thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 - CDYHN - Cao đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 từ Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược Lâm Sàng và nâng cao kiến thức chuyên ngành Dược.

Từ khoá: đề thi miễn phí môn Dược Lâm Sàng 1+2+3+4 CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra CDYHN

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A.  
Tobramycin
B.  
Erythromycin
C.  
Spiramycin
D.  
Cephalosporin
Câu 2: 0.2 điểm
Dùng thuốc gây mê có chỉ số lipid/nước cao cho người béo phì có sự khác biệt với người bình thường cùng cân nặng là:
A.  
Người béo phì cần lượng thuốc mê ít hơn
B.  
Người béo phì cần lượng thuốc mê nhiều hơn
C.  
Quá trình hồi phục sau gây mê ở người béo phì nhanh hơn
D.  
Không có sự khác biệt giữa hai đối tượng này
Câu 3: 0.2 điểm
Phân loại DRP khi phát hiện phản ứng bất lợi có thể liên quan đến thuốc (ADRs) xảy ra người bệnh là:
A.  
DRP theo nhóm vấn đề
B.  
DRP theo nguyên nhân
C.  
DRP trong sử dụng thuốc
D.  
DRP trong kê đơn thuốc
Câu 4: 0.2 điểm
Mô tả đúng nhất về DRP trong các tình huống dùng thuốc là:
A.  
Có thể gây hại hoặc tiềm ẩn mối nguy hại cho người bệnh
B.  
Có thể gây tác dụng không mong muốn do thuốc
C.  
Có thể gây độc hoặc tử vong cho người bệnh
D.  
Có thể gây quái thai ở PN mang thai
Câu 5: 0.2 điểm
Cặp tương tác đối kháng có cạnh tranh:
A.  
Vitamin C - cimetidin
B.  
Isoprenalin – propranolol
C.  
Gentamicin – amikacin
D.  
Ampicilin – tetracyclin
Câu 6: 0.2 điểm
Việc theo dõi dùng thuốc trên lâm sàng có thể mang lại kết quả trực tiếp là:
A.  
Xác định phản ứng bất lợi do thuốc hay do chính người bệnh
B.  
Phòng ngừa và hạn chế những phản ứng bất lợi của thuốc
C.  
Nang cao hiệu quả và độ an toàn cho ng sử dụng thuốc
D.  
Phát hiện kịp thời các phản ứng bất lợi của thuốc trong và sau điều trị
Câu 7: 0.2 điểm
Cần áp dụng phương pháp acid hóa nước tiểu trong trường hợp điều trị ngộ độc:
A.  
Phenobarbital
B.  
Aspirin
C.  
Digoxin
D.  
Vitamin D
Câu 8: 0.2 điểm
Tác dụng không mong muốn nào của thuốc chỉ xuất hiện ở trẻ sơ sinh mà không có ở người lớn là:
A.  
Dậy thì sớm với Vitamin A
B.  
Chậm lớn với các corticoid
C.  
Giảm than nhiệt với aspirin
D.  
Xám rang vĩnh viễn với sulfamid
Câu 9: 0.2 điểm
Cách giải quyết uống 2 loại thuốc cách nhau tối thiểu 2 giờ áp dụng cho cặp tương tác:
A.  
Digoxin – erythromycin
B.  
Streptomycin – amikacin
C.  
Diclofenac – piroxicam
D.  
Sucrafat - ciprofloxacin
Câu 10: 0.2 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A.  
Digoxin
B.  
Amlodipin
C.  
Captopril
D.  
Methyldopa
Câu 11: 0.2 điểm
Tiêu chí đánh giá sử dụng thuốc hợp lý:
A.  
Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi bệnh cao
B.  
Các tác dụng không mong muốn ít xảy ra
C.  
Hướng dẫn dùng thuốc đơn giản dễ hiểu
D.  
Ng bệnh chấp nhận được chi phí điều trị
Câu 12: 0.2 điểm
Yếu tố cần được ưu tiên hàng đầu trong thực hiện chăm sóc dược để giảm thiểu các nguy cơ DRP trong sử dụng thuốc trên bệnh nhân là:
A.  
Khai thác kỹ thông tin về sử dụng thuốc trên BN
B.  
Khai thác và cập nhật các thông tin về thuốc và tương tác thuốc
C.  
Trao đổi với NVYT về việc sử dụng thuốc tối ưu trên BN
D.  
Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị
Câu 13: 0.2 điểm
Đặc điểm các đường hấp thu thuốc ở trẻ nhỏ là:
A.  
Hấp thu thuốc qua da kém da da trẻ mỏng và nhạy cảm
B.  
Tiêm bấp tác dụng nhanh và mạnh nhất
C.  
Tiêm tĩnh mạch là đường dùng thích hợp nhất
D.  
Tiêm dưới da nhanh hơn so với đường tiêm khác
Câu 14: 0.2 điểm
Hai nguyên tắc cơ bản trong sử dụng thuốc hợp lý là:
A.  
Thuốc có đặc tính dược lực học phù hợp với bệnh chuẩn đoán và đặc tính dược động học phù hợp với cá thể người bệnh
B.  
Cẩn nhắc lợi ích/nguy cơ/chi phí với từng ng bệnh, chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng cao nhất
C.  
Chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng và có độ an toàn cao nhất để đảm bảo chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân
D.  
Lựa chọn thuốc phù hợp tình trạng bệnh lý và đảm bảo an toàn cùng với khả năng tuân thủ của ng bệnh
Câu 15: 0.2 điểm
Cặp tương tác procainamid và streptomycin thuộc nhóm:
A.  
Hiệp đồng vượt mức
B.  
Hiệp đồng làm tăng độc tính
C.  
Đối kháng có cạnh tranh
