thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 47

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, và số phức.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
limx(x2x+1+x2)=32\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = - \frac{3}{2}
B.  
limx(1)3x2x+1=\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} \frac{{3x - 2}}{{x + 1}} = - \infty
C.  
limx+(x2x+1+x2)=+\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = + \infty
D.  
limx(1)+3x2x+1=\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} \frac{{3x - 2}}{{x + 1}} = - \infty
Câu 2: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(x29)log(3x)1\frac{{\log \left( {{x^2} - 9} \right)}}{{\log \left( {3 - x} \right)}} \le 1 là:

A.  
\emptyset
B.  
(4;3)\left( { - 4; - 3} \right)
C.  
(3;4]\left( {3;4} \right]
D.  
[4;3)\left[ { - 4; - 3} \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Cho số phức z0z \ne 0. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
z+zz + \overline z là số thực
B.  
zzz - \overline z là số ảo
C.  
zz\frac{z}{{\overline z }} là số thuần ảo
D.  
z.zz.\overline z là số thực
Câu 4: 0.2 điểm

Vecto nào sau đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng x+23=y+12=z31\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}} ?

A.  
(- 3;2;1)
B.  
(- 2;1;- 3)
C.  
(3;- 2;1)
D.  
(2;1;3)
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;2;1),B(5;4;2)A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 5;4;2} \right) và C(- 1;0;5). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:

A.  
(- 1;1;1)
B.  
(- 2;2;2)
C.  
(- 6;6;6)
D.  
(- 3;3;3)
Câu 6: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x24y = {x^2}\left| {{x^2} - 4} \right| với đường thẳng y = 3 là:

A.  
8
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

A.  
x2+y2+z2+x2y+4z3=0{x^2} + {y^2} + {z^2} + x - 2y + 4z - 3 = 0
B.  
2x2+2y2+2z2xyz=02{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - x - y - z = 0
C.  
x2+y2+z22x+4y4z+10=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z + 10 = 0
D.  
2x2+2y2+2z2+4x+8y+6z+3=02{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} + 4x + 8y + 6z + 3 = 0
Câu 8: 0.2 điểm

Cho một cấp số cộng (u_n)\) có \(u_1=5 và tổng 40 số hạng đầu bằng 3320. Tìm công sai của cấp số cộng đó.

A.  
4
B.  
- 4
C.  
8
D.  
- 8
Câu 9: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x125x2y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {25 - {x^2}} }} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A(- 3;1;2). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là:

A.  
(3;- 1;- 2)
B.  
(3; - 1;2)
C.  
(- 3; - 1;2)
D.  
(3;1;- 2)
Câu 11: 0.2 điểm

Tập giá trị của hàm số y=x3+7xy = \sqrt {x - 3} + \sqrt {7 - x} là:

A.  
[2;22]\left[ {2;2\sqrt 2 } \right]
B.  
[3;7]
C.  
[0;22]\left[ {0;2\sqrt 2 } \right]
D.  
(3;7)
Câu 12: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} ) là

A.  
f(x)=12xlnxln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
B.  
f(x)=1xlnxln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{x\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
C.  
f(x)=12xln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
D.  
f(x)=1lnxln(lnx)f'\left( x \right) = \frac{1}{{\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}
Câu 13: 0.2 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z+2i+z4i=10\left| {z + 2 - i} \right| + \left| {z - 4 - i} \right| = 10

A.  
12π12\pi
B.  
20π20\pi
C.  
15π15\pi
D.  
Đáp án khác
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) với bảng biến thiên dưới đây:

Hình ảnh

Hỏi hàm số y=f(x)y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right| có bao nhiêu cực trị?

A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
7
Câu 15: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA' và BC'. Khi đó đường thẳng AB' song song với mặt phẳng:

A.  
(C'MN)
B.  
(A'CN)
C.  
(A'BN)
D.  
(BMN)
Câu 16: 0.2 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1y = \frac{{x + m}}{{x + 1}} trên đoạn [1;2] bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
0 < m < 4
B.  
4 < m < 8
C.  
8 < m < 10
D.  
m > 10
Câu 17: 0.2 điểm

Số 2018201920192020{20182019^{20192020}} có bao nhiêu chữ số?

A.  
147501991
B.  
147501992
C.  
147433277
D.  
147433276
Câu 18: 0.2 điểm

Phương trình \cos 2x + 2\cos x - 3 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( {0;2019} \right)?

A.  
1009
B.  
1010
C.  
320
D.  
321
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
7 - 4{x^2}\,\,\,khi\,\,\,0 \le x \le 1\\
4 - {x^2}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 1
\end{array} \right.\). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x)\) và các đường thẳng \(x = 0,x = 3,y = 0

A.  
163\frac{{16}}{3}
B.  
203\frac{{20}}{3}
C.  
10
D.  
9
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là một tam giác đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD.

