thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Bảo Hiểm - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Bảo Hiểm, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, loại hình bảo hiểm, quản lý rủi ro và chính sách bảo hiểm. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức, làm quen với dạng đề thi và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ kiểm tra. Miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

Từ khoá: đề thi bảo hiểm câu hỏi ôn tập nguyên lý bảo hiểm quản lý rủi ro tài liệu bảo hiểm học bảo hiểm kiểm tra kiến thức ôn thi bảo hiểm đáp án chi tiết tài liệu miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A.  
Kinh doanh bảo hiểm
B.  
Kinh doanh tái bảo hiểm
C.  
A, B đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Chọn phương án đúng nhất: Trong bảo hiểm sức khỏe, đối với quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế, doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm chi trả:
A.  
Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh trong phạm vi số tiền bảo hiểm.
B.  
Số tiền theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Số tiền có thể vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám chữa bệnh nhưng vẫn trong phạm vi số tiền bảo hiểm.
Câu 3: 0.25 điểm
Chọn phương án sai về các bên trong hợp đồng bảo hiểm:
A.  
Bên mua bảo hiểm.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm.
C.  
Người được bảo hiểm.
D.  
Môi giới bảo hiểm.
Câu 4: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A.  
Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B.  
Đại lý bảo hiểm được tự ý kê khai thông tin thay cho bên mua bảo hiểm
C.  
Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
D.  
A, B, C đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ phải được:
A.  
Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
B.  
Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Bộ Tài chính.
C.  
Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam phê chuẩn quy tắc, điều khoản, biểu phí.
D.  
Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
Câu 6: 0.25 điểm
Trong bảo hiểm sức khỏe, không áp dụng thời gian chờ đối với mọi trường hợp điều trị thai sản?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng khi bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp chết của người khác:
A.  
Phải được người đó đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền bảo hiểm và người thụ hưởng
B.  
Không cần được người đó đồng ý bằng văn bản
Câu 8: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm do bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí, bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm. Quy định này được áp dụng đối với:
A.  
Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm.
B.  
Hợp đồng bảo hiểm tài sản.
C.  
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ hợp đồng bảo hiểm nhóm).
D.  
A,B đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Đối với bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm trả tiền bảo hiểm khi:
A.  
Người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
C.  
Bên mua bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
D.  
Người được bảo hiểm tử vong sau một thời điểm nhất định trong tương lai được quy định tại hợp đồng bảo hiểm.
Câu 10: 0.25 điểm
Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi tử vong do tai nạn. Chọn phương án đúng nhất về cách thức doanh nghiệp bảo hiểm giải quyết trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong do tai nạn:
A.  
Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B.  
Chi trả theo nguyên tắc bồi thường.
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền đã trả cho người thụ hưởng trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong do lỗi của người thứ ba.
D.  
A, C đúng
E.  
B, C đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Người được bảo hiểm tham gia bảo hiểm chăm sóc sức khỏe với hạn mức 2 triệu đồng/1 ngày nằm viện. Người được bảo hiểm nằm viện 3 ngày. Tổng chi phí nằm viện khi xuất viện là 7 triệu đồng. Doanh nghiệp hiểm chi trả số tiền là:
A.  
7 triệu đồng
B.  
6 triệu đồng
C.  
2 triệu đồng
Câu 12: 0.25 điểm
Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố ý) của người được bảo hiểm làm giảm số phí bảo hiểm phải đóng, nhưng tuổi đúng của người được bảo hiểm thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí hợp lý.
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D.  
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứng với số tiền bảo hiểm hoặc giảm số tiền bảo hiểm tương ứng với số phí đã đóng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Câu 13: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm
B.  
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C.  
Bộ trưởng Bộ Tài chính
D.  
Chính phủ
Câu 14: 0.25 điểm
Ông A là người được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn, khi tham gia giao thông do hành vi cố ý vi phạm của ông B, ông A bị tai nạn dẫn đến thương tật toàn bộ vĩnh viễn. Trong trường hợp này, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ giải quyết như thế nào? (Ông B không phải là người thụ hưởng của hợp đồng bảo hiểm nói trên).
A.  
Không chi trả.
B.  
Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
C.  
Chi trả 100% số tiền bảo hiểm và yêu cầu ông B bồi hoàn.
Câu 15: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung chủ yếu đào tạo chứng chỉ đại lý bảo hiểm bao gồm:
A.  
Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
B.  
Quy tắc đạo đức, ứng xử nghề nghiệp đại lý bảo hiểm; Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm
C.  
Kỹ năng và thực hành hành nghề đại lý bảo hiểm.
D.  
A, B, C đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền:
A.  
Ngăn chặn bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
B.  
Tư vấn cho bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm không kê khai các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
C.  
Tiết lộ thông tin liên quan đến bên mua bảo hiểm cho bên thứ ba
D.  
Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
Câu 17: 0.25 điểm
Vai trò xã hội của bảo hiểm là:
A.  
Góp phần đảm bảo an toàn cho nền kinh tế - xã hội.
B.  
Tạo thêm việc làm cho xã hội.
C.  
Tạo nếp sống tiết kiệm và mang đến trạng thái an toàn về mặt tinh thần cho xã hội.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 18: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả cho đối tượng nào dưới đây:
A.  
Bên mua bảo hiểm.
B.  
Người thụ hưởng.
C.  
Đại lý bảo hiểm.
D.  
A, B, C đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào sau đây không thuộc quyền của đại lý bảo hiểm:
A.  
Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
B.  
Được cung cấp thông tin và điều kiện cần thiết để thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
C.  
Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
D.  
Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
Câu 20: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp có nhiều người thụ hưởng, nếu một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm thì:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm
B.  
Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho tất cả những người thụ hưởng
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D.  
A, B, C sai
Câu 21: 0.25 điểm
Chọn phương án đúng về nguyên tắc "miễn truy xét" trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ:
A.  