D.  
Đối kháng không cạnh tranh
Câu 16: 0.2 điểm
Dạng thuốc thích hợp nhất cho trẻ em là:
A.  
Thuốc viên
B.  
Thuốc cốm
C.  
Thuốc bột
D.  
Hỗn dịch
Câu 17: 0.2 điểm
Cách hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân khi bị suy thận là:
A.  
Giảm liều dùng thuốc, rút ngắn khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
B.  
Tăng liều dùng thuốc, kéo dài khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
C.  
Giảm liều dùng thuốc, kéo dài khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
D.  
Tăng liều dùng thuốc, rút ngắn khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
Câu 18: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nữ bị viêm khớp, được bác sĩ kê đơn gồm 3 thuốc: 1. Meloxicam; 2. Paracetamol; 3. Barole (rabeprazlole). Khi bệnh nhân tới quầy thuốc, dược sĩ phát hiện chị đang cho con bú. Việc giám sát DRPs trong trường hợp này được thực hiện như thế nào:
A.  
Tra cứu ADR của các thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
B.  
Phân tích dược động học của thuốc để phát hiện DRP trong sử dụng thuốc
C.  
Tra cứu tương tác thuốc để phát hiện DPR trong kê đơn và trong sử dụng thuốc
D.  
Tra cứu chỉ định của thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
Câu 19: 0.2 điểm
Phác đồ điều trị được thiết kế riêng biệt cho từng người bệnh có ý nghĩa sau:
A.  
Giúp đánh giá thực tế về hiệu quả tác dụng của thuốc
B.  
Giám sát chặt chẽ tuân thủ của người bệnh
C.  
Phân loại bệnh tật và quản lý điều trị thuốc tại bệnh viện
D.  
Nang cao chất lượng điều trị và sự tự tin của bệnh nhân
Câu 20: 0.2 điểm
Thuốc có khả năng gây quái thai khi dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu:
A.  
Metronidazol
B.  
Sắt fumarat
C.  
Paracetamol
D.  
Amoxicilin
Câu 21: 0.2 điểm
Cimetidin là thuốc ức chế enzym gan, khi dùng đồng thời với tolbutamid sẽ gây tương tác:
A.  
Giảm tác dụng của tolbutamid
B.  
Tăng tác dụng của tolbutamid
C.  
Giảm tác dụng của cimetidine
D.  
Tăng tác dụng của cimetidine
Câu 22: 0.2 điểm
Thuốc có khả năng tạo phức chelat với các ion kim loại đa hóa trị:
A.  
Cholestyramin
B.  
Gentamicin
C.  
Tetracyclin
D.  
Furosemid
Câu 23: 0.2 điểm
Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong công tác quản lý, giám sát điều trị thuốc tại bệnh viện là:
A.  
Xây dựng danh mục thuốc và vật tư sử dụng tại bệnh viện
B.  
Xây dựng các quy trình liên quan đên sử dụng thuốc
C.  
Tư vấn việc đấu thầu danh mục thuốc tại bệnh viện
D.  
Giám sát việc kê đơn và Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc
Câu 24: 0.2 điểm
Thuốc cần uống với ít nước:
A.  
Quinin
B.  
Aspirin
C.  
Niclosamid
D.  
Sulfamid
Câu 25: 0.2 điểm
Thuốc có ái lực với protein mạnh hơn dễ gây tương tác do cạnh tranh gắn với protein huyết tương với các thuốc có đặc điểm:
A.  
Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
B.  
Có phạm vi điều trị rộng và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
C.  
Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao
D.  
Có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp
Câu 26: 0.2 điểm
Tương tác hiệp đồng:
A.  
Atropin – Pilocarpin
B.  
Alcaloid – Tanin
C.  
Ca2+ - Tetracyclin
D.  
Rifampicin - INH
Câu 27: 0.2 điểm
Không được sử dụng thuốc nào cho trẻ em dưới 2 tuổi:
A.  
Naphtazolin
B.  
Salbutamol
C.  
Paracetamol
D.  
Amoxicilin
Câu 28: 0.2 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A.  
Ciclosporin
B.  
Lincomycin
C.  
Metronidazol
D.  
Artesunat
Câu 29: 0.2 điểm
Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzym gan, khi dùng đồng thời với phenytoin sẽ gây tương tác:
A.  
Giảm tác dụng của phenytoin
B.  
Tăng tác dụng của phenytoin
C.  
Giảm tác dụng của phenobarbital
D.  
Tăng tác dụng của phenobarbital
Câu 30: 0.2 điểm
Nghiên cứu các thông số dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục đích gì:
A.  
Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh
B.  
Giảm chi phí điều trị bằng thuốc
C.  
Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc
D.  
Quản lý việc dung thuốc trên lâm sàng
Câu 31: 0.2 điểm
Xây dựng qui trình giám sát sử dụng thuốc là bắt buộc đối với thuốc nào:
A.  
Có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng
B.  
Có trong danh mục thuốc cấp cứu của bệnh viện
