thumbnail

SAI-Bộ Câu Hỏi Thi Môn Tiền Tệ Quốc Tế & Thanh Toán Quốc Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi thi môn Tiền Tệ Quốc Tế & Thanh Toán Quốc Tế tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức quan trọng về hệ thống tiền tệ quốc tế, tỷ giá hối đoái, và các phương thức thanh toán quốc tế. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập và đạt kết quả cao.

Từ khoá: bộ câu hỏi thi tiền tệ quốc tếcâu hỏi thanh toán quốc tế HUBTđề thi tiền tệ quốc tế có đáp ánôn tập tiền tệ quốc tế và thanh toán quốc tếtài liệu tiền tệ quốc tế miễn phíhọc tiền tệ quốc tế HUBTđề thi thanh toán quốc tếtỷ giá hối đoáitài liệu tiền tệ quốc tế có đáp ánphương thức thanh toán quốc tế

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tiền Tệ - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.06 điểm

Câu 1: Hối đoái là gì?

A.  
Là quan hệ thanh toán quốc tế
B.  
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
C.  
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
D.  
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 2: 0.06 điểm
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 3: 0.06 điểm
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 4: 0.06 điểm
Tỷ giá chéo là
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 5: 0.06 điểm
A) (4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
A.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
B.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
C.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
Câu 6: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
A.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
B.  
(1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C.  
(1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 7: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
B.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
C.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 8: 0.06 điểm
A) Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
A.  
Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
B.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
C.  
Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
D.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
E.  
Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN): 30.000
Câu 9: 0.06 điểm
A) (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
A.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.
Câu 10: 0.06 điểm
Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền tr¬ưởng hoặc người thay mặt thuyền tr¬ởng
D.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền tr¬ưởng (hoặc đại lý)
Câu 11: 0.06 điểm
Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
A.  
Tên ng¬ười xuất khẩu
B.  
Tên thuyền tr¬ởng
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã đ¬ược xếp lên tàu
Câu 12: 0.06 điểm
Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì đ¬ược coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không đ¬ược thanh toán
C.  
Ьược coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Ьược coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 13: 0.06 điểm
CFR là điều khoản gì?
A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền vận chuyển
D.  
Bảo hiểm và cư¬ớc phí
Câu 14: 0.06 điểm
Tại một Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau:
A.  
GBP/USD = 1,6630 – 50
B.  
EUR/USD = 1,2318 – 38
C.  
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/EUR
D.  
A 1,6630 và 1,6650
E.  
1,2338 1,2318
Câu 15: 0.06 điểm
A) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
A.  
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
B.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
C.  
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
D.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
E.  
Có TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Câu 16: 0.06 điểm
A. (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
A.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 17: 0.06 điểm
A. (4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
A.  
(4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
B.  
(4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
C.  
(4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu 18: 0.06 điểm
A) (5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
A.  
(5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
B.  
(5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
C.  
(5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu 19: 0.06 điểm
Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY
A.  
Tỷ giá giao ngay:
B.  
USD/VND = 19.000 và 19.100.
C.  
JPY/VND = 246 và 250.
D.  
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
E.  
10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
Câu 20: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
A.  
(1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
B.  
(1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C.  
(1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 21: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
A.  
(1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
B.  
(1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
C.  
(1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 22: 0.06 điểm
A) (3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
A.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
B.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
C.  
(3) Chuyển bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 23: 0.06 điểm
A) (1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
A.  
(1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B.  
(1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
C.  
(1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu 24: 0.06 điểm
Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:
A.  
- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70
B.  
- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45
C.  
- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
E.  
Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.
Câu 25: 0.06 điểm
Nhóm A: Rổ trung bình
A.  
Câu 1: Hối đoái là gì?
B.  
Là quan hệ thanh toán quốc tế
C.  
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
D.  
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
E.  
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 26: 0.06 điểm
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 27: 0.06 điểm
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 28: 0.06 điểm
Tỷ giá chéo là
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 29: 0.06 điểm
A) (4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
A.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
B.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
C.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
Câu 30: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
A.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
B.  
(1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C.  
(1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 31: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
B.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
C.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 32: 0.06 điểm
A) Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
A.  
Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
B.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
C.  
Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
D.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
E.  
Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN): 30.000
Câu 33: 0.06 điểm
A) (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
A.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.
Câu 34: 0.06 điểm
Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền tr¬ưởng hoặc người thay mặt thuyền tr¬ởng
D.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền tr¬ưởng (hoặc đại lý)
Câu 35: 0.06 điểm
Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
A.  
Tên ng¬ười xuất khẩu
B.  
Tên thuyền tr¬ởng
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã đ¬ược xếp lên tàu
Câu 36: 0.06 điểm
Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì đ¬ược coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không đ¬ược thanh toán
C.  
Ьược coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Ьược coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 37: 0.06 điểm
CFR là điều khoản gì?
A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền vận chuyển
