ; 0 ; 1)D \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

C(1 ; 2 ; 0)C \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

A(0 ; 1 ; 1)A \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2x+1=52^{x + 1} = 5 có bao nhiêu phần tử?

A.  

33.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 23: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x=3x12^{x} = 3 x - 1 bằng

A.  

33.

B.  

44.

C.  

88.

D.  

22.

Câu 24: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn \left| \bar{z} + 2 - i \left|\right. = 2 là một đường tròn tâm II, bán kính RR với

A.  

I(2;1),R=2I \left( 2 ; 1 \right) , R = 2.

B.  

I(2;1),R=2I \left( 2 ; - 1 \right) , R = 2.

C.  

I(2;1),R=2I \left( - 2 ; 1 \right) , R = 2.

D.  

I(2;1),R=2I \left( - 2 ; - 1 \right) , R = 2.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau

Hình ảnh



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

22.

B.  

44.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều,SAS A vuông góc với đáy và AB=2SAA B = 2 S A (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

B.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

C.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+xf \left( x \right) = 2^{x} + x. Khẳng định nào dưới đây đúng

A.  

f(x) dx=2xln2+x2+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 2^{x} ln2 + x^{2} + C.

B.  

f(x)dx=2x+x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2^{x} + x^{2} + C.

C.  

f(x) dx=2xln2+x22+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = \dfrac{2^{x}}{ln2} + \dfrac{x^{2}}{2} + C.

D.  

f(x) dx=2xln2+x22+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 2^{x} ln2 + \dfrac{x^{2}}{2} + C

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bay=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmđể phương trình 2f(x)=m2 f \left( x \right) = mcó ba nghiệm thực phân biệt?

A.  

99.

B.  

55.

C.  

77.

D.  

33.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm liên tục trên RR. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x) dx=f(x)\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = f ' \left( x \right).

B.  

f(x)dx=f(x)\int f ' \left( x \right) \text{d} x = f \left( x \right).

C.  

f(x) dx=f(x)+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = f ' \left( x \right) + C

D.  

f(x) dx=f(x)+C\int f ' \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = f \left( x \right) + C.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z,cho hai điểm M(1;1;1)M \left( 1 ; - 1 ; - 1 \right)N(5;5;1)N \left( 5 ; 5 ; 1 \right). Mặt phẳng (OMN)\left( O M N \right)có phương trình là

A.  

2x3y+5z=02 x - 3 y + 5 z = 0.

B.  

2x+3y+5z=02 x + 3 y + 5 z = 0.

C.  

2x3yz=02 x - 3 y - z = 0.

D.  

2xy+5z=02 x - y + 5 z = 0.

Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(x2)<0log \left( x - 2 \right) < 0

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(12;+)\left( 12 ; + \infty \right).

C.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

D.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giớn hạn bởi các đường y=x24x+3y = x^{2} - 4 x + 3; x=0x = 0y=0y = 0 bằng

A.  

53\dfrac{5}{3}.

B.  

169\dfrac{16}{9}.

C.  

43\dfrac{4}{3}.

D.  

83\dfrac{8}{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số phân biệt, trong đó có mặt cả hai chữ số 2233?

A.  

A52.A83A42.A72A_{5}^{2} . A_{8}^{3} - A_{4}^{2} . A_{7}^{2}.

B.  

C52.C83.3!C_{5}^{2} . C_{8}^{3} . 3 !.

C.  

C52.A83C42.A72C_{5}^{2} . A_{8}^{3} - C_{4}^{2} . A_{7}^{2}.

D.  

A52.A83A_{5}^{2} . A_{8}^{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Khoảng cách từ điểm AA đến trục OxO x bằng

A.  

4\sqrt{4}.

B.  

13\sqrt{13}.

C.  

10\sqrt{10}.

D.  

5\sqrt{5}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho tập hợp A = \left{ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 \right}. Có bao nhiêu số tự nhiên có 33 chữ số phân biệt và các chữ số thuộc AA

A.  

6060.

B.  

2020.

C.  

125125.

D.  

3030.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Nếu 02f(x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( x \right) d x = 4 thì 01f(2x)dx\int_{0}^{1} f \left( 2 x \right) d x bằng.

A.  

22.

B.  

44.

C.  

2- 2.

D.  

88.

Câu 37: 0.2 điểm

Nếu 2x+2x=52^{x} + 2^{- x} = 5 thì giá trị củ biểu thức A=4x+4x+3A = 4^{x} + 4^{- x} + 3

A.  

55.

B.  

2525.

C.  

26\sqrt{26}.

D.  

2626.

Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx là nghiệm của bất phương trình (log)3(x2x+4+127)+(log)5((x2x+5))20\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{\sqrt{x^{2} - x + 4} + 1}{27} \right) + \left(log\right)_{5} \left(\left( x^{2} - x + 5 \right)\right)^{2} \leq 0?

A.  

55.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để đồ thị hàm số y=x38x2+(m2+11)x  2m2+2y = x^{3} - 8 x^{2} + \left( m^{2} + 11 \right) x \textrm{ } - \textrm{ } 2 m^{2} + 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?

A.  

77

B.  

55

C.  

66

D.  

