thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 60

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA = a\sqrt 3 \). Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng \(a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
B.  
a312\frac{{{a^3}}}{{12}}
C.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
D.  
3a3\sqrt 3 {a^3}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R; \(f'\left( x \right) \ge {x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - 2x\), \(\forall x > 0\) và \(f(1)=-1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Phương trình f(x)=0f(x)=0 có 1 nghiệm trên (1;2).
B.  
Phương trình f(x)=0f(x)=0 có 1 nghiệm trên (2;5).
C.  
Phương trình f(x)=0f(x)=0 có 1 nghiệm trên (0;1).
D.  
Phương trình .
Câu 3: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=x16.x3P = {x^{\frac{1}{6}}}.\sqrt[3]{x}, với x > 0

A.  
P=x29P = {x^{\frac{2}{9}}}
B.  
P=x2P=x^2
C.  
P=xP = \sqrt x
D.  
P=x18P = {x^{\frac{1}{8}}}
Câu 4: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\sqrt[3]{5}} \right)^{x - 1}} < {5^{x + 3}}

A.  
(5;+)\left( { - 5; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( { 0; + \infty } \right)
C.  
(;5)\left( { - \infty ; - 5} \right)
D.  
(;0)\left( { - \infty ; 0} \right)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)+m=0f\left( x \right) + m = 0 có ba nghiệm phân biệt là

A.  
(- 2;1]
B.  
[- 1;2)
C.  
(- 1;2)
D.  
(- 2;1)
Câu 6: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(23x)53y = {\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{5}{3}}}

A.  
R\{23}R\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}
B.  
(23;+)\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)
C.  
(;23)\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)
D.  
R
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số y=1x2+1y = \frac{1}{{{x^2} + 1}} có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
C.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
D.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^4}{\left( {2x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(f(x) là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng aa. Góc giữa hai đường thẳng BD và AD' bằng

A.  
30030^0
B.  
90090^0
C.  
45045^0
D.  
60060^0
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{3^{2x - 1}} - {3^{x - 1}} + 1} \right) = x\). Giá trị của biểu thức \(\sqrt {{3^{{x_1}}}} - \sqrt {{3^{{x_2}}}} bằng

A.  
232 - \sqrt 3
B.  
2+32 + \sqrt 3
C.  
131 - \sqrt 3
D.  
1+31 + \sqrt 3
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( { - 4;2;5} \right)\) và \(M\left( {m + 2;2n - 1;1} \right). Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi

A.  
m=7,n=3m=-7, n=3
B.  
m=7,n=3m=7, n=-3
C.  
m=72,n=32m = - \frac{7}{2},n = \frac{3}{2}
D.  
m=72,n=32m = \frac{7}{2},n = -\frac{3}{2}
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f_1(x)\), \(f_2(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và hai đường thẳng \(x=a, x=b.

Hình ảnh

Công thức tính diện tích của hình (H) là

A.  
S=abf2(x)dxabf1(x)dxS = \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right){\rm{d}}x} - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right){\rm{d}}x}
B.  
S=ab(f1(x)f2(x))dxS = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right){\rm{d}}x}
C.  
S=abf1(x)+f2(x)dxS = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x}
D.  
S=abf1(x)f2(x)dxS = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x}
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng d:x1=y1=z1d:\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{1}. Mặt phẳng (P) chứa điểm M và đường thẳng d có phương trình là

A.  
2x+3y5z=02x + 3y - 5z = 0
B.  
5x+2y3z=05x + 2y - 3z = 0
C.  
5x+2y3z+1=05x + 2y - 3z + 1 = 0
D.  
2x+3y5z+7=02x + 3y - 5z + 7 = 0
Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = 2n + 3. Số hạng thứ 10 có giá trị bằng

A.  
23
B.  
280
C.  
140
D.  
20
Câu 15: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng phức, cho w là số phức thay đổi thỏa mãn \left| w \right| = 2\), khi đó các điểm biểu diễn số phức \(z = 3w + 1 - 2i chạy trên đường có tâm I và bán kính R là

A.  
I(1;- 2) và R = 6
B.  
I(- 1;2) và R = 2
C.  
I(1;- 2) và R = 2
D.  
I(- 1;2) và R = 6
Câu 16: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e3m+em=2(x+1x2)(1+x1x2){e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right) có nghiệm là

A.  
(;12ln2]\left( { - \infty ;\frac{1}{2}\ln 2} \right]
B.  
(0;1e)\left( {0;\frac{1}{e}} \right)
C.  
[12ln2;+)\left[ {\frac{1}{2}\ln 2; + \infty } \right)
D.  
(0;12ln2)\left( {0;\frac{1}{2}\ln 2} \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=cos3xF\left( x \right) = \cos 3x là một nguyên hàm của hàm số

A.  
f(x)=3sin3xf\left( x \right) = 3\sin 3x
B.  
f(x)=sin3xf\left( x \right) = - \sin 3x
C.  
f(x)=sin3x3f\left( x \right) = \frac{{\sin 3x}}{3}
D.  
f(x)=3sin3xf\left( x \right) = - 3\sin 3x
Câu 18: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x21y = - {x^3} - 3{x^2} - 1
B.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
C.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
D.  
y=x33x2+3x+1y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1
Câu 19: 0.2 điểm