C.  
Có độc tính cao như kháng sinh thuốc chống ung thư
D.  
Mới được đưa vào sử dụng, chưa rõ tính hiệu quả và an toàn
Câu 32: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng kìm hãm enzym gan là:
A.  
Rifampicin
B.  
Griseofulvin
C.  
Phenobarbital
D.  
Quinidin
Câu 33: 0.2 điểm
Thuốc tương đối an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai là:
A.  
Vitamin A liều cao
B.  
Carbamazepin
C.  
Erythromycin
D.  
Cloramphenicol
Câu 34: 0.2 điểm
Thuốc có thể gây ức chế tiết sữa ở người mẹ cho con bú là:
A.  
Metoclopramid
B.  
Estrogen
C.  
Amoxicilin
D.  
Oxytocin
Câu 35: 0.2 điểm
Thuốc cần uống với ít nước:
A.  
Ciprofloxacin
B.  
Vitamin C
C.  
Erythromycin
D.  
Maalox
Câu 36: 0.2 điểm
Một trong các nguyên tắc đánh giá sử dụng thuốc hợp lý là dựa vào:
A.  
Hướng dẫn điều trị chuẩn
B.  
Hướng dẫn sử dụng thuốc
C.  
Hướng dẫn thực hành lâm sàng
D.  
Hiệu quả tác dụng của thuốc
Câu 37: 0.2 điểm
Công tác nào thuộc vai trò của dược sĩ lâm sàng trong bệnh viện:
A.  
Phân loại và lưu trữ thuốc tại bệnh viện
B.  
Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc
C.  
Tư vấn xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
D.  
Điều trị thuốc cho từng cá thể ng bệnh
Câu 38: 0.2 điểm
Các thuốc có chứa Mg2+ phối hợp với nhôm hydroxyd để:
A.  
Hạn chế tác dụng gây tiêu chảy của các thuốc có chứa Mg2+
B.  
Hạn chế tác dụng gây táo bón của các thuốc chứa Mg2+
C.  
Hạn chế tác dụng gây nhuyễn xương của nhôm hydroxyd
D.  
Hạn chế tác dụng gây thoái hóa thần kinh của nhôm hydroxyd
Câu 39: 0.2 điểm
Nhóm thuốc nào không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:
A.  
Thuốc kháng virus
B.  
Các kháng sinh nhóm cephalosporin
C.  
Các thuốc chẹn kênh calci
D.  
Các kháng sinh nhóm aminosid
Câu 40: 0.2 điểm
A là thuốc cảm ứng enzym gan, B là thuốc chuyển hóa mạnh qua gan. Khi cho bệnh nhân dùng đồng thời 2 thuốc, sẽ xảy ra:
A.  
Mất tác dụng của A
B.  
B Tăng tác dụng của A
C.  
Mất tác dụng của B
D.  
Tăng tác dụng của B
Câu 41: 0.2 điểm
Dùng thuốc ở người cao tuổi có những thay đổi sau:
A.  
Giảm thời gian tác dụng của thuốc đo giảm chuyển hóa ở gan
B.  
Tăng tích lũy thuốc do kéo dài t2 của thuốc
C.  
Tăng hấp thu các thuốc đường tiêm do giảm tưới máu
D.  
Giảm hấp thu thuốc đường uống do tăng tốc độ tháo rỗng dạ đày
Câu 42: 0.2 điểm
Phenytoin là thuốc tan nhiều trong lipid, tỉ lệ liên kết protein 95% ở người lớn, 70-85% ở trẻ sơ sinh, do vậy ở trẻ sơ sinh thuốc sẽ có đặc điểm là:
A.  
Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
B.  
Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
C.  
Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
D.  
Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
Câu 43: 0.2 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là
A.  
Amiodaron
B.  
Nifedipin
C.  
Captopril
D.  
Losartan
Câu 44: 0.2 điểm
Tổng số nhóm vấn đề chính được đề cập đến trong hướng dẫn thực hành can thiệp dược lâm sàng trong hệ thống phân loại DRP tại Việt nam là:
A.  
9 nhóm
B.  
8 nhóm
C.  
5 nhóm
D.  
3 nhóm
Câu 45: 0.2 điểm
Thông tin cần thiết nhất để lựa chọn, thay thế và hiệu chỉnh liều thuốc là:
A.  
Diện tích dưới đường con
B.  
Sinh khả dụng
C.  
Thể tích phân bố
D.  
Hệ số thanh thải
Câu 46: 0.2 điểm
Cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng khác thụ thể:
A.  
Ibuprofen – indomethacin
B.  
Pilocarpin – atropine
C.  
Nifedipin – furosemide
D.  
Cafein – diazepam
Câu 47: 0.2 điểm
Sự phân bố thuốc ở trẻ sơ sinh:
A.  
Hấp thu thuốc qua da giảm
B.  
Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C.  
Tỉ lệ thuốc ở dạng tự do cao hơn
D.  
Thời gian bán thải của thuốc giảm
Câu 48: 0.2 điểm
Thuốc khi dùng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát điều trị là:
A.  
Methotrexate
B.  
Rifampicin
C.  
Clairithromycin
D.  
Azthromycin
Câu 49: 0.2 điểm
Lý do các thuốc kháng acid nên uống 1 liều trước khi đi ngủ:
A.  
Để làm giảm các tác dụng không mong muốn của thuốc
B.  
Do dịch vị được tiết nhiều nhất vào ban đêm
C.  
Do thuốc gây kích ứng dạ dày
D.  
Do thuốc gây buồn ngủ
Câu 50: 0.2 điểm
Sự phối hợp giữa amoxicilin với cloramphenicol là tương tác:
A.  
Đối kháng có cạnh tranh
B.  
Đối kháng không cạnh tranh
C.  
Hiệp đồng ở cùng thụ thể
D.  
Hiệp đồng vượt mức

