thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bảo Hiểm 123 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Bảo Hiểm 123, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, các loại hình bảo hiểm và quy định pháp luật liên quan. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Bảo Hiểm 123 HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập bảo hiểm kiểm tra kiến thức học nguyên lý bảo hiểm đề thi miễn phí tài liệu bảo hiểm đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nguyên tắc đóng góp bồi thường được áp dụng đối với nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A.  
Bảo hiểm con người.
B.  
Bảo hiểm tài sản.
C.  
Bảo hiểm trách nhiệm
D.  
Bảo hiểm tài sản và Bảo hiểm trách nhiệm
Câu 2: 0.2 điểm
Bảo hiểm hưu trí là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:
A.  
Người được bảo hiểm đạt đến độ tuổi xác định được người bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau được người bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Người được bảo hiểm còn sống đến thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm sẽ nhận được một khoản tiền bảo hiểm của người được bảo hiểm.
D.  
Người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ thưởng bảo hiểm
Câu 3: 0.2 điểm
Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm không được hình thanh từ nguồn nao dưới đây:
A.  
Trích nộp hang năm theo tỷ lệ phần trăm trên số tiền bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
B.  
Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
C.  
Số dư năm trước của Quỹ được chuyển sang năm sau
D.  
Trích nộp hang năm theo tỷ lệ phần trăm trên phí bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
Câu 4: 0.2 điểm
“Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Quy tắc cơ bản bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm trong thương mại quốc tế là chỉ bổi thường theo tỷ lệ. Nếu do 1 lỗi không cố ý của người được bảo hiểm mà đã nộp mức phí thấp hơn mức cần phải nộp, thì…”
A.  
số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lệ giữa số phí đã nộp và số phí phải nộp bù thêm.
B.  
số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lệ giữa số phí đã nộp và số phí lẽ ra phải nộp.
C.  
số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lệ giữa số phí đã nộp và số phí chưa kịp nộp.
D.  
số tiền bồi thường tính dựa trên tỷ lệ giữa số phí đã nộp và giá trị bảo hiểm đầy đủ.
Câu 5: 0.2 điểm
Một lô hàng trị giá 2.000.000 USD (giá CFR) được bảo hiểm cho toàn bộ giá trị ước tính 10%, tỷ lệ phí là 0,5%. Xác định phí bảo hiểm cho lô hàng? (lấy tròn số)
A.  
11055
B.  
11672
C.  
11074
D.  
11087
Câu 6: 0.2 điểm
“Nghiệp vụ bảo hiểm nao sau đây không thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:
A.  
Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ
B.  
Bảo hiểm tai nạn con người
C.  
Bảo hiểm y tế
D.  
Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động
Câu 7: 0.2 điểm
Trường hợp không có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, khi Bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm nhân thọ từ hai năm trở lên nhưng sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí, Bên mua bảo hiểm không thể đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A.  
Trả lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng cho Bên mua bảo hiểm
B.  
Trả lại 50% phí bảo hiểm đã đóng cho Bên mua bảo hiểm
C.  
Không phải chi trả gì cho Bên mua bảo hiểm
D.  
Trả lại giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm
Câu 8: 0.2 điểm
33 “Theo quy định của Pháp luật hiện hanh thì:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ không được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ va ngược lại.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ va ngược lại nếu doanh nghiệp có đăng ký với Bộ Tai chính.
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ nếu đó la sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm nhân thọ va ngược lại.
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ va ngược lại nếu doanh nghiệp có đăng ký với Bộ Tai chính va doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ nếu đó la sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm nhân thọ va ngược lại
Câu 9: 0.2 điểm
“Điều kiện để một tổ chức làm đại lý bảo hiểm là:
A.  
Là tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp.
B.  
Nhân viên trong tổ chức đại lý trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm phải có chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp.
C.  
Là tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp và nhân viên trong tổ chức đại lý trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm phải có chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp.
D.  
Là công dân Việt nam không vi phạm pháp luật
Câu 10: 0.2 điểm
“ Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ chấm dứt trong các trường hợp nao sau đây:
A.  
Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B.  
Bên mua bảo hiểm tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự
C.  
Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm va tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự
D.  
Bên mua bảo hiểm tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự va Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm va tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự
Câu 11: 0.2 điểm
“Quỹ dự trữ bắt buộc được lập ra nhằm:
A.  
Bổ sung vốn điều lệ va bảo đảm khả năng thanh toán
B.  
Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản
C.  
Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm mất khả năng thanh toán
