thumbnail

Bài toán về Cường độ điện trường có lời giải chi tiết

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Vật Lí 11 (Có Đáp Án)
Lớp 11;Vật lý

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 16 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

350,730 lượt xem 26,979 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hai điện tích q 1 = 8 . 10 - 9 C và điện tích q 2 = - 2 . 10 - 9 C đặt tại A, B cách nhau 9 cm trong chân không. Gọi C là vị trí tại đó điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm C cách A đoạn bằng:

A.  
9 cm
B.  
18 cm
C.  
4,5 cm
D.  
3 cm
Câu 2: 1 điểm

Hai điện tích q 1 = 8 . 10 - 9 C và điện tích q 2 = - 2 . 10 - 9 C đặt tại A, B cách nhau 9 cm trong chân không. Gọi C là vị trí cường độ điện trường của hai điện tích gây ra tại đó bằng nhau. Điểm C cách A đoạn bằng

A.  
9 cm
B.  
2,25 cm
C.  
6 cm
D.  
3 cm
Câu 3: 1 điểm

Tại hai điểm A, B cách nhau 30 cm trong chân không có đặt hai điện tích điểm q 1 = 10 - 8 C q 2 = - 4 . 10 - 8 C . Gọi E , E 1 lần lượt là cường độ điện trường tổng hợp và cường độ điện trường do điện tích q 1 gây ra tại M, biết E = 2 E 1 . Xác định vị trí điểm M.

A.  
Điểm M thuộc AB, nằm trong AB và cách A đoạn 10 cm
B.  
Điểm M thuộc AB, nằm ngoài AB và cách A đoạn 30 cm
C.  
Điểm M thuộc AB, nằm trong AB và cách A đoạn 20 cm
D.  
Điểm M thuộc AB, nằm ngoài AB và cách A đoạn 10 cm
Câu 4: 1 điểm

Một điện tích điểm q = 4 . 10 - 8 C được đặt trong môi trường dầu hỏa có hằng số điện môi e = 2. Độ lớn cường độ điện trường do điện tích q 1 gây ra tại điểm M cách điện tích đoạn R = 5 cm bằng:

A.  
72000 V
B.  
144000 V/m
C.  
72000 V/m
D.  
7,2 V/m
Câu 5: 1 điểm

Một điện tích điểm q 1 được đặt trong môi trường dầu hỏa có hằng số điện môi ε thì sinh ra tại điểm M một điện trường có cường độ 72000 V/m. Nếu tại M đặt điện tích q 2 = - 20 n C thì q 2 bị tác dụng lực tĩnh điện có độ lớn bằng:

A.  
A . 1 , 44 . 10 - 3 N
B.  
1440000 N
C.  
C . - 1 , 44 . 10 - 3 N
D.  
D . - 1440000 N
Câu 6: 1 điểm

Cho hai điện tích q 1 = 4 . 10 - 10 C , q 2 = - 4 . 10 - 10 C , đặt tại A và B trong không khí biết AB = 10 cm. Độ lớn cường độ điện trường tại H (H là trung điểm của AB) bằng:

A.  
360 V/m
B.  
2880 V/m
C.  
720 V/m
D.  
0
Câu 7: 1 điểm

Cho hai điện tích q 1 = 4 . 10 - 10 C , q 2 = - 4 . 10 - 10 C , đặt tại A và B trong không khí biết AB = 10 cm. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại M (với MA = MB = 10 cm) bằng:

A.  
360 V/m
B.  
2880 V/m
C.  
720 V/m
D.  
0
Câu 8: 1 điểm

Tại hai điểm A, B trong chân không có hai điện tích điểm q 1 = 16 . 10 - 10 C q 2 = - 9 . 10 - 10 C . Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A đoạn 4 cm, cách B đoạn 3 cm bằng bao nhiêu? Biết AB = 5 cm.

A.  
9000 V/m
B.  
18000 V/m
C.  
C . 9000 2 V / m
D.  
D . 0 , 9 2 V / m
Câu 9: 1 điểm

Hai điện tích q 1 = q 2 = 6 , 4 . 10 - 10 C , đặt tại 2 đỉnh B và C của một tam giác đều ABC có cạnh bằng 8 cm, trong không khí. Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của BC, x là khoảng cách từ M đến BC. Xác định x để cường độ điện trường tổng hợp tại M lớn nhất.

