thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Bảo Mật - HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Bảo Mật từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Bảo Mật và nâng cao kiến thức về bảo vệ thông tin và hệ thống mạng.

Từ khoá: đề thi miễn phí môn Bảo Mật HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra HUBT bảo vệ thông tin

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tấn công từ bên trong hệ thống là?
A.  
Là phưng thức tấn công làm cho thông tin được gửi đi nhiều lần, gay ra các tác động tiêu cực.
B.  
Là khi người dùng hợp pháp vô tình hoặc cố ý can thiệp hệ thống trái phép.
C.  
Là một thực thể tấn công giả danh một thực thể khác.
D.  
Là việc nghe trộm, thu chặn, giả mạo người dùng hợp pháp vượt quyền hoặc lách qua các cơ chế kiểm soát truy cập.
Câu 2: 0.2 điểm
Tấn công bị động là?
A.  
Là quá trình do thám, theo dõi đường truyền để nhận được nội dung bản tin hoặc theo dõi luồng truyền tin.
B.  
Là thay đổi luồng dữ liệu để:giả mạo một người nào đó, lặp lại bản tin trước, thay đổi bản tin khi truyền, từ chối dịch vụ.
C.  
Là quá trình do thám, theo dõi đường truyền để nhận được nội dung bản tin hoặc theo dõi luồng truyền tin.
D.  
Là một thực thể tấn công giả danh một thực thể khác.
Câu 3: 0.2 điểm
Vai trò của Triggers trong kiến trúc của 1 hệ bảo mật cơ sở dữ liệu là:
A.  
Được sử dụng để lấy dữ liệu đến từ các câu lệnh INSERT, UPDATE (để mã hóa).
B.  
Được sử dụng để lấy dữ liệu đến từ các câu lệnh SELECT (để giải mã).
C.  
Được sử dụng để kích hoạt các dịch vụ được cung cấp bởi Modulo DBPEM từ trong môi trường của hệ quản tri CSDL.
D.  
Được sử dụng để cung cấp các dịch vụ mã hóa/giải mã dữ liệu gửi đến từ các Extended Stored Procedures và thực hiện việc kiểm tra quyền truy xuất của người dùng (dựa trên các chính sách bảo mật được lưu trữ trong CSDL về quyền bảo mật).
Câu 4: 0.2 điểm
Kiến trúc của 1 hệ bảo mật cơ sở dữ liệu gồm các thành phần nào?
A.  
Triggers, Views, Extended Stored Procedures, Database Policy Enforcing Modulo, Security Database, Security Services, Management Console.
B.  
Triggers, Views, Database Policy Enforcing Modulo, Security Database, Security Services, Management Console.
C.  
Triggers, Extended Stored Procedures, Database Policy Enforcing Modulo, Security Database, Security Services.
D.  
Views, Extended Stored Procedures, Database Policy Enforcing Modulo, Security Services, Management Console.
Câu 5: 0.2 điểm
Cho bản mã y=83, khoá riêng là p=7, q=23, e=35. Khi giải mã bản mã y với khoá trên theo hệ RSA ta thu được bản rõ nào sau đây?
A.  
20
B.  
29
C.  
30
D.  
23
Câu 6: 0.2 điểm
Bản rõ là?
A.  
Là bản tin gốc
B.  
Là bản tin gốc được mã hóa
C.  
Là thông tin tham số dùng để mã hóa
D.  
Là nghiên cứu các nguyên lý và phương pháp
Câu 7: 0.2 điểm
Chọn phương án đúng cho mã hóa “chung tay” bằng mã Ceasar?
A.  
FKXQJ WDB
B.  
WDB FKXQJ
C.  
FKXQJWDB
D.  
WDBFKXQJ
Câu 8: 0.2 điểm
Kích thước đầu ra của SHA-256 ?
A.  
128 bit
B.  
256 bit
C.  
512 bit
D.  
1024 bit
Câu 9: 0.2 điểm
Ma trận Playfair là?
A.  
Ma trận cỡ 5 x 5
B.  
Ma trận cỡ 3 x 3
C.  
Ma trận cỡ 4 x 4
D.  
Ma trận cỡ 16 x 4
Câu 10: 0.2 điểm
Đâu là phương pháp của mã hóa cổ điển?
A.  
Mã hóa thay thế, mã hóa hoán vị
B.  
Mã hóa thay thế, công khai
C.  
Giải mã và mã hóa
