thumbnail

Bài tập: Cộng hai số nguyên cùng dấu chọn lọc, có đáp án

Chương 2: Số nguyên
Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
Lớp 6;Toán

Số câu hỏi: 21 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

149,747 lượt xem 11,515 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Kết quả của phép tính (+25) + (+15) là:

A.  
 40     
B.  
10
C.  
50
D.  
30
Câu 2: 1 điểm

Kết quả của phép tính (-100) + (-50) là:

A.  
-50
B.  
50
C.  
150
D.  
-150
Câu 3: 1 điểm

Tổng của hai số -313 và -211 là:

A.  
534.
B.  
524
C.  
-524
D.  
-534
Câu 4: 1 điểm

Chọn câu sai:

A.  
(-2) + (-5) > 0
B.  
(-3) + (-4) = (-2) + (-5)
C.  
(-6) + (-1) < -6
D.  
|(-1) + (-2)| = 3
Câu 5: 1 điểm

Giá trị của biểu thức a + (-45) với a = -25 là:

A.  
-70
B.  
-25
C.  
25
D.  
70
Câu 6: 1 điểm

Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là -2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

A.  
5°C
B.  
-9°C
C.  
-5°C
D.  
9°C
Câu 7: 1 điểm

Chọn đáp án đúng?

A.  
(-10) + (-5) < -16
B.  
3 + |-5| < -3
C.  
|-8 + (-7)| = |-8| + |-7|
D.  
(-102) + (-5) > -100
Câu 8: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức x + (-16) , biết x = -27 :

A.  
– 43
B.  
– 11
C.  
11
D.  
43
Câu 9: 1 điểm

Giá trị của biểu thức |-87| + |27| là:

A.  
– 60
B.  
60
C.  
– 114
D.  
114
Câu 10: 1 điểm

Tổng của –161 và –810 là:

A.  
– 971
B.  
971
C.  
– 649
D.  
649
Câu 11: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số x;y sao cho |x|+|y|=5?

A.  
14
B.  
20
C.  
15
D.  
18
Câu 12: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y sao cho |x|+|y|=4?

A.  
14
B.  
16
C.  
15
D.  
18
Câu 13: 1 điểm

Tìm các số nguyên x;y sao cho |x−15|+|y+7|=0

A.  
 x=15,y=7
B.  
 x=5 và y=3
C.  
 x=15,y=−7
D.  
 x=3 và y=3
Câu 14: 1 điểm

Tìm các số nguyên x;y sao cho |x−3|+|y−5|=0

A.  
 x=5 và y=5.
B.  
 x=5 và y=3.  
C.  
 x=3 và y=5.   
D.  
 x=3 và y=3.
Câu 15: 1 điểm

Tìm tổng các giá trị của x biết−10≤x≤−3

A.  
 −52
B.  
 66
C.  
 56
D.  
 −56
Câu 16: 1 điểm

Tìm tổng các giá trị của x biết −12<x≤−1

A.  
 −66   
B.  
 66     
C.  
 56   
D.  
 −56
Câu 17: 1 điểm

Tìm x biết x - (-|-27|) = (-181) + (-63)

A.  
 160
B.  
 180
C.  
 −271
D.  
 271
Câu 18: 1 điểm

Tìm x biết x - (-34) = (-99) + (-47)

A.  
 160  
B.  
 180  
C.  
 −180
D.  
 −160
Câu 19: 1 điểm

Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 4 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 5 chữ số là:

A.  
−19999
B.  
 10999 
C.  
 −10090
D.  
 −1199
Câu 20: 1 điểm

Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là:

A.  
 −1099  
B.  
 1099   
C.  
C. −1009
D.  
 −1199
Câu 21: 1 điểm

Kết quả của phép tính (−151)+(−28)+(−49) là:

A.  
 −282
B.  
 228    
C.  
 280    
D.  
−228

Đề thi tương tự

Bài tập: Cộng hai số nguyên khác dấu có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

157,60212,111

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép cộng hai số thập phân có đáp ánLớp 5Toán

3 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

161,20312,395

Bài tập: Cộng, trừ số hữu tỉ có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

166,13712,775

Bài tập: Cộng, trừ đa thức một biến có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

157,81812,135

Bài tập: Cộng, trừ đa thức có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

184,07714,155

Bài tập: Phép cộng và phép nhân chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

161,81112,441

Bài tập: Phép cộng phân số chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

174,24713,399