thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 118

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Ôn thi Kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

A.  
T=2πkmT = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}
B.  
T=2πglT = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}}
C.  
T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}
D.  
T=2πlgT = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}
Câu 2: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?

A.  
v=λfv = \frac{\lambda }{f}
B.  
v = λf.
C.  
v = 2πλf.
D.  
v=fvv = \frac{f}{v}
Câu 3: 0.25 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là

A.  
f=60npf = \frac{{60}}{{np}}
B.  
f = pn.
C.  
f=np60f = \frac{{np}}{{60}}
D.  
f=60npf = \frac{{60n}}{p}
Câu 4: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của bằng

A.  
0,75π.
B.  
0,5π.
C.  
– 0,5π.
D.  
– 0,75π.
Câu 5: 0.25 điểm

Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A.  
U2=U1(N2N1)2{U_2}\, = \,{U_1}{\left( {\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}} \right)^2}
B.  
U2=U1N1N2{U_2} = {U_1}\frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}
C.  
U2=U1N2N1{U_2} = {U_1}\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}
D.  
U2=U1N2N1{U_2} = {U_1}\sqrt {\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}}
Câu 6: 0.25 điểm

Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện

A.  
có hiệu điện thế.
B.  
có điện tích tự do.
C.  
có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D.  
có nguồn điện.
Câu 7: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A.  
I0 = 2ωq0.
B.  
I0=ωq02{I_0} = \omega q_0^2
C.  
I0=q0ω{I_0} = \frac{{{q_0}}}{\omega }
D.  
I0 = ωq0.
Câu 8: 0.25 điểm

Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A.  
chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B.  
phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C.  
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D.  
không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 9: 0.25 điểm

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A.  
λ0=hcA{\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}
B.  
λ0=Ahc{\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}
C.  
λ0=chA{\lambda _0} = \frac{c}{{hA}}
D.  
λ0=hAc{\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}
Câu 10: 0.25 điểm

Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?

A.  
giữa một nam châm và một dòng điện.
B.  
giữa hai nam châm.
C.  
giữa hai dòng điện.
D.  
giữa hai điện tích đứng yên.
Câu 11: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là

A.  
3π cm/s.
B.  
6π cm/s.
C.  
2π cm/s.
D.  
π cm/s.
Câu 12: 0.25 điểm

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  
70 dB.
B.  
80 dB.
C.  
60 dB.
D.  
50 dB
Câu 13: 0.25 điểm

Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A.  
λl > λv > λc > λch.
B.  
λc > λl > λv > λch.
C.  
λch > λv > λl > λc.
D.  
λc > λv > λl > λch.
Câu 14: 0.25 điểm

Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?

A.  
0,2 μm.
B.  
0,3 μm.
C.  
0,4 μm.
D.  
0,6 μm.
Câu 15: 0.25 điểm

Hạt nhân 1735C{}_{17}^{35}C

A.  
35 nuclôn.
B.  
18 proton.
C.  
35 nơtron.
D.  
17 nơtron.
Câu 16: 0.25 điểm

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX=2AY=0,5AZ{A_X} = 2{{\rm{A}}_Y} = 0,5{{\rm{A}}_Z}. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A.  
Y, X, Z.
B.  
X, Y, Z.
C.  
Z, X, Y.
D.  
Y, Z, X.
Câu 17: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân 1735Cl+ZAXn+1837Ar{}_{17}^{35}Cl + {}_Z^AX \to n + {}_{18}^{37}{\rm{Ar}} . Trong đó hạt X có

A.  
Z = 1; A = 3.
B.  
Z = 2; A = 4.
C.  
Z = 2; A = 3.
D.  
Z = 1; A = 1.
Câu 18: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là

A.  
L.
B.  
2L.
C.  
0,2L.
D.  
4L.
Câu 19: 0.25 điểm

Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v\overrightarrow {{v_{}}} trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.