D.  
Bản rõ và bản mã
Câu 11: 0.2 điểm
Kích thước đầu ra của MD5 ?
A.  
32 bit
B.  
64 bit
C.  
128 bit
D.  
512 bit
Câu 12: 0.2 điểm
Các loại mã thay thế cổ điển là?
A.  
Mã thay thế và mã hoán vị
B.  
Mã thay thế
C.  
Mã hoán vị
D.  
Tất cả đều sai
Câu 13: 0.2 điểm
Hiểm họa chủ động là gì?
A.  
Cố tình truy nhập hệ thống trái phép.
B.  
Là việc sửa đổi thông tin, thay đổi tình trạng hoặc hoạt động của hệ thống.
C.  
Là hiểm họa nhưng chưa hoặc không tác động trực tiếp lên hệ thống.
D.  
Cố tình để lộ thông tin.
Câu 14: 0.2 điểm
Mã hóa cổ điển là gì?
A.  
Là cơ sở cho việc nghiên cứu và phát triển thuật toán mã hóa đối xứng
B.  
Là mã một khoá hay mã khóa riêng hay mã khoá thỏa thuận
C.  
Là cách xử lý thông tin của thuật toán mã, giải mã, tác động của khóa vào bản mã, độ dài của khóa
D.  
Là mã một khoá hay mã khóa riêng hay mã khoá thỏa thuận
Câu 15: 0.2 điểm
Hiểm họa cố ý là gì?
A.  
Cố tình gây mất mất dữ liệu.
B.  
Cố tình lấy cắp dữ liệu.
C.  
Cố tình để lộ thông tin.
D.  
Cố tình truy nhập hệ thống trái phép.
Câu 16: 0.2 điểm
Chọn phương án đúng cho mã hóa “thi” bằng mã Ceasar?
A.  
WKL
B.  
KLW
C.  
LKW
D.  
ZWK
Câu 17: 0.2 điểm
Những thanh ghi trong MD5 được khởi tạo theo những giá trị hex như thế nào?
A.  
A=01234567; B=89abcdef; C=fedcba98; D=76543210
B.  
A=01234567; B=87654321; C=fedcba98; D=76543210
C.  
A=01234567; B= fedcba98; C=89abcdef; D=76543210
D.  
A=76543210; B=89abcdef; C=fedcba98; D=01234567
Câu 18: 0.2 điểm
Sự an toàn của khoá Diffe Hellman dựa trên ?
A.  
độ khó của bài toán Logarit rời rạc
B.  
việc trao đổi kênh riêng của hai người sử dụng
C.  
thông qua bên đối tác thứ ba đáng tin cậy
D.  
độ bảo mật của khoá dùng chung cũ.
Câu 19: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=40 khoá công khai n=180, e=13 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
40
B.  
30
C.  
90
D.  
70
Câu 20: 0.2 điểm
Tìm khẳng định sai về chữ ký điện tử trong các câu sau?
A.  
Người nhận có thể tạo ra chữ ký điện tử của người gửi trên bản tin để so sánh.
B.  
Dùng chữ ký điện tử chống từ chối người gửi.
C.  
Chữ ký điện tử xác nhận người gửi và nội dung gửi.
D.  
Chữ ký điện tử phụ thuộc bản tin và người ký.
Câu 21: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=20 khoá công khai n=150, e=11 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
50
B.  
40
C.  
70
D.  
20
Câu 22: 0.2 điểm
Kiểu thao tác mã hóa được sử dụng trên bản rõ?
A.  
Phép thế, hoán vị, tích
B.  
Khối, dòng
C.  
Cột, dòng
D.  
Phép thế, hoán vị.
Câu 23: 0.2 điểm
Các kiểu tấn công thám mã
A.  
Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin
B.  
Chuyển bản mã thành bản rõ, đây là quá trình ngược của mã hóa
C.  
Chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin
D.  
Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản tin
Câu 24: 0.2 điểm
Thám mã là gì?
A.  
Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật
B.  
Quá trình giải mã
C.  
Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
D.  
Dò tìm thông tin có ích
Câu 25: 0.2 điểm
An toàn mạng là gì?
A.  
Là tập hợp các công cụ thiết kế để bảo vệ dữ liệu và trống Hacker
B.  
Là các phương tiện bảo vệ mạng khi truyền chúng.
C.  
Là các phương tiện bảo vệ dữ liệu khi truyền chúng trên tập các mạng liên kết với nhau.
D.  
Là những phần mềm trống Hacker.