D.  
Bổ sung vốn điều lệ va bảo đảm khả năng thanh toán; Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản va bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm mất khả năng thanh toán A,B,C đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:
A.  
Hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Hoàn lại 100% phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm.
C.  
Hoàn lại 50% phí bảo hiểm bên mua bảo hiểm đã đóng cho toàn bộ hợp đồng bảo hiểm
D.  
Không có trách nhiệm hoàn phí bảo hiểm
Câu 13: 0.2 điểm
Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm không thực hiện bảo hiểm cho tổn thất nao sau đây:
A.  
Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.
B.  
Người được bảo hiểm bị chết do bị thi hanh án tử hình
C.  
Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
D.  
Người được bảo hiểm bị thương tật toan bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.
Câu 14: 0.2 điểm
30 “Trường hợp có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm, dẫn đến tăng các rủi ro được bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm:
A.  
Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
B.  
Không có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
C.  
Có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm mà không cần thông báo bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm
D.  
Không có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng và có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm
Câu 15: 0.2 điểm
“Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về Quyền lợi có thể được bảo hiểm:
A.  
Quyền sử dụng, quyền tài sản đối với đối tượng được bảo hiểm
B.  
Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
C.  
Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với bên mua bảo hiểm
D.  
Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu đối với đối tượng được bảo hiểm
Câu 16: 0.2 điểm
“Khái niệm nào sau đây về bảo hiểm nhân thọ là đúng nhất:
A.  
Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
B.  
7ảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm y tế.
C.  
Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm y tế và bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
D.  
Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm y tế và bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống
Câu 17: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hanh, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ phải thông báo cho Hiệp hội bảo hiểm:
A.  
Danh sách đại lý bảo hiểm đã hoạt động tại doanh nghiệp bảo hiểm từ 5 năm trở lên
B.  
Danh sách đại lý bảo hiểm không hoạt động
C.  
Danh sách đại lý bảo hiểm có doanh thu lớn
D.  
Danh sách các đại lý bảo hiểm bị doanh nghiệp chấm dứt hợp đồng đại lý do vi phạm pháp luật, quy tắc hanh nghề
Câu 18: 0.2 điểm
Theo Pháp luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nao sau đây có trách nhiệm nộp Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoai, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoai, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoai (trừ doanh nghiệp tái bảo hiểm).
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoai (trừ doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe).
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:
A.  
Công ty bảo hiểm cam kết sẽ bồi thường hay trả tiền bảo hiểm cho người tham gia bảo hiểm
B.  
Người được bảo hiểm cam kết sẽ đóng đủ phí cho công ty bảo hiểm
C.  
Công ty bảo hiểm khẳng định tin tưởng rủi ro chắc chắn sẽ xảy ra
D.  
Người được bảo hiểm đã khai báo đầy đủ rủi ro của mình
Câu 20: 0.2 điểm
“Đáp án nào dưới đây sai khi nói về trường hợp Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực:
A.  
Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm yêu cầu
C.  
Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
D.  
Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm trong thời hạn gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Câu 21: 0.2 điểm
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, người thụ hưởng có thể là:
A.  
Bên mua bảo hiểm
B.  
Người được bảo hiểm
C.  
Bên mua bảo hiểm va người được bảo hiểm
D.  
Người được ủy quyền
Câu 22: 0.2 điểm
“Yếu tố nao dưới đây của người được bảo hiểm ảnh hưởng đến phí bảo hiểm:
A.  
Tuổi, giới tính
B.  
Giới tính, nghề nghiệp
C.  
Nghề nghiệp, tuổi
D.  
Giới tính, tuổi, nghề nghiệp
Câu 23: 0.2 điểm
“Bên mua bảo hiểm là:
A.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D.  
Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với nhà tái bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm
Câu 24: 0.2 điểm
“Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Mọi nghiên cứu về nguồn gốc của bảo hiểm…”
A.  
“đều bắt đầu từ một khái niệm cơ bản là bồi thường.
B.  
“đều xuất phát từ việc quảng bá lĩnh vực mới về tài chính.
C.  
“đều bắt đầu từ một khái niệm rất then chốt là rủi ro.
D.  
“đều xuất phát từ yêu cầu tăng lợi nhuận, giảm thiệt hại.
Câu 25: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về Quyền lợi có thể được bảo hiểm:
A.  
Quyền sử dụng, quyền tài sản đối với đối tượng được bảo hiểm
B.  
Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
C.  
Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với bên mua bảo hiểm
D.  
Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu đối với đối tượng được bảo hiểm
Câu 26: 0.2 điểm
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, việc cung cấp thông tin, tư vấn cho bên mua bảo hiểm về sản phẩm bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm và các công việc liên quan đến việc đàm phán, thu xếp và thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm là:
A.  
Hoạt động giám định
B.  
Hoạt động bồi thường
C.  
Hoạt động đại lý bảo hiểm
D.  
Hoạt động môi giới bảo hiểm
Câu 27: 0.2 điểm
“Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A.  
Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền, nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.
B.  
Trả tiền bảo hiểm kịp thời cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C.  
Giải thích bằng văn bản lý do từ chối trả tiền bảo hiểm.
D.  
Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền, nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm va trả tiền bảo hiểm kịp thời cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
Câu 28: 0.2 điểm
“Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là:
A.  
Bảo hiểm xã hội
B.  
Kinh doanh bảo hiểm
C.  
Bảo hiểm y tế
D.  
Kinh doanh tái bảo hiểm
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn 1 phương án đúng:
A.  
Mức khấu trừ càng cao thì phí bảo hiểm càng thấp và ngược lai.
B.  
Điều kiên ̣ bảo hiểm càng hẹp thì phí bảo hiểm càng thấp và ngược lai
C.  
Phi bảo hiểm phải tương ứng với mức trách nhiêm bảo hiểm.
D.  
Mức khấu trừ càng cao thì phí bảo hiểm càng cao
Câu 30: 0.2 điểm
Chọn 1 phương án sai về đặc điểm của lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm:
A.  
Bảo hiểm là một sản phẩm vô hình.
B.  
Bảo hiểm có chu trình sản xuất ngược
C.  
Bảo hiểm là một sản phẩm vô hình và có chu trình sản xuất ngược
D.  
Tâm lý chung của người tham gia bảo hiểm là muốn sự kiện bảo hiểm xảy ra.
Câu 31: 0.2 điểm
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nao sau đây phải lập Quỹ dự trữ bắt buộc
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
C.  
Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
Câu 32: 0.2 điểm
Đặc điểm của bảo hiểm là:
A.  
Chuyển giao rủi ro một chiều từ người tham gia bảo hiểm cho nhà bảo hiểm
B.  
Là sự thoả thuận bằng miệng giữa người tham gia và nhà bảo hiểm về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình
C.  
Dựa trên nguyên tắc tương hỗ số lớn bù số ít
D.  
Bảo hiểm được cho mọi loại rủi ro
Câu 33: 0.2 điểm
11) “Theo qui định của Pháp luật đối với hợp đồng bảo hiểm con người, số tiền bảo hiểm hoặc phương thức xác định số tiền bảo hiểm được:
A.  
Đại lý bảo hiểm va doanh nghiệp bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B.  
Bên mua bảo hiểm va đại lý bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
C.  
Bên mua bảo hiểm va doanh nghiệp bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D.  
Bên mua bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
Câu 34: 0.2 điểm
“Đối tượng bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp là:
A.  
Trách nhiệm pháp lý phải bồi thường của người được bảo hiểm đối với những thiệt hại bất ngờ về người và tài sản của bên thứ ba do hàng hóa của người được bảo hiểm cung cấp, sửa chữa, thay thế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh do họ thực hiện
B.  
Trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản và tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba khi sự kiện xảy ra trên địa bàn và từ hoạt động của người được bảo hiểm.
C.  
Trách nhiệm bồi thường của người được bảo hiểm phát sinh từ những lỗi, thiếu sót, bất cẩn của người được bảo hiểm hay nhân viên hay người làm công của người được bảo hiểm trong khi thực hiện các công việc chuyên môn của mình.
D.  
Trách nhiệm pháp lý phải bồi thường của người được bảo hiểm đối với những thiệt hại bất ngờ về người và tài sản của bên thứ ba do hàng hóa của người được bảo hiểm cung cấp, sửa chữa, thay thế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh do họ thực hiện và trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản và tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba khi sự kiện xảy ra trên địa bàn và từ hoạt động của người được bảo hiểm.
Câu 35: 0.2 điểm
“Theo Luật kinh doanh bảo hiểm qui định, Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm nhân thọ theo cách:
A.  
Đóng một lần theo phương thức thỏa thuận trên hợp đồng bảo hiểm
B.  
Đóng nhiều lần theo thời hạn va phương thức thỏa thuận trên hợp đồng bảo hiểm
C.  
Đóng một lần hoặc nhiều lần theo thời hạn, phương thức thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D.  
Không có đáp án nao đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được trích lập theo tỷ lệ phần trăm trên khoản tiền nao dưới đây:
A.  
Tổng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại của các Hợp đồng bảo hiểm gốc trong năm tai chính trước liền kề của doanh nghiệp bảo hiểm
B.  
Số tiền bảo hiểm
C.  
Dự phòng nghiệp vụ
D.  
Tổng tai sản
Câu 37: 0.2 điểm
Trường hợp không có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, khi Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm nhân thọ nhiều lần nhưng thời hạn chưa đủ hai năm ma không tiếp tục đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngay kể từ ngay gia hạn đóng phí thì:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt không thể khôi phục lại.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn một năm kể từ khi bị đình chỉ va Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục lại bất kỳ lúc nao nếu Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn hai năm kể từ khi bị đình chỉ va Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
Câu 38: 0.2 điểm
Đối tượng nao sau đây có trách nhiệm trích nộp Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm bảo hiểm
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoai
B.  
Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