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Dược Học Cổ Truyền Phần 3 - CDYHN - Cao đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Dược Học Cổ Truyền Phần 3 từ Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược Học Cổ Truyền và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

66,486 lượt xem 35,798 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Nhi YHHĐ - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Nhi YHHĐ từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi YHHĐ và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

106 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

67,239 lượt xem 36,204 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Lão Khoa - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Lão Khoa từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Lão Khoa và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

105 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

68,448 lượt xem 36,855 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Nhi Tim Mạch - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Nhi Tim Mạch từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi Tim Mạch và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

67,070 lượt xem 36,113 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 - BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Hóa Sinh và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược.

298 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

65,526 lượt xem 35,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Chủ Nghĩa Xã Hội - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Chủ nghĩa xã hội từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Chủ nghĩa xã hội và nâng cao kiến thức về lý thuyết xã hội học.

491 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

68,466 lượt xem 36,862 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý 1 HUBT - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Dược Lý 1 HUBT, được thiết kế phù hợp với chương trình học của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu lý tưởng để học tập và nâng cao hiểu biết về dược lý!

73 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

66,798 lượt xem 35,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Tổng Hợp Ôn Thi Môn Ngoại - BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí tổng hợp ôn thi môn Ngoại từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề thi này cung cấp các câu hỏi ôn luyện với nội dung phong phú, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Ngoại. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên BMTU trong việc ôn tập và nâng cao hiệu quả học tập môn Ngoại khoa.

451 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

65,863 lượt xem 35,462 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Dược - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Marketing Dược từ Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về chiến lược marketing trong lĩnh vực dược phẩm. Phù hợp cho sinh viên ngành Dược và các lĩnh vực liên quan đến y tế và kinh doanh.

902 câu hỏi 23 mã đề 1 giờ

65,588 lượt xem 35,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!