Câu 26: 0.2 điểm
Trong thuật toán SHA-512 Quá trình xử lý khối tin có mấy vòng? Mỗi vòng sử dụng những gì?
A.  
4 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K và 1 khối Mi.
B.  
64 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K, 1 khối Mi và bộ đệm 8 từ ( A, B, C, D, E, F, G,H).
C.  
80 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K và khối Mi.
D.  
80 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K, bộ đệm 8 từ ( A, B, C, D, E, F, G,H) để lưu trữ các kết quả trung gian và đầu ra, một Qword (w) có kích thước 64 bit được tạo ra từ plain text.
Câu 27: 0.2 điểm
Cho bản mã y=126, khoá riêng là p=7, q=23, e=5. Khi giải mã bản mã y với khoá trên theo hệ RSA ta thu được bản rõ nào sau đây?
A.  
42
B.  
22
C.  
12
D.  
53
Câu 28: 0.2 điểm
Mã hoán vị là?
A.  
Các kí tự trong bản rõ được giữ nguyên, chúng chỉ được sắp xếp lại vị trí để tạo ra bản mã.
B.  
Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin.
C.  
Là phương pháp mà từng kí tự (nhóm kí tự) trong bản rõ được thay thế bằng một kí tự (một nhóm kí tự) khác để tạo ra bản rõ.
D.  
Là phương pháp mà từng kí tự trong bản rõ được thay thế bằng một nhóm kí tự khác để tạo ra bản mã.
Câu 29: 0.2 điểm
Mật mã (Cryptography) là ngành khoa học:
A.  
Nghiên cứu các kỹ thuật toán học nhằm cung cấp các dịch vụ bảo vệ thông tin.
B.  
Nghiên cứu các phương pháp để đảm bảo an toàn thông tin mạng.
C.  
Nghiên cứu các thuật toán giúp mã hóa thông tin.
D.  
Nghiên cứu các phương pháp mã hóa thông tin.
Câu 30: 0.2 điểm
Mục tiêu của mật mã là gì
A.  
Bảo mật, tính toàn vẹn, tính xác thực, an toàn, kiểm soát truy cập
B.  
Bảo mật, tính xác thực, an toàn, kiểm soát truy cập
C.  
Bảo mật, tính toàn vẹn, tính xác thực
D.  
Không được bảo mật, tính toàn vẹn, tính xác thực, an toàn, kiểm soát truy cập.
Câu 31: 0.2 điểm
Mã thay thế là?
A.  
Là phương pháp mà từng kí tự (nhóm kí tự) trong bản rõ được thay thế bằng một kí tự (một nhóm kí tự) khác để tạo ra bản mã.
B.  
Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin.
C.  
Là phương pháp mà từng kí tự (nhóm kí tự) trong bản rõ được thay thế bằng một kí tự (một nhóm kí tự) khác để tạo ra bản rõ.
D.  
Là phương pháp mà từng kí tự trong bản rõ được thay thế bằng một nhóm kí tự khác để tạo ra bản mã.
Câu 32: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=23 khoá công khai n=120, e=15 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
47
B.  
29
C.  
38
D.  
56
Câu 33: 0.2 điểm
Bảo mật thông tin (Secrecy) là:
A.  
Đảm bảo thông tin được giữ bí mật.
B.  
Đảm bảo tính toàn vẹn thông tin trong liên lạc hoặc giúp phát hiện rằng thông tin đã bị sửa đổi.
C.  
Đảm bảo tính xác thực các đối tác trong liên lạc và xác thực nội dung thông tin trong liên lạc.
D.  
Đảm bảo một đối tác bất kỳ trong hệ thống không thể từ chối trách nhiệm về hành động mà mình đã thực hiện
Câu 34: 0.2 điểm
Vì sao Mọi thuật toán mã cổ điển đều là mã khoá đối xứng?
A.  
Vì ở đó thông tin về khóa được chia sẻ giữa người gửi và người nhận, nó là kiểu duy nhất trước khi phát minh ra khoá mã công khai.
B.  
Vì ở đó thông tin về khóa không được chia sẻ giữa người gửi và người nhận, nó là kiểu duy nhất trước khi phát minh ra khoá mã công khai.
C.  
Vì ở đó thông tin về khóa được chia sẻ người gửi.
D.  
Vì ở đó thông tin về khóa được chia sẻ người nhận.
