thumbnail

Bài tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án

Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực <br> Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) <br> Lớp 7;Toán <br>

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

156,563 lượt xem 12,039 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho 20 n   :   5 n   =   4 thì

A.  
n = 0
B.  
n = 3
C.  
n = 2
D.  
n = 1
Câu 2: 1 điểm

Cho biểu thức A   =   2 7 . 9 3 6 5 . 8 2  Chọn khẳng định đúng

A.  
A > 1
B.  
A < 1
C.  
A > 2
D.  
A = 1
Câu 3: 1 điểm

Giá trị của biểu thức  4 6 . 9 5   +   6 9 . 120 8 4 . 3 12   -   6 11

A.  
4/5
B.  
5/4
C.  
22/30
D.  
12/11
Câu 4: 1 điểm

Tìm x, biết 5 x   -   1 6   =   729

A.  
x = 4/5 hoặc x = 2/5
B.  
x = -4/5 và x = -2/5
C.  
x = 4/5 và x = -2/5
D.  
x = -4/5 và x = 2/5
Câu 5: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2 x   +   1 3   =   - 0 , 001

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Cho A   =   2 13 . 9 5 6 8 . 8 3 . Tính giá trị của biểu thức A?

A.  
3 4 2 2
B.  
3 2 4
C.  
3 2 2
D.  
3 2 2 4
Câu 7: 1 điểm

Kết quả của phép tính 10 3 . 10 - 7  bằng:

A.  
10 4
B.  
1 10 4
C.  
1 10 - 4
D.  
- 1 10 4
Câu 8: 1 điểm

Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của biểu thức  M   =   8 15   +   4 20 4 25   +   32 9

A.  
M > 1
B.  
M < 1
C.  
M = 1
D.  
M > 2
Câu 9: 1 điểm

Tìm x biết x 8   =   36 . x 6

A.  
x ∈ {0; 6}
B.  
x ∈ {-6; 6}
C.  
x ∈ {0; -6; 6}
D.  
x ∈ {0; -6}
Câu 10: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

  99 20   <   9999 10

B.  
  3 12   <   9 5
C.  
  3 4000   <   9 2000
D.  
  2 16   <   8 . 4 5

Đề thi tương tự

Bài tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

1 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ

166,431 xem12,789 thi

Bài tập: Chia hai lũy thừa cùng cơ số chọn lọc, có đáp án

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

163,638 xem12,583 thi