44

Câu 40: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác vuông cân tại BB, AB=a3.A B = a \sqrt{3} . Hình chiếu vuông
góc của AA^{'} lên mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) là điểm HH thuộc cạnh ACA C sao cho HC=2HAH C = 2 H A. Mặt bên (ABBA)\left( A B B^{'} A^{'} \right) tạo với đáy một góc (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

3a35\dfrac{3 a^{3}}{5}

B.  

32a3\dfrac{3}{2} a^{3}

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}

D.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}

Câu 41: 0.2 điểm

. Trong không gian OxyzO x y z, cho hai đường thẳng d1:x11=y+11=z2d_{1} : \dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 1}{- 1} = \dfrac{z}{2}, d2:x1=y12=z1d_{2} : \dfrac{x}{1} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z}{1}. Đường thẳng dd đi qua điểm A(5;3;5)A \left( 5 ; - 3 ; 5 \right) cắt d1d_{1}, d2d_{2}tại hai điểm BBCC. Độ dài đoạn thẳng BCB C bằng

A.  

323 \sqrt{2}

B.  

19\sqrt{19}

C.  

252 \sqrt{5}

D.  

232 \sqrt{3}

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BB với AB=BC=a3A B = B C = a \sqrt{3}, góc SAB^=SCB^=90\hat{S A B} = \hat{S C B} = 90 \circ và khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng a2a \sqrt{2}. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS . A B C.

A.  

16πa216 \pi a^{2}.

B.  

2πa22 \pi a^{2}.

C.  

8πa28 \pi a^{2}.

D.  

12πa212 \pi a^{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2+2mz+1=0z^{2} + 2 m z + 1 = 0 (mm là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1,z2z_{1} , z_{2} thỏa mãn z1+3=z2+3\left|\right. z_{1} + 3 \left|\right. = \left|\right. z_{2} + 3 \left|\right.?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1+x1xf \left( x \right) = \left|\right. 1 + x \left|\right. - \left|\right. 1 - x \left|\right. trên R\mathbb{R} và thỏa mãn F(1)=3F \left( 1 \right) = 3. Tính tổng F(0)+F(2)F \left( 0 \right) + F \left( 2 \right)

A.  

33.

B.  

22.

C.  

77.

D.  

55.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy, đường thẳng SCS C tạo với mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) một góc 3030 \circ. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

a323\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3}.

B.  

a322\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{2}.

C.  

a32a^{3} \sqrt{2}.

D.  

a324\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{4}.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a \in \left[ - 10 ; 10 \left]\right. để hàm số y = \left|\right. 3 x^{4} - 4 \left(\right. a + 2 \right) x^{3} + 12 a x^{2} - 30 a \left| nghịch biến trên khoảng \left(\right. - \infty ; - 2 \right) ?

A.  

1212.

B.  

1111.

C.  

1010.

D.  

1313.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(x)+xf(x)=2xex2f^{'} \left( x \right) + x f \left( x \right) = \dfrac{2 x}{e^{x^{2}}}, xR\forall x \in \mathbb{R}f(0)=2f \left( 0 \right) = - 2. Tính f(2)f \left( - 2 \right).

A.  

f(2)=2e4f \left( - 2 \right) = \dfrac{- 2}{e^{4}}.

B.  

f(2)=2e4f \left( - 2 \right) = \dfrac{2}{e^{4}}.

C.  

f(2)=2f \left( - 2 \right) = 2.

D.  

f(2)=e2f \left( - 2 \right) = e^{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số phức uu, vv, ww thỏa mãn các điều kiện \left| u + 4 - 2 i \left|\right. = 2, 3v1+i=2v+1i\left|\right. 3 v - 1 + i \left|\right. = \left|\right. 2 v + 1 - i \left|\right.w=wˉ+2+2i\left|\right. w \left|\right. = \left|\right. \bar{w} + 2 + 2 i \left|\right.. Tìm w\left|\right. w \left|\right. khi S=uw+vwS = \left|\right. u - w \left|\right. + \left|\right. v - w \left|\right. đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  

w=132\left|\right. w \left|\right. = \dfrac{\sqrt{13}}{2}

B.  

w=102\left|\right. w \left|\right. = \dfrac{\sqrt{10}}{2}

C.  

w=172\left|\right. w \left|\right. = \dfrac{\sqrt{17}}{2}

D.  

w=52\left|\right. w \left|\right. = \dfrac{\sqrt{5}}{2}

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm

Hình ảnh

và điểm

Hình ảnh

thay đồi thuộc mặt phẳng

Hình ảnh

sao cho diện tích tam giác OABO A B bằng

Hình ảnh

. Gọi

Hình ảnh

là điềm trên tia OzO zthòa mãn

Hình ảnh

. Thể tích của khối tròn xoay tạo bời tập hợp tất cả các điểm

Hình ảnh

Hình ảnh

thuộc khoảng nào dưới dây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

Hình ảnh

thỏa mãn

Hình ảnh

A.  

13.13 .

B.  

18.18 .

C.  

15.15 .

D.  

21.21 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

555 lượt xem 273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LÊ XOAY - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

507 lượt xem 238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-XOAY-LẦN-4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,374 lượt xem 700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

227 lượt xem 77 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

637 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

888 lượt xem 434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

437 lượt xem 182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

685 lượt xem 329 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Bắc Ninh THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

373 lượt xem 154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

670 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!