A.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
B.  
a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
C.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
Câu 21: 0.2 điểm

Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2+An2=15nC_n^2 + A_n^2 = 15n. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
n chia hết cho 7
B.  
n không chia hết cho 2
C.  
n chia hết cho 5
D.  
n không chia hết cho 11
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H(1;2;- 2). Mặt phẳng \left( \alpha \right)\) đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của \(\Delta ABC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.

A.  
81π2\frac{{81\pi }}{2}
B.  
243π2\frac{{243\pi }}{2}
C.  
81π81\pi
D.  
243π243\pi
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'C' quanh trục AA'

A.  
π(6+2)a2\pi \left( {\sqrt 6 + 2} \right){a^2}
B.  
π(3+2)a2\pi \left( {\sqrt 3 + 2} \right){a^2}
C.  
2π(2+1)a22\pi \left( {\sqrt 2 + 1} \right){a^2}
D.  
2π(6+1)a22\pi \left( {\sqrt 6 + 1} \right){a^2}
Câu 24: 0.2 điểm

Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
B.  
Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét.
C.  
Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét.
D.  
Chiều cao mô hình dưới 2 mét.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác SABCD có thể tích V, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD, DA. Tính thể tích khối chóp M.CNQP theo V.

A.  
3V4\frac{{3V}}{4}
B.  
3V8\frac{{3V}}{8}
C.  
3V16\frac{{3V}}{16}
D.  
V16\frac{{V}}{16}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) xác định trên R thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 4x + 3\) và \(f\left( 1 \right) = - 1\). Biết rằng phương trình \(f(x)=10\) có hai nghiệm thực \(x_1, x_2\). Tính tổng \({\log _2}\left| {{x_1}} \right| + {\log _2}\left| {{x_2}} \right|

A.  
8
B.  
16
C.  
4
D.  
3
Câu 27: 0.2 điểm

Cho khai triển (3+x)2019=a0+a1x+a2x2+a3x3+.....+a2019x2019{\left( {\sqrt 3 + x} \right)^{2019}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + {a_3}{x^3} + ..... + {a_{2019}}{x^{2019}}. Hãy tính tổng

S=a0a2+a4a6+.....+a2016a2018S = {a_0} - {a_2} + {a_4} - {a_6} + ..... + {a_{2016}} - {a_{2018}}

A.  
(3)1009{\left( {\sqrt 3 } \right)^{1009}}
B.  
0
C.  
22019{2^{2019}}
D.  
21009{2^{1009}}
Câu 28: 0.2 điểm

Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của {\left( {5x - 1} \right)^n}\) bằng \({2^{100}}\). Tìm hệ số của \(x^3

A.  
- 161700
B.  
- 19600
C.  
- 2450000
D.  
- 20212500
Câu 29: 0.2 điểm

Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
9
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên R có \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = 8} \) và \(\int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx = 4} \). Tính \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {\left| {4x - 1} \right|} \right)dx}

A.  
3
B.  
6
C.  
94\frac{9}{4}
D.  
114\frac{11}{4}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hai số thực a>1, b>1\). Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({a^x}{b^{{x^2} - 1}} = 1\). Trong trường hợp biểu thức \(S = {\left( {\frac{{{x_1}{x_2}}}{{{x_1} + {x_2}}}} \right)^2} - 4{x_1} - 4{x_2} đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
a<ba<b
B.  
aba \ge b
C.  
ab=4ab=4
D.  
ab=2ab=2
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại B với trọng tâm G, cạnh bên SA tạo với đáy (ABC) một góc 30030^0. Biết hai mặt phẳng (SBG) và (SCG) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SABC.

A.  
155\frac{{\sqrt {15} }}{5}
B.  
31520\frac{{3\sqrt {15} }}{20}
C.  
1510\frac{{\sqrt {15} }}{10}
D.  
3020\frac{{\sqrt {30} }}{20}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

A.  
1252\frac{1}{{252}}
B.  
1945\frac{1}{{945}}
C.  
863\frac{8}{{63}}
D.  
163\frac{1}{{63}}
Câu 34: 0.2 điểm

Phương trình sinx=2019x\sin x = 2019x có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  
1288
B.  
1287
C.  
1290
D.  
1289
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi \left( \alpha \right)\) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{z}{2}\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \beta \right):x + y - 2z + 1 = 0\). Hỏi giao tuyến của \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right) là:

A.  
(1;- 2;0)
B.  
(2;3;3)
C.  
(5;6;8)
D.  
(0;1;3)
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) xác định trên R và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - 16}}{{x - 2}} = 12. Tính giới hạn

limx25f(x)1634x2+2x8\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{5f\left( x \right) - 16}} - 4}}{{{x^2} + 2x - 8}}

A.  
524\frac{5}{{24}}
B.  
512\frac{5}{{12}}
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
15\frac{1}{5}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho phương trình cos4xcos2x+2sin2xsinx+cosx=0\frac{{\cos 4x - \cos 2x + 2{{\sin }^2}x}}{{\sin x + \cos x}} = 0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.

