thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 91

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Ôn thi Tốt nghiệp Luyện thi Đề ôn tập Học sinh Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

A.  
môi trường truyền sóng.
B.  
phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
C.  
tốc độ truyền sóng.
D.  
phương dao động của phần tử vật chất.
Câu 2: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.  
Sóng điện từ mang năng lượng.
B.  
Sóng điện từ là sóng ngang.
C.  
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D.  
Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 3: 0.25 điểm

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu

A.  
đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B.  
cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
C.  
cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
D.  
tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 4: 0.25 điểm

Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11 m là

A.  
3,975.10-15J
B.  
4,97.10-15J
C.  
42.10-15J
D.  
45,67.10-15J
Câu 5: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là

A.  
0,67 μm.
B.  
0,77 μm.
C.  
0,62 μm.
D.  
0,67 mm.
Câu 6: 0.25 điểm

Quang phổ liên tục

A.  
không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B.  
phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C.  
phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D.  
phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 7: 0.25 điểm

Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là

A.  
2 m.
B.  
1 m.
C.  
0,25 m.
D.  
0,5 m.
Câu 8: 0.25 điểm

Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A.  
vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B.  
vật ở vị trí có li độ cực đại.
C.  
vật ở vị trí có li độ bằng không.
D.  
gia tốc của vật đạt cực đại.
Câu 9: 0.25 điểm

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A.  
biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B.  
tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C.  
môi trường vật dao động.
D.  
pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 10: 0.25 điểm

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A.  
các prôtôn.
B.  
các nuclôn.
C.  
các nơtrôn.
D.  
các electrôn.
Câu 11: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05cos(2000t)i = 0,05\cos \left( {2000t} \right)A. Tần số góc dao động của mạch là

A.  
20000 rad/s.
B.  
1000π rad/s.
C.  
2000 rad/s.
D.  
100 rad/s.
Câu 12: 0.25 điểm

Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là

A.  
5,31.10-3 W/m2.
B.  
2,54.10-4 W/m2.
C.  
0,2 W/m2.
D.  
6,25.10-3 W/m2.
Câu 13: 0.25 điểm

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A.  
tia α và tia β.
B.  
tia γ và tia β.
C.  
tia γ và tia X.
D.  
tia α , tia γ và tia X.
Câu 14: 0.25 điểm

Bước sóng λ{\rm{\lambda }} của sóng cơ học là

A.  
quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B.  
khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C.  
khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
D.  
quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
Câu 15: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường nhỏ nhất và lớn nhất mà chất điểm đi được trong 14\frac{1}{4} chu kỳ là ​

A.  
2+1.\sqrt 2 + 1.
B.  
22.2\sqrt 2 .
C.  
2.\sqrt 2 .
D.  
21.\sqrt 2 - 1.
Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là

A.  
π10\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{10}}}} s.
B.  
π5\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{5}}}} s.
C.  
π20\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{20}}}} s.
D.  
π4\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{4}}}} s.
Câu 17: 0.25 điểm

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C=2  μFC = 2\;\mu F . Khi hoạt động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là

A.  
25 J.
B.  
5.105J{5.10^{ - 5}}J .
C.  
2,5.105J2,{5.10^{ - 5}}J .
D.  
25.105J{25.10^{ - 5}}J .
Câu 18: 0.25 điểm

Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là

A.  
U0=I0LC{U_0} = {I_0}\sqrt {LC} .
B.  
I0=U0CL{I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} .
C.  
U0=I0CL{U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{C}{L}} .
D.  
I0=U0LC{I_0} = {U_0}\sqrt {LC} .
Câu 19: 0.25 điểm

Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B.  
Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C.  
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D.  
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 20: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Yâng về ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là

A.  
5i
B.  
6i
C.  
3i
D.  
4i
Câu 21: 0.25 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.

A.  
8,7.
B.  
9,7
C.  
7,9
D.  
10,5.
Câu 22: 0.25 điểm

Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000V. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn – ghen là I = 5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?

