thumbnail

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có lời giải chi tiết)

Chương 2: Phân thức đại số
Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

156,317 lượt xem 12,022 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hai phân thức 1 4 x 2 y 5 6 x y 3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là?

A.  
8 x 2 y 3 z
B.  
12 x 3 y 3 z  
C.  
24 x 2 y 3 z  
D.  
12 x 2 y 3 z
Câu 2: 1 điểm

Hai phân thức 5 2 x   +   6 3 x 2 - 9 có mẫu thức chung đơn giản nhất là

A.  
x 2 - 9 .
B.  
2 ( x 2 - 9 )
C.  
x 2 + 9
D.  
x - 3
Câu 3: 1 điểm

Hai phân thức x + 1 x 2 + 2 x - 3 - 2 x x 2 + 7 x + 10 có mẫu thức chung là

A.  
x 3 + 6 x 2 + 3 x - 10
B.  
x 3 - 6 x 2 + 3 x - 10  
C.  
x 3 + 6 x 2 - 3 x - 10  
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 1 điểm

Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau: x - y x 2 + x y ; 2 x - 3 y x y 2

A.  
x y 2 ( x + y )
B.  
x y 2  
C.  
x y 2 ( x + 1 )      
D.  
xy(x + y + 1)
Câu 5: 1 điểm

Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x - 2 y 2 ; x 2 + y 2 2 x - 2 x y .

A.  
( x - 2 y ) x ( 1 - y ) 2 x ( 1 - y ) ; x 2 + y 2 2 x ( 1 - y )
B.  
( x + 2 y ) x ( 1 + y ) 2 x ( 1 - y ) ; x 2 + y 2 2 x ( 1 - y )  
C.  
( x - 2 y ) x ( 1 - y ) 2 x ( 1 - y ) ; x 2 - y 2 2 x ( 1 + y )  
D.  
( x - 2 y ) x ( 1 - y ) 2 x ( 1 - y ) ; x + y 2 x ( 1 - y )
Câu 6: 1 điểm

Tìm mẫu thức chung của hai phân thức: x + 2 y x 2 y + x y 2 ; x - 4 y x 2 + 2 x y + y 2

A.  
xy(x + y)
B.  
x ( x + y ) 2  
C.  
x y ( x + y ) 2      
D.  
y ( x + y ) 2
Câu 7: 1 điểm

Cho hai phân thức: 3 x 2 - 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2 ; 2 x 2 - x y . Tìm nhân tử phụ của mẫu thức   x 2 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2

A.  
x(x - y).(x + y - 4xy)
B.  
x
C.  
x - y
D.  
Đáp án khác
Câu 8: 1 điểm

Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: - 2 x 2 y + 4 x y + 4 y ; 1 x 2 + 2 x

A.  
- 2 x y ( x + 2 ) 2 ; y ( x + 2 ) y ( x + 2 ) 2
B.  
2 x y ( x + 2 ) 2 ; y ( x + 2 ) y ( x + 2 ) 2  
C.  
- 2 x y ( x + 2 ) 2 ; y ( x - 2 ) y ( x + 2 ) 2
D.  
Đáp án khác
Câu 9: 1 điểm

Quy đồng mẫu thức hai phân thức:  x + y x 2 y + x 2 ; 2 x y y + 1

A.  
x - y x 2 y + x 2 = x - y x 2 ( y + 1 ) ; 2 x + y y + 1 = x 2 ( 2 x - y ) x 2 ( y + 1 )
B.  
x + y x 2 y - x 2 = x + y x 2 ( y - 1 ) ; 2 x - y y + 1 = x 2 ( 2 x - y ) x 2 ( y + 1 )
C.  
x + y x 2 y + x 2 = x + y x 2 ( y + 1 ) ; 2 x - y y + 1 = x 2 ( 2 x - y ) x 2 ( y + 1 )  
D.  
x + y x 2 y + x 2 = x + y x ( y + 1 ) ; 2 x - y y + 1 = 2 x - y x 2 ( y + 1 )
Câu 10: 1 điểm

Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x 3 + 2 x 2 y .

2 x ( x + 1 ) x 2 + 2 x y ; 2 x 3 + 2 x 2 y

A.  
1
B.  
x + y
C.  
x + 2y
D.  
D. x
Câu 11: 1 điểm

Cho 4 x 2 + 3x + 2 = ... (x + 1)(x + 2) 2 ; 3x x 2 + 4x + 4 = ... (x + 1)(x + 2) 2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?

A.  

A. 8 x   +   8 ;   3 x 2   +   3

B.  
4 x   +   8 ;   3 x 2   +   3 x
C.  
8 x   +   1 ;   3 x 2   +   x
D.  
4 x   +   4 ;   3 x 2   +   3 x
Câu 12: 1 điểm

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống  x 1 x 2 (x + 1) = x 1 ... ; 3x x + 1 = ... x 2 (x + 1) các đa thức lần lượt là?

A.  

A. x 2 ( x   +   1 ) ;   3 x 3

B.  
x ( x   +   1 ) ;   3 x 2
C.  
x ( x   -   1 ) ;   3 x 2
D.  
x   +   1 ;   3 x 3
Câu 13: 1 điểm

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống  x + 3 x 2 + 8x + 15 = x 3 ... ; 5x 15 x 2 6x + 9 = ... (x 3)(x + 5) các đa thức lần lượt là?

A.  
x - 3; 5x + 10
B.  
( x   -   3 ) 2 ( x   +   5 ) ;   5 x   -   25
C.  
(x - 3)(x + 5); 5x + 25
D.  
(x - 3)(x + 5); x + 5
Câu 14: 1 điểm

Cho các phân thức 11x 3x 3 ; 5 4 4x ; 2x x 2 1 .

Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6 ( x   -   1 ) ( x   +   1 ) 2 .

Bạn Minh nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1)

Chọn câu đúng?

A.  
Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.
B.  
Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.
C.  
Hai bạn đều sai
D.  
Hai bạn đều đúng.
Câu 15: 1 điểm

Cho các phân thức 1 (a b)(b c) ; 1 (c b)(c a) ; 1 (b a)(a c) .

Bạn Mai nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (a - b)(b - c)(a - c).

Bạn Nhung nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (b - a)(c - b)(c - a).

Chọn câu đúng?

A.  
Bạn Mai đúng, bạn Nhung sai.
B.  
Bạn Mai sai, bạn Nhung đúng.
C.  
Hai bạn đều sai.
D.  
Hai bạn đều đúng.

Đề thi tương tự

Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

151,32211,638

Bài tập Toán 9 Chủ đề 6: Các bài toán chứng minh đồng quy có đáp ánLớp 9Toán

2 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

178,97513,763

Bài tập: Quy tắc chuyển vế chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

153,65411,817

Bài tập: Quy tắc dấu ngoặc chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

162,31212,483

Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm có đáp ánLớp 11Toán

4 mã đề 163 câu hỏi 1 giờ

165,06212,692