A.  
A . x = 2 2 c m
B.  
x = 4 cm
C.  
x = 2 cm
D.  
x = 0
Câu 10: 1 điểm

Bốn điểm A, B, C, D trong không khí tạo thành hình chữ nhật ABCD cạnh AD = 3 cm, AB = 4 cm. Các điện tích q 1 , q 2 , q 3 đặt lần lượt tại A, B, C. Gọi E 2 là vectơ cường độ điện trường do q 2 gây ra tại D, E 13 là cường độ điện trường tổng hợp do các điện tích q 1 q 3 gây ra tại D. Hãy xác định giá trị của q 1 q 3 Biết q 2 = - 12 , 5 . 10 - 8 C E 2 = E 13 .

A.  
A . q 1 = - 2 , 7 . 10 - 8 C q 3 = - 6 , 4 . 10 - 8 C
B.  
B . q 1 = 2 , 7 . 10 - 8 C q 3 = 6 , 4 . 10 - 8 C
C.  
C . q 1 = - 2 , 7 . 10 - 8 C q 3 = 6 , 4 . 10 - 8 C
D.  
D . q 1 = 2 , 7 . 10 - 8 C q 3 = - 6 , 4 . 10 - 8 C
Câu 11: 1 điểm

Cho hai điện tích q 1 = 1 n C , q 2 = 2 n C đặt tại hai điểm A, B theo thứ tự đó trong chân không cách nhau một khoảng AB = 30 cm. Tìm điểm C mà cường độ điện trường tại đó do điện tích q 1 gây ra liên hệ với cường độ điện trường do q 2 gây ra theo hệ thức E 1 = 2 E 2 .

A.  
CA = 30 cm và CB = 60 cm
B.  
CA = 60 cm và CB = 30 cm
C.  
CA = 10 cm và CB = 20 cm
D.  
CA = 6 cm và CB = 24 cm
Câu 12: 1 điểm

Cho hai điện tích q 1 = 1 n C , q 2 = 3 n C đặt tại hai điểm A, B theo thứ tự đó trong chân không cách nhau một khoảng AB = 60 cm. Tìm điểm C mà cường độ điện trường tại đó do điện tích q 1 gây ra liên hệ với cường độ điện trường do q 2 gây ra theo hệ thức E 1 = - 3 E 2 .

A.  
CA = 30 cm và CB = 90 cm
B.  
CA = 45 cm và CB = 15 cm
C.  
CA = 6 cm và CB = 54 cm
D.  
CA = 15 cm và CB = 45 cm
Câu 13: 1 điểm

Quả cầu khối lượng m = 0,25 g mang điện tích q = 2 , 5 . 10 - 9 C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong một điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6 V/m. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2.

A.  
A . 35 °
B.  
B . 45 °
C.  
C . 30 °
D.  
D . 60 °
Câu 14: 1 điểm

Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 72 V/m, tại B bằng 18 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm M của AB là bao nhiêu? Cho biết A, B, M cùng nằm trên một đường sức.

A.  
36 V/m
B.  
48 V/m
C.  
32 V/m
D.  
35 V/m 35 V/m
Câu 15: 1 điểm

Một quả cầu nhỏ mang điện tích đang được cân bằng trong điện trường do tác dụng của trọng lực và lực điện trường. Đột ngột giảm độ lớn điện trường đi còn một nửa nhưng vẫn giữ nguyên phương và chiều của đường sức điện. Tính thời gian để quả cầu di chuyển được 5 cm trong điện trường. Lấy g = 10m/ s 2

A.  
5 s
B.  
2 s
C.  
4 s
D.  
2 s
Câu 16: 1 điểm

Cho hai tấm kim loại song song, nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R = 1 cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống và có độ lớn 20000 V/m. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/ m 3 , của dầu là 800 kg/ m 3 . Lấy g = 10 m/ s 2 . Điện tích q có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
A . q = - 14 , 7 . 10 - 6 ( C )
B.  
B . q = 14 , 7 . 10 - 6 ( C )
C.  
C . q = - 1 , 80 . 10 - 6 ( C )
D.  
D . q = 1 , 80 . 10 - 6 ( C )

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 (có đáp án): Đại cương về phương trìnhLớp 10Toán

1 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ

160,49512,341

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 7: (có đáp án) Ôn về phép cộngLớp 5Toán

1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ

172,95213,300

Bài tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

152,30111,712

Bài tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

180,88513,911