thumbnail

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Bộ đề 1

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, và hình học không gian, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit hình học không gian năm 2020 đề thi tốt nghiệp đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
15π15\pi
B.  
25π25\pi
C.  
30π30\pi
D.  
75π75\pi
Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 5 Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
20π3\frac{{20\pi }}{3}
B.  
20π20\pi
C.  
10π3\frac{{10\pi }}{3}
D.  
10π10\pi
Câu 3: 0.2 điểm

Biết \int_1^2 f (x)dx = 2.\) Giá trị của \(int_1^2 3 f(x)dx bằng

A.  
5
B.  
6
C.  
2/3
D.  
8
Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x34=y+12=z+23.d:\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{3}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u3=(3;1;2){\vec u_3} = (3; - 1; - 2)
B.  
u4=(4;2;3)\overrightarrow {{u_4}} = (4;2;3)
C.  
u2=(4;2;3)\overrightarrow {{u_2}} = (4; - 2;3)
D.  
u1=(3;1;2){\vec u_1} = (3;1;2)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính r = 2 Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A.  
16π16\pi
B.  
32π3\frac{{32\pi }}{3}
C.  
32π32\pi
D.  
8π3\frac{{8\pi }}{3}
Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;1) trên trục Ox có tọa độ là

A.  
(0;5;2)
B.  
(0;5;0)
C.  
(3;0;0)
D.  
(0;02)
Câu 7: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x2)=3{\log _2}(x - 2) = 3

A.  
x = 6
B.  
x = 8
C.  
x = 11
D.  
x = 10
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
3
D.  
-1
Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A( - 1;0,0),B(0;2;0)\) và \(C(0;0;3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A.  
x1+y2+z3=1\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1
B.  
x1+y2+z3=1\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1
C.  
x1+y2+z3=1.\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1.
D.  
x1+y2+z3=1\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1
Câu 10: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x+1=9{3^{x + 1}} = 9

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
x = -2
D.  
x = -1
Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  
28
B.  
14
C.  
15
D.  
84
Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2 và chiều cao h = 3 Thể tích của khối chóp bằng

A.  
12
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 13: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=25iz = 2 - 5i

A.  
zˉ=2+5i\bar z = 2 + 5i
B.  
zˉ=2+5i\bar z = - 2 + 5i
C.  
zˉ=25i\bar z = 2 - 5i
D.  
zˉ=25i\bar z = - 2 - 5i
Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\) và công bội q = 4 Giá trị của \({u_2} bằng

A.  
64
B.  
81
C.  
12
D.  
3/4
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 là

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 1 - 2i\) và \({z_2} = 2 + i.\) Số phức \({z_1} + {z_2} bằng

A.  
3 + i
B.  
-3 - i
C.  
3 - i
D.  
-3 + i
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-2;2).
B.  
(0; 2).
C.  
(-2,0)
D.  
(2;+)(2; + \infty )
Câu 18: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}

A.  
y=12y = \frac{1}{2}
B.  
y = - 1
C.  
y = 1
D.  
y = 2
Câu 19: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
B.  
y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2}
C.  
y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}
D.  
y=x3+3x2y = - {x^3} + 3{x^2}
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+(z1)2=16.(S):{x^2} + {y^2} + {(z - 1)^2} = 16. Bán kính của (S) bằng

A.  
32
B.  
8
C.  
4
D.  
16
Câu 21: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(-2,1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng

A.  
-2
B.  
2
C.  
1
D.  
-1
Câu 22: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log3xy = {\log _3}x

A.  
(;0)( - \infty ;0)
B.  
(0;+)(0; + \infty )
C.  
(;+)( - \infty ; + \infty )
D.  
[0;+)[0; + \infty )
Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A.  
1
B.  
25
C.  
5
D.  
120
Câu 24: 0.2 điểm

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1,loga3ba \ne 1,{\log _{{a^3}}}b bằng

A.  
3+logab3 + {\log _a}b
B.  
3logab3{\log _a}b
C.  
13+logb\frac{1}{3} + \log b
D.  
13logab\frac{1}{3}{\log _a}b
Câu 25: 0.2 điểm

x4dx\int {{x^4}} dx bằng

A.  
15x5+C\frac{1}{5}{x^5} + C
B.  
4x3+C4{x^3} + C
C.  
x5+C{x^5} + C
D.  
5x5+C5{x^5} + C
Câu 26: 0.2 điểm

Biết F(x) = {x^3}\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên . Giá trị của \(\int_1^3 {(1 + f(} x))dx bằng

A.  
20
B.  
22
C.  
26
D.  
28
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60o. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  
18π18\pi
B.  
36π36\pi
C.  
63π6\sqrt 3 \pi
D.  
123π12\sqrt 3 \pi
Câu 28: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = {x^2} - 2\) và \(y = 3x - 2 bằng

A.  
92\frac{9}{2}
B.  
9π2\frac{{9\pi }}{2}
C.  
1256\frac{{125}}{6}
D.  
125π6\frac{{125\pi }}{6}
Câu 29: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {2^{{x^2} - 7}} < 4