Sau một khoảng thời gian nhất định kể từ thời điểm hiệu lực hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không còn quyền từ chối nghĩa vụ chi trả quyền lợi bảo hiểm, nếu các nội dung kê khai không trung thực, đầy đủ của bên mua bảo hiểm không ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm.
B.  
Sau một khoảng thời gian nhất định kể từ thời điểm hiệu lực hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm vẫn có quyền từ chối nghĩa vụ chi trả quyền lợi bảo hiểm, nếu các nội dung kê khai không trung thực của bên mua bảo hiểm không ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm.
Câu 22: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về người thụ hưởng:
A.  
Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.  
Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D.  
A, B đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết là:
A.  
Bảo hiểm nhân thọ
B.  
Bảo hiểm phi nhân thọ
C.  
Bảo hiểm sức khỏe
D.  
Bảo hiểm y tế
Câu 24: 0.25 điểm
Mục tiêu của doanh nghiệp bảo hiểm khi tham gia bảo hiểm nhân thọ:
A.  
Đảm bảo nguồn tài chính để duy trì hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong trường hợp chủ doanh nghiệp hoặc những người chủ chốt của doanh nghiệp gặp rủi ro gây ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B.  
Cung cấp nguồn phúc lợi cho nhân viên
C.  
Bảo đảm cho các khoản vay của tổ chức tín dụng khi người vay gặp rủi ro tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn
D.  
A, B, C đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm không bao gồm đối tượng nào sau đây:
A.  
Hợp tác xã bảo hiểm
B.  
Tổ chức cung cấp bảo hiểm vi mô
C.  
Doanh nghiệp bảo hiểm
D.  
Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
Câu 26: 0.25 điểm
Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm chi trả tiền bảo hiểm cho sự kiện nào dưới đây:
A.  
Bên mua bảo hiểm sống đến hết một thời hạn nhất định và bên mua bảo hiểm không đồng thời là người được bảo hiểm.
B.  
Bên mua bảo hiểm tử vong trong một thời hạn nhất định.
C.  
Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
D.  
Người được bảo hiểm tử vong trước một thời hạn nhất định.
Câu 27: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp không đầy đủ thông tin nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để được bồi thường, trả tiền bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A.  
Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng và thu phí đến thời điểm phát hiện ra hành vi lừa dối của bên mua bảo hiểm
B.  
Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng và hoàn lại phí cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
C.  
Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
D.  
Hủy bỏ hợp đồng
Câu 28: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A.  
Tổng số tiền do thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
B.  
Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ phần và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
C.  
A, B đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm là:
A.  
Người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thực hiện tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm.
B.  
Tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm.
C.  
Tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 30: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ:
A.  
Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
B.  
Là rủi ro có thể được bảo hiểm nhưng doanh nghiệp bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm.
C.  
A, B đúng.
D.  
A, B sai
Câu 31: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tạm thời do doanh nghiệp bảo hiểm cấp cho bên mua bảo hiểm:
A.  
Kể từ thời điểm nhận được yêu cầu bảo hiểm và phí bảo hiểm tạm tính của bên mua bảo hiểm. Bảo hiểm tạm thời kết thúc sau khi doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận hoặc từ chối bảo hiểm hoặc trường hợp khác theo thỏa thuận.
B.  
Trong thời gian cân nhắc.
C.  
Trong thời gian chờ.
D.  
Trong khoảng thời gian từ khi bên mua bảo hiểm hoàn tất hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và đóng đủ phí bảo hiểm tạm tính đến hết thời gian cân nhắc.
Câu 32: 0.25 điểm
Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi:
A.  
Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra.
B.  
Không có đối tượng bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm
C.  
Hợp đồng bảo hiểm được giao kết do bị đe dọa, cưỡng ép.
D.  
B, C đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A.  
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm.
C.  
Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
D.  
A, B đúng.
Câu 34: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là:
A.  
Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax.
B.  
Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật.
Câu 35: 0.25 điểm
Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không may bị tai nạn khi tham gia vào các cuộc thi đấu có tính chất chuyên nghiệp như đua ngựa, đua xe (Hợp đồng bảo hiểm không có điều khoản sửa đổi bổ sung về bảo hiểm rủi ro tai nạn khi tham gia vào các cuộc thi đấu có tính chất chuyên nghiệp). Phương án giải quyết quyền lợi bảo hiểm nào sau đây đúng:
A.  
Số tiền bảo hiểm theo tỷ lệ thương tật do tai nạn
B.  
Chi phí y tế điều trị tai nạn
C.  
Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm
D.  
A, B đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Ông A tham gia bảo hiểm chi phí y tế, thời hạn 01 năm kể từ ngày 01/01/2023. Hợp đồng bảo hiểm có thỏa thuận về áp dụng thời gian chờ là 30 ngày đối với trường hợp điều trị bệnh thông thường. Ngày 15/01/2023, ông A bị đau dạ dày phải nhập viện phẫu thuật. Đợt điều trị kéo dài 07 ngày. Trường hợp này doanh nghiệp bảo hiểm chi trả quyền lợi bảo hiểm nào sau đây?
A.  
Quyền lợi trợ cấp nằm viện
B.  
Quyền lợi chi phí y tế thực tế
C.  
Quyền lợi phẫu thuật
D.  
Không chi trả
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn phương án đúng nhất về đối tượng của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ:
A.  
Tuổi thọ.
B.  
Tính mạng.
C.  
Sức khỏe con người.
D.  
A, B đúng.
Câu 38: 0.25 điểm
Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm:
A.  
Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm và thể hiện trên một hợp đồng bảo hiểm.
B.  
Một doanh nghiệp bảo hiểm đứng tên trên hợp đồng bảo hiểm, sau đó doanh nghiệp bảo hiểm này ký hợp đồng bảo hiểm với các doanh nghiệp bảo hiểm khác.
C.  
Các doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng phí bảo hiểm và có trách nhiệm bồi thường theo tỷ lệ tham gia đồng bảo hiểm đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D.  
A, C đúng.
E.  
A, B, C đúng.
Câu 39: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho đối tượng nào sau đây:
A.  
Doanh nghiệp bảo hiểm.
B.  
Bên mua bảo hiểm.
C.  
Bên thứ ba.
D.  
Tùy từng trường hợp.
Câu 40: 0.25 điểm
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là:
A.  
Sức khoẻ con người.
B.  
Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và tai nạn con người.
C.  
Sức khỏe và tai nạn con người.
D.  
Tính mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tiền Tệ - Thanh Toán - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Tiền Tệ - Thanh Toán, bao gồm các nội dung trọng tâm về hệ thống tiền tệ, chính sách thanh toán, ngân hàng và tài chính quốc tế. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