Câu 35: 0.2 điểm
Bước 1 của thuật toán MD5 Thông điệp được mở rộng sao cho nó còn thiếu 64 bit nữa thì sẽ có một độ dài chia hết cho 512. Các bit gắn thêm vào phía sau như thế nào?
A.  
Các bit gắn thêm vào phía sau bắt đầu một bit 1, sau đó các bit 0 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
B.  
Các bit gắn thêm vào phía sau toàn bit 0 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
C.  
Các bit gắn thêm vào phía sau toàn bit 1 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
D.  
Các bit gắn thêm vào phía sau bắt đầu một bit 0, sau đó các bit 1 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
Câu 36: 0.2 điểm
Hàm băm có những tính chất gì?
A.  
Tính xác định. Khó tính toán. Có thể đảo ngược. Có hiệu ứng lan truyền. Chấp nhận mọi kiểu dữ liệu truyền vào.
B.  
Tính xác định. Dễ tính toán, tính được nhanh. Không thể đảo ngược. Chống chịu được những xung đột. Có hiệu ứng lở tuyết. Chấp nhận mọi kiểu dữ liệu truyền vào.
C.  
Không thể đảo ngược. Chống chịu được những xung đột. Có hiệu ứng lở tuyết. Kiểu dữ liệu truyền vào tùy vào thuật toán.
D.  
Tính xác định. Khó tính toán. Có thể đảo ngược. Chống chịu được những xung đột. Có hiệu ứng lan truyền. Chấp nhận mọi kiểu dữ liệu truyền vào.
Câu 37: 0.2 điểm
Trong thuật toán MD5 thì Mi, Ki , <<
A.  
Mi chỉ ra một khối tin nhập vào 64-bit, và Ki chỉ một hằng số 64-bit, khác nhau cho mỗi tác vụ. <<<s chỉ sự xoay bit về bên trái s đơn vị; s thay đổi tùy theo từng tác vụ. 
B.  
Mi là khối. Ki là một hằng số 64 bit. <<<s là dịch trái s bit.
C.  
Mi chỉ ra một khối tin nhập vào 32-bit, và Ki chỉ một hằng số 32-bit, khác nhau cho mỗi tác vụ. <<<s chỉ sự xoay bit về bên trái s đơn vị; s thay đổi tùy theo từng tác vụ. 
D.  
Mi chỉ ra một khối tin nhập vào 62-bit, và Ki chỉ một hằng số 32-bit, khác nhau cho mỗi tác vụ. <<<s chỉ sự xoay bit về bên trái dịch vòng đơn vị.
Câu 38: 0.2 điểm
Tấn công chủ động là?
A.  
Là quá trình do thám, theo dõi đường truyền để nhận được nội dung bản tin hoặc theo dõi luồng truyền tin.
B.  
Là thay đổi luồng dữ liệu để:giả mạo một người nào đó, lặp lại bản tin trước, thay đổi bản tin khi truyền, từ chối dịch vụ.
C.  
Là một thực thể tấn công giả danh một thực thể khác.
D.  
Là phưng thức tấn công làm cho thông tin được gửi đi nhiều lần, gay ra các tác động tiêu cực.
Câu 39: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=50 khoá công khai n=190, e=12 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
20
B.  
19
C.  
" "
D.  
" "
Câu 40: 0.2 điểm
Tấn công từ chối dịch vụ là?
A.  
Là phưng thức tấn công làm cho thông tin được gửi đi nhiều lần, gay ra các tác động tiêu cực.
B.  
Là một thực thể tấn công giả danh một thực thể khác.
C.  
Là hình thức tấn công khiến một thực thể không thực hiện được chức năng của mình gây cản trở cho thực thể khác thực hiện chức năng của nó.
D.  
Là việc nghe trộm, thu chặn, giả mạo người dùng hợp pháp vượt quyền hoặc lách qua các cơ chế kiểm soát truy cập.
Câu 41: 0.2 điểm
Trong thuật toán SHA-512 Thông điệp được mở rộng sao cho nó còn thiếu bao nhiêu bit nữa thì sẽ có một độ dài chia hết cho 1024.
A.  
64 bit
B.  
128 bit
C.  
512 bit
D.  
1024 bit
Câu 42: 0.2 điểm
Tấn công toàn bộ là gì?
A.  
Tìm mọi cách thử tất cả các khóa trên bản mã cho đến khi nhận được bản rõ.