A.  
(-3,3)
B.  
(0,3)
C.  
(;3)( - \infty ;3)
D.  
(3;+)(3; + \infty )
Câu 30: 0.2 điểm

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn {9^{{{\log }_3}\left( {ab} \right)}} = 4a\). Giá trị của \(a{b^2} bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
2
D.  
4
Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; - 1;2)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{1}. Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d có phương trình là

A.  
2x + 3y + z - 3 = 0
B.  
2x - y + 2z - 9 = 0
C.  
2x + 3y + z + 3 = 0
D.  
2x - y + 2z + 9 = 0
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,BC = 3a;SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt {30} a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

Hình ảnh

A.  
45
B.  
90
C.  
60
D.  
30
Câu 33: 0.2 điểm

Cho {z_0}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({z^2} + 4z + 13 = 0.\) Trên mặt phẳng toa độ, điểm biểu diễn của số phức \(1 - {z_0}

A.  
P( - 1; - 3)
B.  
M( - 1;3)
C.  
N(3; - 3)
D.  
Q(3;3)
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0),B(1;1;2)\) và \(C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.  
x11=y22=z1\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}
B.  
x13=y24=z3\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{3}
C.  
x+13=y+24=z3\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{z}{3}
D.  
x+11=y+22=z1\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}
Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x330xf(x) = {x^3} - 30x trên đoạn [2; 19] bằng

A.  
201020\sqrt {10}
B.  
-63
C.  
2010 - 20\sqrt {10}
D.  
-52
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f(x) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hai số phức z = 4 + 2i\) và \(w = 1 + i\). Modun của số phức \(z.\bar w bằng

A.  
222\sqrt 2
B.  
8
C.  
2102\sqrt {10}
D.  
40
Câu 38: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = {x^3} + {x^2}\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 5x

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 39: 0.2 điểm

Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?

A.  
Năm 2029
B.  
Năm 2051.
C.  
Năm 2030.
D.  
Năm 2050.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60o. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A.  
43πa23\frac{{43\pi {a^2}}}{3}
B.  
19πa23\frac{{19\pi {a^2}}}{3}
C.  
43πa29\frac{{43\pi {a^2}}}{9}
D.  
21πa221\pi {a^2}
Câu 41: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \frac{{x + 2}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 5)

A.  
(2;5]
B.  
[2;5)
C.  
[2; + \infty )
D.  
(2;5)
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xx2+1f(x) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} \cdot

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x)=(x+1)f(x)g(x) = (x + 1)f'(x)

A.  
x2+2x12x2+1+C\frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }} + C
B.  
x+12x2+1+C\frac{{x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }} + C
C.  
2x2+x+1x2+1+C\frac{{2{x^2} + x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + C
D.  
x1x2+1+C\frac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + C
Câu 43: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1,2,3,4,5,6,7}.\{ 1,2,3,4,5,6,7\} . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.  
935\frac{9}{{35}}
B.  
1635\frac{{16}}{{35}}
C.  
2235\frac{{22}}{{35}}
D.  
1935\frac{{19}}{{35}}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=x4[f(x1)]2g(x) = {x^4}{[f(x - 1)]^2}

A.  
7
B.  
5
C.  
9
D.  
11
Câu 45: 0.2 điểm

Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y{.4^{x + y - 1}} \ge 3\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} + 2x + 4y bằng

A.  
338\frac{{33}}{8}
B.  
98\frac{9}{8}
C.  
214\frac{{21}}{4}
D.  
418\frac{{41}}{8}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\begin{array}{*{20}{c}}
{}&{(a,b,c,d \in )}
\end{array}\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

Hình ảnh

Hình ảnh

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2a\sqrt 2 và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S' là điểm đối xứng của S qua O. Thể tích của khối chóp S'.MNPQ bằng

A.  
269a3\frac{{2\sqrt 6 }}{9}{a^3}
B.  
40681a3\frac{{40\sqrt 6 }}{{81}}{a^3}
C.  
10681a3\frac{{10\sqrt 6 }}{{81}}{a^3}
D.  
20681a3\frac{{20\sqrt 6 }}{{81}}{a^3}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA' = 2a. Gọi M là trung điểm của AA' (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB'C) bằng

A.  
57a19\frac{{\sqrt {57} a}}{{19}}
B.  
5a5\frac{{\sqrt 5 a}}{5}
C.  
25a5\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}
D.  
257a19\frac{{2\sqrt {57} a}}{{19}}
Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn \){\log _3}\left( {{x^2} + y} \right) \ge {\log _2}(x + y)?\)

A.  
89
B.  
46
C.  
45
D.  
90
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x2f(x))+2=0f\left( {{x^2}f(x)} \right) + 2 = 0

A.  
8
B.  
12
C.  
6
D.  
9

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hàm số, và hình học không gian, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 giờ

117,870 lượt xem 63,462 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 103 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 của Bộ GD&ĐT mã đề 103, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, giúp học sinh tự tin ôn tập và đánh giá năng lực.

1 giờ

199,063 lượt xem 107,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,806 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,034 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,122 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,094 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, tích phân và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,509 lượt xem 60,578 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,165 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,059 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!