C.  
Bên mua bảo hiểm
D.  
Đại lý bảo hiểm
Câu 39: 0.2 điểm
“Theo qui định của Pháp luật, chương trình đào tạo Phần kiến thức chung dành cho đại lý bảo hiểm gồm:
A.  
Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm
B.  
Trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành nghề đại lý; Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, đại lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm
C.  
Kỹ năng bán bảo hiểm
D.  
Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm; trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành nghề đại lý; Quyền và nghĩa vụ của oanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, đại lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm và kỹ năng bán bảo hiểm
Câu 40: 0.2 điểm
“Anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con người bạn than nhân dịp sinh nhật, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A.  
Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện Người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm với anh
B.  
Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện anh A đủ điều kiện tài chính đóng phí
C.  
Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu
D.  
Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện tăng phí
Câu 41: 0.2 điểm
Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một trong số những người thụ hưởng cố ý hãm hại người được bảo hiểm chết trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm va doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
Câu 42: 0.2 điểm
“Theo Qui định của pháp luật, nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe gồm:
A.  
Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
B.  
Bảo hiểm bảo hiểm hưu trí, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
C.  
Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm sinh kỳ
D.  
Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm y tế
Câu 43: 0.2 điểm
29, “Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được thành lập tại doanh nghiệp bảo hiểm nhằm bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Người được bảo hiểm bị thất nghiệp
B.  
Người được bảo hiểm gặp rủi ro do chiến tranh, động đất
C.  
Người được bảo hiểm gặp khó khăn về tài chính, không có khả năng đóng phí bảo hiểm
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm phá sản hoặc mất khả năng thanh toán
Câu 44: 0.2 điểm
“Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Trong khái niệm Giá trị bảo hiểm và Số tiền bảo hiểm cần lưu ý:…”
A.  
Giá trị bảo hiểm bao giờ cũng phải nhỏ hơn Số tiền bảo hiểm.
B.  
Giá trị bảo hiểm bao giờ cũng phải lớn hơn Số tiền bảo hiểm.
C.  
Giá trị bảo hiểm và Số tiền bảo hiểm có khi là một có khi không.
D.  
Giá trị bảo hiểm bao giờ cũng phải bằng Số tiền bảo hiểm.
Câu 45: 0.2 điểm
“Khi định phí bảo hiểm, người bảo hiểm phải đánh giá rủi ro của đối tượng bảo hiểm theo:
A.  
Rủi ro gốc
B.  
Tình tiết rủi ro
C.  
Rủi ro gốc và tình tiết rủi ro
D.  
Nguyên nhân rủi ro
Câu 46: 0.2 điểm
“Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Rủi ro là thuật ngữ trong ngành bảo hiểm nói chung, nó chỉ…”
A.  
khả năng đưa đến những tổn thất có thể lường trước được đối với mà mọi nghành kinh tế.
B.  
khả năng xảy ra biến cố bất thường với hậu quả thiệt hại hoặc mang lại kết quả không như dự tính.
C.  
khả năng xảy ra sự hao hụt về số lượng hoặc chất lượng đối với hàng hóa và các công trình.
D.  
khả năng đưa đến hậu quả khôn lường nếu như hàng hóa vận chuyển không được mua bảo hiểm.
Câu 47: 0.2 điểm
“Hợp đồng bảo hiểm có thể được chuyển giao giữa các giữa các doanh nghiệp bảo hiểm theo phương thức nao dưới đây:
A.  
Chuyển giao toan bộ hợp đồng
B.  
Chuyển giao một hoặc một số nghiệp vụ bảo hiểm
C.  
Không được chuyển giao
D.  
Chuyển giao toan bộ hợp đồng hoặc chuyển giao một số nghiệp vụ bảo hiểm
Câu 48: 0.2 điểm
Trường hợp không có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, khi Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm nhân thọ nhiều lần nhưng thời hạn chưa đủ hai năm mà không tiếp tục đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A.  
Đơn phương đình chỉ hợp đồng
B.  
Không phải trả lại phí bảo hiểm Bên mua bảo hiểm đã đóng
C.  
Trả lại phí bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý để duy trì hợp đồng bảo hiểm
D.  
Đơn phương đình chỉ hợp đồng và trả lại phí bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý để duy trì hợp đồng bảo hiểm
Câu 49: 0.2 điểm
“Trong 1 vụ tai nạn xe máy, chị A bị gẫy chân, chi phí điều trị là 1.000.000đ, người đi xe máy ngược chiều có lỗi hoàn toàn. Chị A đang tham gia hợp đồng BH tai nạn người ngồi trên xe với số tiền BH là 10.000,000 chỗ ngồi/vụ. Tỷ lệ trả BH thương tật với người bị gẫy xương là 20%. Yêu cầu xác định khoản tiển bồi thường của người đi xe máy ngược chiều và khoản tiền của BH trả cho chị A trong vụ tai nạn trên?
A.  
2.000.000đ
B.  
3.000.000đ
C.  
4.000.000đ
D.  
5.000.000đ
Câu 50: 0.2 điểm
Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A.  
Công ty bảo hiểm bồi thường tối đa bằng giá trị thiệt hại thực tế mà bên được bảo hiểm phải gánh chịu.
B.  
Công ty bảo hiểm trả tiền theo quy định trước trong hợp đồng bảo hiểm
C.  
Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra
D.  
Công ty bảo hiểm trả tiền theo chi phí thực tế phát sinh.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Có Đáp Án - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật pháp trong lĩnh vực bảo hiểm, các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật, kinh tế và bảo hiểm. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