B.  
Chuyển bản mã thành bản rõ, đây là quá trình ngược của mã hóa
C.  
Là bản tin gốc đã được mã hóa
D.  
Là bản tin gốc
Câu 43: 0.2 điểm
Mã Playfair là?
A.  
là một hệ mã hóa nhiều chữ, giảm bớt tương quan giữa văn bản mã hóa và nguyên bản bằng cách mã hóa đồng thời nhiều chữ cái của nguyên bản.
B.  
Là một hệ mã hóa nhiều chữ, tăng sự tương quan giữa văn bản mã hóa và nguyên bản bằng cách mã hóa đồng thời nhiều chữ cái của nguyên bản.
C.  
Là một hệ mã hóa nhiều chữ, tăng sự tương quan giữa văn bản mã hóa và nguyên bản bằng cách mã hóa đồng thời xóa chữ cái của nguyên bản.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 44: 0.2 điểm
Những hệ thống với khoá mở nào sau đây được sử dụng để mã hoá thông tin?
A.  
RSA
B.  
Diff Hellman
C.  
EL-Gamal
D.  
DSS
Câu 45: 0.2 điểm
Vai trò của Securyty Databace trong kiến trúc của 1 hệ bảo mật cơ sở dữ liệu là:
A.  
Được sử dụng để lưu trữ các chính sách bảo mật và các khóa giải mã
B.  
Được sử dụng để lấy dữ liệu đến từ các câu lệnh SELECT (để giải mã).
C.  
Được sử dụng để thực hiện việc bảo vệ các khóa giải mã được lưu trong CSDL bảo mật.
D.  
Được sử dụng để cập nhật thông tin lưu trong CSDL bảo mật (chủ yếu là soạn thảo các chính sách bảo mật) và thực hiện thao tác bảo vệ một trường nào đó trong CSDL để đảm bảo tối đa tính bảo mật, thông tin được trao đổi.
Câu 46: 0.2 điểm
Hiểm họa vô tình là gì?
A.  
Là khi người dùng khởi động hệ thống ở chế độ đặc quyền, có thể tuỳ ý chỉnh sửa hệ thống. Sau đó không chuyển sang chế độ thông thường, vô tình kẻ xấu lợi dụng.
B.  
Quên không đặt Password.
C.  
Quên không tắt phần máy.
D.  
Vô tình để lộ thông tin.
Câu 47: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=10 khoá công khai n=150, e=8 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
100
B.  
120
C.  
80
D.  
110
Câu 48: 0.2 điểm
Độ an toàn trong mã đối xứng là?
A.  
An toàn không điều kiện, an toàn tính toán
B.  
An toàn không điều kiện, không gồm an toàn tính toán
C.  
An toàn không điều kiện
D.  
An toàn tính toán
Câu 49: 0.2 điểm
Vai trò của Security Services trong kiến trúc của 1 hệ bảo mật cơ sở dữ liệu là:
A.  
Được sử dụng để lưu trữ các chính sách bảo mật và các khóa giải mã
B.  
Được sử dụng để lấy dữ liệu đến từ các câu lệnh SELECT (để giải mã).
C.  
Được sử dụng để thực hiện việc bảo vệ các khóa giải mã được lưu trong CSDL bảo mật.
D.  
Được sử dụng để cập nhật thông tin lưu trong CSDL bảo mật (chủ yếu là soạn thảo các chính sách bảo mật) và thực hiện thao tác bảo vệ một trường nào đó trong CSDL để đảm bảo tối đa tính bảo mật, thông tin được trao đổi.
Câu 50: 0.2 điểm
Mã Playfair?
A.  
Mã bộ các chữ, nghĩa là mỗi chữ sẽ được mã bằng một số chữ khác nhau tùy thuộc vào các chữ mà nó đứng cạnh.
B.  
Mã bộ các ảnh, nghĩa là mỗi chữ sẽ được mã bằng một số chữ khác nhau tùy thuộc vào các chữ mà nó đứng cạnh.
C.  
Mã bộ các chữ, nghĩa là mỗi chữ sẽ không được mã bằng một số chữ khác nhau tùy thuộc vào các chữ mà nó đứng cạnh .
D.  
Không có đáp án đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Mật Thông Tin EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Mật Thông Tin, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng đọc hiểu tài liệu liên quan đến an ninh mạng và bảo mật thông tin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