63,469 lượt xem 34,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống, được xây dựng theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin và các công cụ hỗ trợ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

111 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

57,570 lượt xem 30,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kiến Trúc Máy Tính, bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động, thiết kế máy tính và các hệ thống số. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

224 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

51,622 lượt xem 27,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,926 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1, 2, 3 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập và đề thi môn Kiến Trúc Máy Tính, tập trung vào Chương 1, 2, 3. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc cơ bản của máy tính, các hệ thống số, và nguyên lý hoạt động của CPU. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,847 lượt xem 46,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kỹ Thuật Điện Tử, phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về mạch điện, linh kiện điện tử và ứng dụng kỹ thuật điện tử trong thực tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

91,930 lượt xem 49,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Giải Phẫu - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả. Hãy làm bài trực tuyến ngay hôm nay!

91 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

21,153 lượt xem 11,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT FULL 2024 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Khoa Học Quản Lý tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) cho năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết quản lý, các nguyên tắc và kỹ năng quản lý, hoạch định, tổ chức và kiểm soát trong các tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong năm 2024.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

34,416 lượt xem 18,491 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Quản Trị Mạng - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Làm bài thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về mạng máy tính, quản trị hệ thống. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ tối đa cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

412 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,381 lượt xem 48,118 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!