A.  
24\frac{{\sqrt 2 }}{4}
B.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
2\sqrt 2
D.  
222\sqrt 2
Câu 38: 0.2 điểm

Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A(1;1;1) và B(0;- 2;2), đồng thời cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O. Giả sử (P) có phương trình x + {b_1}y + {c_1}z + {d_1} = 0\) và (Q) có phương trình \(x + {b_2}y + {c_2}z + {d_2} = 0\). Tính giá trị của biểu thức \({b_1}{b_2} + {c_1}{c_2}

A.  
- 7
B.  
- 9
C.  
9
D.  
7
Câu 39: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, bạnh bên bằng 2a\sqrt 2 a. Gọi M là trung điểm AB. Tính diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng (A'C'M)

A.  
98a2\frac{9}{8}{a^2}
B.  
324a2\frac{{3\sqrt 2 }}{4}{a^2}
C.  
33516a2\frac{{3\sqrt {35} }}{{16}}{a^2}
D.  
7216a2\frac{{7\sqrt 2 }}{{16}}{a^2}
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn \left[ { - 2019;2019} \right]\) để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 2} \right) - mx + 1 đồng biến trên R

A.  
4038
B.  
2019
C.  
2020
D.  
1009
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hai số thực thỏa mãn {x^2} + {y^2} = 1\). Đặt \(P = \frac{{{x^2} + 6xy}}{{1 + 2xy + 2{y^2}}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Giá trị nhỏ nhất của P là - 3
B.  
Giá trị lớn nhất của P là 1
C.  
P không có giá trị lớn nhất
D.  
P không có giá trị nhỏ nhất
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {3x + 1} - 2x}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,x \ne 1\\
- \frac{5}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1
\end{array} \right.\). Tính f(1)f'(1)

A.  
0
B.  
750 - \frac{7}{{50}}
C.  
964 - \frac{9}{{64}}
D.  
Không tồn tại
Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;0;3),B(2;0;1)A\left( {0;0;3} \right),\,\,B\left( { - 2;0;1} \right) và mặt phẳng

\left( \alpha \right):2x - y + 2z + 8 = 0\). Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right) sao cho tam giác ABC đều.

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng {d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\) và điểm \(A\left( {1;0; - 1} \right)\). Gọi \({d_2}\) là đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {a;1;2} \right)\). Giá trị của a sao cho đường thẳng \({d_1}\) cắt đường thẳng \({d_2}

A.  
a=1.a = - 1.
B.  
a=2.a = 2.
C.  
a=0.a = 0.
D.  
a=1.a = 1.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và \angle SBA = \angle SCA = {90^0}\). Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng \(45^0. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC là:

A.  
25117a\frac{{2\sqrt {51} }}{{17}}a
B.  
277a\frac{{2\sqrt 7 }}{7}a
C.  
3913a\frac{{\sqrt {39} }}{{13}}a
D.  
21313a\frac{{2\sqrt {13} }}{{13}}a
Câu 46: 0.2 điểm

Biết F(x) = \int {\left( {{{\sin }^3}x - \sin 2x} \right)dx} \) và \(F\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = 0.\) Giá trị của \(F\left( 0 \right) bằng:

A.  
11
B.  
13\dfrac{1}{3}
C.  
13 - \dfrac{1}{3}
D.  
1 - 1
Câu 47: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDAC = AD = BC = BD = a,\,\,\left( {ACD} \right) \bot \left( {BCD} \right)\) và \(\left( {ABC} \right) \bot \left( {ABD} \right). Tính độ dài cạnh CD.

A.  
233a\frac{{2\sqrt 3 }}{3}a
B.  
22a2\sqrt 2 a
C.  
2a\sqrt 2 a
D.  
33a\frac{{\sqrt 3 }}{3}a
Câu 48: 0.2 điểm

Cho một đa giác đều có 48 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên ba đỉnh của đa giác. Tính xác suất để tam giác tạo thành từ ba đỉnh đó là một tam giác nhọn.

A.  
2247\frac{{22}}{{47}}
B.  
1147\frac{{11}}{{47}}
C.  
3347\frac{{33}}{{47}}
D.  
3394\frac{{33}}{{94}}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \dfrac{{2x - 2}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Giá trị dương của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right):y = 2x + m\) cắt \(\left( C \right)\) tại 2 điểm phân biệt \(A,B\) sao cho \(AB = \sqrt 5 thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
m(9;15)m \in \left( {9;15} \right)
B.  
m(1;3)m \in \left( {1;3} \right)
C.  
m(3;6)m \in \left( {3;6} \right)
D.  
m(6;9)m \in \left( {6;9} \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A\left( {8;5; - 11} \right),\,B\left( {5;3; - 4} \right),\,C\left( {1;2; - 6} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\). Gọi điểm M(a;b;c) là điểm trên (S) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm \(a+b

A.  
9
B.  
4
C.  
2
D.  
6

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,700 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,699 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,373 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,844 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,668 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,620 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,127 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,983 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,750 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!