A.  
3,125.1016 photon/s
B.  
4,2.1014 photon/s
C.  
4,2.1015 photon/s
D.  
5,48.1014 photon/s
Câu 23: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
21,54 mm.
B.  
6,62 mm.
C.  
6,88 mm.
D.  
6,55 mm.
Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m =100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10\sqrt {30} \) cm/s hướng thẳng đứng lên. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng \({F_C} = 0,1 N. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Li độ cực đại của vật là

A.  
1,95 cm.
B.  
0,6 cm.
C.  
1,6 cm.
D.  
1,25 cm.
Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là

A.  
0,08.
B.  
1
C.  
12,5.
D.  
0
Câu 26: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.  
động năng; tần số; lực.
B.  
biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C.  
biên độ; tần số; gia tốc
D.  
lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
Câu 27: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A.  
50 Hz.
B.  
5 Hz.
C.  
30 Hz.
D.  
3000 Hz.
Câu 28: 0.25 điểm

Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A.  
hiện tượng quang – phát quang.
B.  
nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C.  
hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D.  
hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 29: 0.25 điểm

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A.  
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B.  
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C.  
tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D.  
ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 30: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là

A.  
105 V.
B.  
0
C.  
630 V.
D.  
70 V.
Câu 31: 0.25 điểm

Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 50 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a=g10a = \frac{g}{{10}}. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :

A.  
9,6 cm.
B.  
19,2 cm
C.  
9 cm.
D.  
10,6 cm.
Câu 32: 0.25 điểm

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ {n_1} = 1350\)vòng/phút hoặc \({n_2} = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
0,2 H.
B.  
0,8 H.
C.  
0,7 H.
D.  
0,6 H.
Câu 33: 0.25 điểm

Dùng một hạt a có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân _7^{14}N\) đang đứng yên gây ra phản ứng \(\alpha + _7^{14}N \to _1^1p + _8^{17}O\). Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: ma = 4,0015 u; mP = 1,0073 u; \({m_{{}^{17}O}} = 16,9947u\); \({m_{{}^{14}N}} = 13,9992u\). Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân \(_8^{17}O

A.  
2,075 MeV.
B.  
6,145 MeV.
C.  
1,345 MeV.
D.  
2,214 MeV.
Câu 34: 0.25 điểm

Hình ảnh

Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều {u_1} = {U_1}\sqrt 2 \cos \left( {{\omega _1}t + {\phi _1}} \right)V;{u_2} = {U_2}\sqrt 2 \cos \left( {{\omega _2}t + {\phi _2}} \right)V\) người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng \({P_{2ma{\rm{x}}}} = x. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?

A.  
112,5 Ω.
B.  
106 Ω.
C.  
101 Ω.
D.  
108 Ω
Câu 35: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ {\lambda _1} = 0,56\) μm và λ2 với \(0,65\mu m < {\lambda _2} < 0,75\mu m\),thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3 , với \({\lambda _3} = \frac{2}{3}{\lambda _2}. Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ :

A.  
13.
B.  
6
C.  
7
D.  
5
Câu 36: 0.25 điểm

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π3\frac{\pi }{3}, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

A.  
180 W.
B.  
160 W.
C.  
90 W.
D.  
75 W.
Câu 37: 0.25 điểm

Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En=13,6n2eV{E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}eV. Khi kích thích nguyên tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là

A.  
1,46.10-6 m.
B.  
4,87.10-7 m.
C.  
9,74.10-8 m.
D.  
1,22.10-7 m.
Câu 38: 0.25 điểm

Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : {}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{53}^{139}I + {}_{39}^{94}Y + 3{}_0^1n\). Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; \({m_Y} = 93,89014u\); 1uc2 = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân \({}^{235}U\) đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1012 hạt \({}^{235}U phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là

A.  
11,08.1012 MeV.
B.  
175,85 MeV.
C.  
5,45.1013 MeV.
D.  
5,45.1015 MeV.
Câu 39: 0.25 điểm

Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm;λ2=0,5μm{\lambda _1} = 0,4\mu m;{\lambda _2} = 0,5\mu m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0

A.  
0,585μm.
B.  
0,545μm.
C.  
0,595μm.
D.  
0,515μm.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức U = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)\) trong đó U không đổi, w biến thiên. Điều chỉnh giá trị của w để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó \({U_{Cma{\rm{x}}}} = \frac{5}{4}U. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là ​

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
27\frac{2}{{\sqrt 7 }}
C.  
56\sqrt {\frac{5}{6}}
D.  
13\frac{1}{{\sqrt 3 }}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,601 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 73THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,618 lượt xem 68,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 94THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,211 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 75THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,727 lượt xem 68,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 93THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,325 lượt xem 57,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,432 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,707 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 88THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,262 lượt xem 58,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 87THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,690 lượt xem 58,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!