thumbnail

Bài tập: Bội và ước của một số nguyên chọn lọc, có đáp án

Chương 2: Số nguyên
Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
Lớp 6;Toán

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

148,944 lượt xem 11,448 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

A.  
a là ước của b
B.  
b là ước của a
C.  
a là bội của b
D.  
Cả B, C đều đúng
Câu 2: 1 điểm

Các bội của 6 là:

A.  
-6; 6; 0; 23; -23
B.  
132; -132; 16
C.  
-1; 1; 6; -6
D.  
0; 6; -6; 12; -12; ...
Câu 3: 1 điểm

Tập hợp các ước của -8 là:

A.  
A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B.  
A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C.  
A = {1; 2; 4; 8}
D.  
A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 4: 1 điểm

Có bao nhiêu ước của -24

A.  
9
B.  
17
C.  
8
D.  
16
Câu 5: 1 điểm

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

A.  
{0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
B.  
{±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
C.  
{0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}
D.  
{0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}
Câu 6: 1 điểm

Tìm x, biết 12:x và x < -2

A.  
{1}
B.  
{-3; -4; -6; -12}
C.  
{-2; -1}
D.  
{-2; -1; 1; 2; 3; ;4; 6; 12}
Câu 7: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A.  
Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
B.  
Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
C.  
Các số - 1; 1 là ước của mọi số nguyên
D.  
Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b
Câu 8: 1 điểm

Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)

A.  
x ∈ {-3; -2; 0; 1}
B.  
x ∈ {-1; 0; 2; 3}
C.  
x ∈ {-3; 0; 1; 2}
D.  
x ∈ {-2; 0; 1; 3}
Câu 9: 1 điểm

Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9 :

A.  
x = 2
B.  
x = -4
C.  
Cả A và B
D.  
Đáp án khác
Câu 10: 1 điểm

Tìm số nguyên x biết - 12 2 .x = 56 + 10.13x

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 11: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 12: 1 điểm

Cho x; y ∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

A.  
6
B.  
31
C.  
16
D.  
5
Câu 13: 1 điểm

Cho x; ,y ∈Z. Nếu 5x + 46y 16 thì x + 6y chia hết cho

A.  
6
B.  
46
C.  
16
D.  
5
Câu 14: 1 điểm

Gọi A là tập hợp các giá trị n Z để n 2 +2 là bội của (n + 2). Số các phần tử của A là:

A.  
12
B.  
10
C.  
0
D.  
8
Câu 15: 1 điểm

Gọi A là tập hợp các giá trị n Z để n 2 -7 là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:

A.  
-12
B.  
-10
C.  
0
D.  
-8
Câu 16: 1 điểm

Tìm a;b Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002

A.  
 a=b=10
B.  
 b=2a
C.  
 a=b
D.  
Không tồn tại a;b
Câu 17: 1 điểm

Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết a b b a . Khi đó

A.  
 a=b
B.  
 a=−b
C.  
 a=2b
D.  
 Cả A, B đều đúng
Câu 18: 1 điểm

Tìm số nguyên x thỏa mãn 11 2 x = - 10 5 + 21 x .

A.  
 x=200
B.  
 x=−200
C.  
 x=1000
D.  
 x=−1000
Câu 19: 1 điểm

Tìm số nguyên x thỏa mãn - 9 2 . x =150 + 12.13.x

A.  
 x=2
B.  
 x=−2
C.  
 x=75
D.  
 x=−75
Câu 20: 1 điểm

Tìm x, biết: x 7 và 42 x

A.  

 x∈{±7;±24}

B.  

 x{±7;±14;±21; ± 42 }

C.  

 x∈{±6;±12;±14; ± 42 }

D.  
 x∈{7}
Câu 21: 1 điểm

Tìm x, biết: x 6 và 24  x

A.  

 x∈{±6;±24}

B.  

 x∈{±6;±12;±24}

C.  

 x∈{±6;±12}

D.  
x∈{±6;±12;±8;±24}
Câu 22: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x + 3)(y - 4) = - 5?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 23: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết:

(x - 1)(y + 1) = 3?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 24: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a > 3 biết: 20 là bội của (3a + 5)

A.  
1
B.  
5
C.  
8
D.  
6
Câu 25: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)

A.  
4
B.  
5
C.  
8
D.  
6

Đề thi tương tự

Bài tập: Ước và bội chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

176,29613,557

Bài tập: Ước chung và bội chung chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

169,57113,033

Bài tập: Bội chung nhỏ nhất hay, chi tiết có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ

158,69312,203