Hình ảnh

A.  
Hình 1.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 4.
Câu 20: 0.25 điểm

Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng

A.  
10 dp.
B.  
2,5 dp.
C.  
25 dp.
D.  
40 dp.
Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x=5cos(2πtπ3)x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm

A.  
512\frac{5}{{12}} s.
B.  
16\frac{1}{{6}} s.
C.  
23\frac{2}{{3}} s.
D.  
1112\frac{11}{{12}} s.
Câu 22: 0.25 điểm

Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

A.  
g = 9,648 ± 0,003 m/s2.
B.  
g = 9,648 ± 0,031 m/s2.
C.  
g = 9,544 ± 0,003 m/s2.
D.  
g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
Câu 23: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là

A.  
0,56 cm.
B.  
0,64 cm.
C.  
0,43 cm.
D.  
0,5 cm.
Câu 24: 0.25 điểm

Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:

A.  
30330\sqrt 3 cm/s.
B.  
603-60\sqrt 3 cm/s.
C.  
60360\sqrt 3 cm/s.
D.  
60 cm/s.
Câu 25: 0.25 điểm

Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u=1002cos(100πt+π6)u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right) V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là

A.  
i=cos(100πt+π6)i = \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right) A.
B.  
i=2cos(100πt+π4)i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right) A.
C.  
i=2cos(100πt+π6)i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right) A.
D.  
i=2cos(100πt)i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right) A.
Câu 26: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A.  
e = 48πsin(4πt + π) V.
B.  
e = 48πsin(4πt + 0,5π) V.
C.  
e = 4,8πsin(4πt + π) V.
D.  
e = 48πsin(4πt – 0,5π) V.
Câu 27: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là

A.  
0,64 μm
B.  
0,70 μm
C.  
0,60 μm
D.  
0,50 μm
Câu 28: 0.25 điểm

Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:

A.  
17,99 mm.
B.  
22,83 mm.
C.  
21,16 mm.
D.  
19,64 mm.
Câu 29: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A.  
12r0.
B.  
16r0.
C.  
25r0.
D.  
9r0.
Câu 30: 0.25 điểm

Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này

A.  
thu năng lượng 18,63 MeV.
B.  
tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C.  
thu năng lượng 1,863 MeV.
D.  
tỏa năng lượng 1,863 MeV.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.

A.  
10 V/m.
B.  
15 V/m.
C.  
20 V/m.
D.  
16 V/m.
Câu 32: 0.25 điểm

Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A.  
Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
B.  
Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C.  
Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
D.  
Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 1003100\sqrt 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là

Hình ảnh

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
12\frac{1}{{\sqrt 2 }}
D.  
0
Câu 34: 0.25 điểm

Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:

Hình ảnh

A.  
2,58 m.
B.  
3,54 m.
C.  
2,83 m.
D.  
2,23 m
Câu 35: 0.25 điểm

Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng

Hình ảnh

A.  
47,7 cm/s.
B.  
63,7 cm/s.
C.  
75,8 cm/s.
D.  
81,3 cm/s.
Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.

Hình ảnh

A.  
86,6 cm/s.
B.  
100 cm/s.
C.  
70,7 cm/s.
D.  
50 cm/s
Câu 37: 0.25 điểm

Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị?

Hình ảnh

A.  
82 dB.
B.  
84 dB.
C.  
86 dB.
D.  
88 dB.
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt một điện áp u=U2cos(120πt)u = U\sqrt 2 \cos \left( {120\pi t} \right) V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?

Hình ảnh

A.  
3,8 μF.
B.  
5,5 μF.
C.  
6,3 μF.
D.  
4,5 μF.
Câu 39: 0.25 điểm

Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.

A.  
93
B.  
102
C.  
84
D.  
66
Câu 40: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8{r_0} < {r_m} + {r_n} < 35{r_0} . Giá trị rm – r­ là

A.  
-15r0.
B.  
-12r0.
C.  
15r0.
D.  
12r0.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 110THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

95,004 lượt xem 51,156 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 115THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

94,172 lượt xem 50,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,601 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 73THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,617 lượt xem 68,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 91THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,182 lượt xem 61,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 94THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,211 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 75THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,726 lượt xem 68,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 93THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,324 lượt xem 57,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,432 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!