142,058 lượt xem 76,448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Tế Công Cộng - Bảo Hiểm Y Tế 25% BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Y Tế Công Cộng - Bảo Hiểm Y Tế 25% tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống y tế, chính sách bảo hiểm y tế, và các vấn đề y tế cộng đồng. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

76,916 lượt xem 41,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bảo Trì Điện Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bảo Trì Điện" phần 4 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện, thiết bị điện và các tiêu chuẩn an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,505 lượt xem 47,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Mật Thông Tin EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Mật Thông Tin, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng đọc hiểu tài liệu liên quan đến an ninh mạng và bảo mật thông tin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

631 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

91,561 lượt xem 49,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 2: Các định luật bảo toànTHPT Quốc giaVật lý
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý chủ đề Các Định Luật Bảo Toàn, nội dung chi tiết kèm đáp án phù hợp với học sinh lớp 12.

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

260,984 lượt xem 140,518 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 1: Sinh học tế bào có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Hướng dẫn ôn thi Tốt nghiệp Sinh học 12
Chủ đề 1: SINH HỌC TẾ BÀO
Tốt nghiệp THPT;Sinh học

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

315,963 lượt xem 170,121 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 3: Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước cách mạng tháng 8 năm 1945)THPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch Sử, chủ đề Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,110 lượt xem 136,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 6: Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong lịch sử Việt NamTHPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch sử, chủ đề Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc. Hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

170 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,441 lượt xem 196,756 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,895 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!