thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 63

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hình học không gian, logarit, và số phức.

Từ khoá: Toán học hình học không gian logarit số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y = tanx là:

A.  
R \ {0}
B.  
R\{π2+kπ,kZ}R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}
C.  
R
D.  
R\{kπ,kZ}R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}
Câu 2: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình cos(x+π4)=22\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}

A.  
[x=k2πx=π2+kπ(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = k2\pi \\ x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
B.  
[x=kπx=π2+kπ(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = k\pi \\ x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
C.  
[x=kπx=π2+k2π(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = k\pi \\ x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
D.  
[x=k2πx=π2+k2π(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = k2\pi \\ x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A.  
d = 3
B.  
d = 2
C.  
d = -2
D.  
d = -3
Câu 4: 0.2 điểm

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.  
un=(23)n{u_n} = {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^n}
B.  
un=(65)n{u_n} = {\left( {\frac{6}{5}} \right)^n}
C.  
un=n33nn+1{u_n} = \frac{{{n^3} - 3n}}{{n + 1}}
D.  
un=n24n{u_n} = {n^2} - 4n
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A.  
6
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a(P)a \bot \left( P \right). Chọn mệnh đề sai.

A.  
Nếu b // a thì b // (P)
B.  
Nếu b // a thì b(P)b \bot \left( P \right)
C.  
Nếu b(P)b \bot \left( P \right) thì b // a
D.  
Nếu b // (P) thì bab \bot a
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y = x3 - 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta xét các khẳng định sau:

(1) Nếu hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm x0(a;b){x_0} \in \left( {a;b} \right) thì f(x0) là giá trị lớn nhất của y = f(x) trên đoạn [a; b].

(2) Nếu hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm x0(a;b){x_0} \in \left( {a;b} \right) thì f(x0) là giá trị nhỏ nhất của y = f(x) trên đoạn [a;b]

(3) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 ({x_0},{x_1} \in \left( {a;b} \right)\)) thì ta luôn có \(f\left( {{x_0}} \right) > f\left( {{x_1}} \right).

Số khẳng định đúng là?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+3x4y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 10: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5y = {x^3} - 3x + 5 trên đoạn [2; 4] là:

A.  
min[2;4]y=3\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 3
B.  
min[2;4]y=7\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 7
C.  
min[2;4]y=5\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 5
D.  
min[2;4]y=0\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 0
Câu 11: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x3x1y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}} là đường thẳng có phương trình?

A.  
y = 5
B.  
y = 0
C.  
x = 1
D.  
y = 1
Câu 12: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}
B.  
y=12xx+1y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}
C.  
y=2x+1x1y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}
D.  
y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}
Câu 13: 0.2 điểm

Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:

A.  
30
B.  
60
C.  
12
D.  
24
Câu 14: 0.2 điểm

Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ\frac{{{V_{MIJK}}}}{{{V_{MNPQ}}}} bằng

A.  
1/3
B.  
1/4
C.  
1/6
D.  
1/8
Câu 15: 0.2 điểm

Cho tập A = \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\); \(B = \left\{ {3;4;5;6;7} \right\}. Tập A \ B là

A.  
{0; 6; 8}
B.  
{0; 2; 8}
C.  
{3; 6; 7}
D.  
{0; 2}
Câu 16: 0.2 điểm

Phương trình \cos 2x + 4\sin x + 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên khoảng \(\left( {0;10\pi } \right)?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 17: 0.2 điểm

Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A.  
A123A_{12}^3
B.  
12!
C.  
C123C_{12}^3
D.  
123
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của (23x)10{\left( {2 - 3x} \right)^{10}}

A.  
C106.26.(3)4C_{10}^6{.2^6}.{\left( { - 3} \right)^4}
B.  
C106.24.(3)6C_{10}^6{.2^4}.{\left( { - 3} \right)^6}
C.  
C104.26.(3)4 - C_{10}^4{.2^6}.{\left( { - 3} \right)^4}
D.  
C106.24.36 - C_{10}^6{.2^4}{.3^6}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -3, công bội q = -2. Hỏi -192 là số hạng thứ mấy của (un) ?