Cho tập hợp A={0;1;2;3;4;5}A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5} \right\}. Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu bằng

A.  
2325\frac{{23}}{{25}}
B.  
225\frac{2}{{25}}
C.  
45.\frac{4}{5}.
D.  
15.\frac{1}{5}.
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;3), B(2;3;- 4) và C(- 3;1;2). Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

A.  
(- 4;2;9)
B.  
(4;- 2;9)
C.  
(- 4;- 2;9)
D.  
(4;2;- 9)
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y23=z+41d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}. Một vectơ chỉ phương của d là

A.  
u=(1;2;4)\overrightarrow u = \left( { - 1; - 2;4} \right)
B.  
u=(2;3;1)\overrightarrow u = \left( {2;3; - 1} \right)
C.  
u=(2;3;1)\overrightarrow u = \left( {2;3;1} \right)
D.  
u=(1;2;4)\overrightarrow u = \left( {1;2; - 4} \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hai số phức z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1} + 1 - 2i} \right| + \left| {{z_1} - 3 - 3i} \right| = 2\left| {{z_2} - 1 - \frac{5}{2}i} \right| = \sqrt {17} \). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {{z_1} - {z_2}} \right| + \left| {{z_1} + 1 + 2i} \right| bằng

A.  
2172\sqrt {17}
B.  
17+41\sqrt {17} + \sqrt {41}
C.  
1741\sqrt {17} - \sqrt {41}
D.  
3413\sqrt {41}
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;- 1;1) và mặt phẳng \left( \alpha \right):2x + y - 2z + 10 = 0\). Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc \(\left( \alpha \right) có phương trình là:

A.  
(S):(x1)2+(y+1)2+(z1)2=9\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
B.  
(S):(x+1)2+(y1)2+(z+1)2=1\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1
C.  
(S):(x+1)2+(y1)2+(z+1)2=3\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3
D.  
(S):(x1)2+(y+1)2+(z1)2=1\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 1
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( \alpha \right):2x - 3y - z - 1 = 0\). Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)?

A.  
Q(1;2;- 5)
B.  
N(4;2;1)
C.  
M(- 2;1;- 8)
D.  
P(3;1;3)
Câu 25: 0.2 điểm

Biết \int {x{e^{2x}}{\rm{d}}x = ax} {e^{2x}} + b{e^{2x}} + C\), với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(ab bằng

A.  
14\frac{1}{4}
B.  
18-\frac{1}{8}
C.  
18\frac{1}{8}
D.  
14-\frac{1}{4}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bx+cy = \frac{{ax + b}}{{x + c}} có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Giá trị của biểu thức a+2b+ca+2b+c bằng

A.  
- 2
B.  
0
C.  
3
D.  
- 1
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{4}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2. Hai mặt phẳng (P), (Q) chứa và tiếp xúc với (S) lần lượt tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A.  
4
B.  
222\sqrt 2
C.  
43\frac{4}{{\sqrt 3 }}
D.  
6\sqrt 6
Câu 28: 0.2 điểm

Biết \int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{x\sqrt {x + 2} + \left( {x + 2} \right)\sqrt x }}} = \sqrt a + \sqrt b - c\), với \(a, b, c\) là các số nguyên dương. Giá trị của \(a+b+c bằng

A.  
2
B.  
8
C.  
46
D.  
22
Câu 29: 0.2 điểm

Cho \int\limits_a^b {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} = 7\) và \(\int\limits_a^b {g\left( x \right)\,{\rm{d}}x} = - 3\), khi đó \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\,{\rm{d}}x} bằng

A.  
10
B.  
- 10
C.  
- 21
D.  
4
Câu 30: 0.2 điểm

Một cổng chào có dạng hình parabol với chiều cao 18 m, chiều rộng chân đế 12 m. Người ta căng hai sợi dây trang trí AB, CD nằm song song với mặt đất, đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau .

Hình ảnh

Tỉ số ABCD\frac{{AB}}{{CD}} bằng

A.  
12\frac{1}{{\sqrt 2 }}
B.  
45\frac{4}{5}
C.  
123\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}
D.  
31+22\frac{3}{{1 + 2\sqrt 2 }}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD = a\sqrt 2 \), đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng \(60^0. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A.  
6a3\sqrt 6 {a^3}
B.  
3a33a^3
C.  
2a3\sqrt 2 {a^3}
D.  
32a33\sqrt 2 {a^3}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(- 1;3)
B.  
(0;1)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao ℎ, bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Stp=πr(r+l){S_{tp}} = \pi r\left( {r + l} \right)
B.  
Sxq=2πrh{S_{xq}} = 2\pi rh
C.  
V=13.r2hV = \frac{1}{3}.{r^2}h
D.  
Sxq=πrh{S_{xq}} = \pi rh
Câu 34: 0.2 điểm

Bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 phong bì có địa chỉ khác nhau. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lá thư đến đúng người nhận”, khi đó P(A) bằng

A.  
124\frac{1}{{24}}
B.  
13\frac{1}{{3}}
C.  
14\frac{1}{{4}}
D.  
58\frac{5}{8}
Câu 35: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3mx2+2xy = 2{x^3} - m{x^2} + 2x đồng biến trên khoảng (- 2;0)

A.  
m23m \ge - 2\sqrt 3
B.  
m23m \le 2\sqrt 3
C.  
m132m \ge \frac{{13}}{2}
D.  
m132m \ge -\frac{{13}}{2}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = - 3 - 5i\). Tổng phần thực và phần ảo của số phức \(w = {z_1} + {z_2} bằng

A.  
3
B.  
0
C.  
12i - 1 - 2i
D.  
- 3
Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một cái bàn dài có 4 chỗ ngồi?

A.  
8
B.  
24
C.  
4
D.  
16
Câu 38: 0.2 điểm

Điểm M(2;- 3) là điểm biểu diễn của số phức

A.  
z=23iz=2-3i
B.  
z=32iz=3-2i
C.  
z=2+3iz=2+3i
D.  
z=32iz=-3-2i
Câu 39: 0.2 điểm

Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a\) và đường cao \(a\sqrt 3 bằng

A.  
πa2(1+3)\pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)
B.  
2πa2(1+3)2\pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)
C.  
2πa2(31)2\pi {a^2}\left( {\sqrt 3 - 1} \right)
D.  
πa23\pi {a^2}\sqrt 3
Câu 40: 0.2 điểm

Ký hiệu z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 4z + 11 = 0\). Giá trị của \({\left| {{z_1}} \right|^2} + 2{\left| {{z_2}} \right|^2} bằng

A.  
18
B.  
33
C.  
14
D.  
22
Câu 41: 0.2 điểm

Đặt {\log _2}5 = a\), khi đó \({\log _8}25 bằng

A.  
23a\frac{2}{3}a
B.  
2a2a
C.  
32a\frac{3}{2}a
D.  
3a3a
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

A.  
x=1x=-1
B.  
x=1x=1
C.  
x=0x=0
D.  
x=2x=2
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a\), \(SD = \frac{{3a}}{2}. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng

A.  
a3\frac{a}{3}
B.  
2a3\frac{2a}{3}
C.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
Câu 44: 0.2 điểm

Gọi a\) là số thực lớn nhất để bất phương trình \({x^2} - x + 2 + a\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a(8;+)a \in (8; + \infty )
B.  
a(6;7]a \in \left( {6;7} \right]
C.  
a(6;5]a \in \left( { - 6; - 5} \right]
D.  
a(2;3]a \in \left( {2;3} \right]
Câu 45: 0.2 điểm

Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 961 m2, người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật . Tính diện tích nhỏ nhất Smin{S_{\min }} của 4 phần đất được mở rộng.

Hình ảnh

A.  
Smin=961π961(m2){S_{\min }} = 961\pi - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
B.  
Smin=1922π961(m2){S_{\min }} = 1922\pi - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
C.  
Smin=1892π946(m2){S_{\min }} = 1892\pi - 946\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
D.  
Smin=480,5π961(m2){S_{\min }} = 480,5\pi - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a\). Cạnh bên \(SA=x\) và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc \(60^0.

A.  
x=ax=a
B.  
x=2ax=2a
C.  
x=3a2x = \frac{{3a}}{2}
D.  
x=a2x = \frac{{a}}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có đồ thị như sau

Hình ảnh

Số điểm cực đại của hàm số y=f(x2+2x+2)y = f\left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 2} } \right)

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình f(4xx2)2=0f\left( {4x - {x^2}} \right) - 2 = 0

A.  
4
B.  
0
C.  
2
D.  
6
Câu 49: 0.2 điểm

Nhằm giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương đã hỗ trợ bạn sinh viên A vay 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học của mình. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương 5,5 triệu đồng/tháng, bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu?

A.  
m=1,122×36×0,12(1,1221)×12m = \frac{{1,{{12}^2} \times 36 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^2} - 1} \right) \times 12}} (triệu)
B.  
m=1,123×20×0,12(1,1231)×12m = \frac{{1,{{12}^3} \times 20 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^3} - 1} \right) \times 12}} (triệu)
C.  
m=1,122×20×0,12(1,1221)×12m = \frac{{1,{{12}^2} \times 20 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^2} - 1} \right) \times 12}} (triệu)
D.  
m=1,123×36×0,12(1,1231)×12m = \frac{{1,{{12}^3} \times 36 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^3} - 1} \right) \times 12}} (triệu)
Câu 50: 0.2 điểm

Phương trình (125)x1=1252x{\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{x - 1}} = {125^{2x}} có nghiệm là

A.  
x=14x = - \frac{1}{4}
B.  
x=18x = - \frac{1}{8}
C.  
x=14x = \frac{1}{4}
D.  
x=4x=4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,700 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,699 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,373 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,844 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,668 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,620 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,127 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,750 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!