631 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

91,556 lượt xem 49,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bảo Hiểm 123 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Bảo Hiểm 123, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, các loại hình bảo hiểm và quy định pháp luật liên quan. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

37,976 lượt xem 20,433 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Bảo Hiểm - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Bảo Hiểm, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, loại hình bảo hiểm, quản lý rủi ro và chính sách bảo hiểm. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức, làm quen với dạng đề thi và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ kiểm tra. Miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

36,742 lượt xem 19,745 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ngân Hàng Đề Thi Môn Triết Học Mác - Lênin AJC - Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học
Tổng hợp ngân hàng đề thi môn Triết Học Mác - Lênin, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý, quy luật và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

102 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

59,194 lượt xem 31,871 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Tư tưởng Hồ Chí Minh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả, với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,354 lượt xem 40,572 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công nghệ Phần mềm - Đại học Điện lực (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Phần mềm từ Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên EPU chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

356 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

61,312 lượt xem 33,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 - BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Hóa Sinh và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược.

298 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

65,525 lượt xem 35,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 - CDYHN - Cao đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 từ Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược Lâm Sàng và nâng cao kiến thức chuyên ngành Dược.

126 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

67,307 lượt xem 36,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Nhi YHHĐ - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Nhi YHHĐ từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi YHHĐ và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

106 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

67,239 lượt xem 36,204 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!