A.  
Số hạng thứ 6
B.  
Số hạng thứ 7
C.  
Số hạng thứ 5
D.  
Số hạng thứ 8
Câu 20: 0.2 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
là hằng số)
B.  
limqn=0(q>1)\lim {q^n} = 0{\rm{ }}\left( {\left| q \right| > 1} \right)
C.  
lim1n=0\lim \frac{1}{n} = 0
D.  
lim1nk=0(k>1)\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0{\rm{ }}\left( {k > 1} \right)
Câu 21: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=tan(π4x)y = \tan \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right):

A.  
y=1cos2(π4x)y' = - \frac{1}{{{{\cos }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}
B.  
y=1cos2(π4x)y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}
C.  
y=1sin2(π4x)y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}
D.  
y=1sin2(π4x)y' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}
Câu 22: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y + 1 = 0. Phép tịnh tiến theo v\overrightarrow v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?

A.  
v=(2;4)\overrightarrow v = \left( {2;4} \right)
B.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)
C.  
v=(1;2)\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)
D.  
v=(2;4)\overrightarrow v = \left( {2; - 4} \right)
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
(NOM) cắt (OPM)
B.  
(MON) // (SBC)
C.  
(PON)(MNP)=NP\left( {PON} \right) \cap \left( {MNP} \right) = NP
D.  
(NMP)//(SBD)\left( {NMP} \right)//\left( {SBD} \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

A.  
a/4
B.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
C.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a/2
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+12xy = \frac{{x + 1}}{{2 - x}}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B.  
Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;2)(2;+)\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
D.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) (m là tham số thực) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
1m<31 \le m < 3
B.  
m > 6
C.  
m < 1
D.  
3<m63 < m \le 6
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x2+x2x23x+2(C)y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}{\rm{ }}\left( C \right), đồ thị (C) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp AA'B'C'D' và S.ABCD.

A.  
1/16
B.  
1/4
C.  
1/8
D.  
1/2
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA=3a2AA' = \frac{{3a}}{2}. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A.  
V=a3V = {a^3}
B.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
V=3a342V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}
D.  
Câu 30: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;3),B(2;2),C(3;1)A\left( {1;3} \right),B\left( { - 2; - 2} \right),C\left( {3;1} \right). Tính cosin góc A của tam giác.

A.  
cosA=217\cos A = \frac{2}{{\sqrt {17} }}
B.  
cosA=117\cos A = \frac{1}{{\sqrt {17} }}
C.  
cosA=217\cos A = - \frac{2}{{\sqrt {17} }}
D.  
cosA=117\cos A = - \frac{1}{{\sqrt {17} }}
Câu 31: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sinx+(m4)cosx2m+5=04\sin x + \left( {m - 4} \right)\cos x - 2m + 5 = 0 có nghiệm là:

A.  
5
B.  
6
C.  
10
D.  
3
Câu 32: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2y = \frac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\sin x + \cos x + 2}}

A.  
m=12;M=1m = - \frac{1}{2};M = 1
B.  
m = 1; M = 2
C.  
m = -2; M = 1
D.  
m = - 1; M = 2
Câu 33: 0.2 điểm

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.

A.  
2/7
B.  
3/4
C.  
37/42
D.  
10/21
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
a{x^2} + bx + 1,x \ge 0\\
ax - b - 1,x < 0
\end{array} \right.\). Khi hàm số f(x) có đạo hàm tại x0 = 0. Hãy tính T = a + 2b.

A.  
T = -4
B.  
T = 0
C.  
T = -6
D.  
T = 4
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SCAB bằng

A.  
a315\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}
B.  
a55\frac{{a\sqrt 5 }}{5}
C.  
2a315\frac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}
D.  
2a55\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính \(\sin \alpha \), với \(\alpha là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC).

A.  
sinα=78\sin \alpha = \frac{{\sqrt 7 }}{8}
B.  
sinα=32\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}
C.  
sinα=24\sin \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}
D.  
sinα=35\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{5}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=mx+22x+my = \frac{{mx + 2}}{{2x + m}}, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng . Tìm (0;1) số phần tử của S.

A.  
1
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x23)y = f\left( {{x^2} - 3} \right).

Hình ảnh

A.  
4
B.  
2
C.  
5
D.  
3
Câu 39: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=5x+1x+1x2+2xy = \frac{{5x + 1 - \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} + 2x}} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB’ bằng

A.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a74\frac{{a\sqrt 7 }}{4}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn {x^n} = {a_0} + {a_1}\left( {x - 2} \right) + {a_2}{\left( {x - 2} \right)^2} + ... + {a_n}{\left( {x - 2} \right)^n}\) và \({a_1} + {a_2} + {a_3} = {2^{n - 3}}.192. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
n(9;16)n \in \left( {9;16} \right)
B.  
n(8;12)n \in \left( {8;12} \right)
C.  
n(7;9)n \in \left( {7;9} \right)
D.  
n(5;8)n \in \left( {5;8} \right)
Câu 42: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0,D\left( {1;1} \right)\) và A(a; 1b) (\(a,b \in R,a > 0). Tính a + b.

A.  
a + b = - 4
B.  
a + b = - 3
C.  
a + b = 4
D.  
a + b = 1
Câu 43: 0.2 điểm

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB = BC = CD = DA = 1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A.  
2327\frac{{2\sqrt 3 }}{{27}}
B.  
4327\frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}
C.  
239\frac{{2\sqrt 3 }}{9}
D.  
439\frac{{4\sqrt 3 }}{9}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \left| {\frac{{{x^4} + ax + a}}{{x + 1}}} \right|\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để \(M \ge 2m.

A.  
15
B.  
14
C.  
17
D.  
16
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+2(C)y = {x^3} - 3x + 2{\rm{ }}\left( C \right). Biết rằng đường thẳng d: y =ax + b cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P. Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị (C) cắt (C) tại các điểm M', N', P', (tương ứng khác M, N, P). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M', N', P' có phương trình là

A.  
y=(4a+9)x+188by = \left( {4a + 9} \right)x + 18 - 8b
B.  
y=(4a+9)x+148by = \left( {4a + 9} \right)x + 14 - 8b
C.  
y = ax + b
D.  
y=(8a+18)x+188by = - \left( {8a + 18} \right)x + 18 - 8b
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax3+bx2+cx+df\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hình ảnh

Hỏi đồ thị hàm số g(x)=(x23x+2)2x1x[f2(x)f(x)]g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {2x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai đường thẳng cố định ab chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của ab (A thuộc a, B thuộc b). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N (khác B) sao cho AM = x,BN = y,x + y = 8. Biết AB = 6, góc giữa hai đường thẳng ab bằng 60°. Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN > 8).

A.  
2212\sqrt {21}
B.  
12
C.  
2392\sqrt {39}
D.  
13
Câu 48: 0.2 điểm

Cho tập hợp A={1;2;3;4;...;100}A = \left\{ {1;2;3;4;...;100} \right\}. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?

A.  
4645\frac{4}{{645}}
B.  
2645\frac{2}{{645}}
C.  
3645\frac{3}{{645}}
D.  
1645\frac{1}{{645}}
Câu 49: 0.2 điểm

Biết m là giá trị để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
0 < x + y \le 1\\
x + y + \sqrt {2xy + m} \ge 1
\end{array} \right.\) có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
m(12;13)m \in \left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{3}} \right)
B.  
m(34;0)m \in \left( { - \frac{3}{4};0} \right)
C.  
m(13;1)m \in \left( {\frac{1}{3};1} \right)
D.  
m(2;1)m \in \left( { - 2; - 1} \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Cho phương trình:

sin3x+2sinx+3=(2cos3x+m)2cos3x+m2+2cos3x+cos2x+m{\sin ^3}x + 2\sin x + 3 = \left( {2{{\cos }^3}x + m} \right)\sqrt {2{{\cos }^3}x + m - 2} + 2{\cos ^3}x + {\cos ^2}x + m.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x[0;2π3)x \in \left[ {0;\frac{{2\pi }}{3}} \right)?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

1 giờ

105,690 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 47THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, và số phức.

1 giờ

106,301 lượt xem 57,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 49THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và các bài toán thực tế, phù hợp để học sinh luyện thi toàn diện.

1 giờ

106,712 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 60THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit và hình học không gian.

1 giờ

99,762 lượt xem 53,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 54THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 giờ

107,120 lượt xem 57,680 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 62THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

1 giờ

96,785 lượt xem 52,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 55THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức và bài toán thực tế.

1 giờ

99,957 lượt xem 53,823 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 58THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như hình học không gian, logarit, và các bài toán thực tế.

1 giờ

103,311 lượt xem 55,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 57THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân và logarit, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng.

1 giờ

104,299 lượt xem 56,161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!