D.  
Bảo hiểm và cư¬ớc phí
Câu 38: 0.06 điểm
Tại một Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau:
A.  
GBP/USD = 1,6630 – 50
B.  
EUR/USD = 1,2318 – 38
C.  
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/EUR
D.  
A 1,6630 và 1,6650
E.  
1,2338 1,2318
Câu 39: 0.06 điểm
A) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
A.  
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
B.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
C.  
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
D.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
E.  
Có TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Câu 40: 0.06 điểm
A. (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
A.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 41: 0.06 điểm
A. (4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
A.  
(4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
B.  
(4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
C.  
(4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu 42: 0.06 điểm
A) (5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
A.  
(5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
B.  
(5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
C.  
(5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu 43: 0.06 điểm
Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY
A.  
Tỷ giá giao ngay:
B.  
USD/VND = 19.000 và 19.100.
C.  
JPY/VND = 246 và 250.
D.  
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
E.  
10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
Câu 44: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
A.  
(1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
B.  
(1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C.  
(1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 45: 0.06 điểm
A) (1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
A.  
(1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
B.  
(1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
C.  
(1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 46: 0.06 điểm
A) (3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
A.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
B.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
C.  
(3) Chuyển bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 47: 0.06 điểm
A) (1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
A.  
(1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B.  
(1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
C.  
(1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu 48: 0.06 điểm
Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:
A.  
- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70
B.  
- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45
C.  
- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
E.  
Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.
Câu 49: 0.06 điểm
Nhóm A: Rổ trung bình
A.  
Câu 1: Hối đoái là gì?
B.  
Là quan hệ thanh toán quốc tế
C.  
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
D.  
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
E.  
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 50: 0.06 điểm
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 51: 0.06 điểm
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 52: 0.06 điểm
Tỷ giá chéo là
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 53: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.
A.  
(4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
C.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
Câu 54: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?
A.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
B.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C.  
(1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
D.  
(1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 55: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 56: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
B.  
Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
C.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
D.  
Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
E.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
Câu 57: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.
A.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
B.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.
Câu 58: 0.06 điểm
Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền tr¬ưởng hoặc người thay mặt thuyền tr¬ởng
D.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền tr¬ưởng (hoặc đại lý)
Câu 59: 0.06 điểm
Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?
A.  
Giao hàng tại xư¬ởng
B.  
Tiền hàng và cư¬ớc phí
C.  
Giao hàng trên tàu
D.  
Tiền bảo hiểm
Câu 60: 0.06 điểm
Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
A.  
Tên ng¬ười xuất khẩu
B.  
Tên thuyền tr¬ởng
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã đ¬ược xếp lên tàu
Câu 61: 0.06 điểm
Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì đ¬ược coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không đ¬ược thanh toán
C.  
Ьược coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Ьược coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 62: 0.06 điểm
CFR là điều khoản gì?
A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền vận chuyển
D.  
Bảo hiểm và cư¬ớc phí
Câu 63: 0.06 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lư¬ợng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 64: 0.06 điểm
Tỷ giá giao ngay của 1 đồng tiền được yết giá trực tiếp và 1 đồng tiền được yết giá gián tiếp được 1 ngân hàng niêm yết như sau:
A.  
GBP/USD = 1,6560 – 70
B.  
USD/SGD = 1,8215 – 25
C.  
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/SGD
D.  
1,6560 x 1,8225 và 1,6570 x 1,8215
E.  
1,6560 x 1,8215 và 1,6570 x 1,8215
Câu 65: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi nhánh BĐ chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
B.  
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
C.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
D.  
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
E.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
Câu 66: 0.06 điểm
Nhóm B: Rổ khó
A.  
Câu 1: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau?
B.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
D.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
E.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 67: 0.06 điểm
Câu 2 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau ?
A.  
(4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
B.  
(4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
C.  
(4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
D.  
(4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu 68: 0.06 điểm
Câu 3 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán tiền ngay, người xuất khẩu gửi đầy đủ chứng từ hợp lệ ?
A.  
(5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
B.  
(5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
C.  
(5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
D.  
(5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu 69: 0.06 điểm
Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY
A.  
Tỷ giá giao ngay:
B.  
USD/VND = 19.000 và 19.100.
C.  
JPY/VND = 246 và 250.
D.  
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
E.  
10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
Câu 70: 0.06 điểm
Câu 5 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai ngân hàng ?
A.  
(1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B.  
(1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C.  
(1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D.  
(1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 71: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
C.  
(1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D.  
(1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 72: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
B.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
C.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
D.  
(3) Chuyển bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 73: 0.06 điểm
Câu 9 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
A.  
(1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B.  
(1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
C.  
(1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
D.  
(1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu 74: 0.06 điểm
Câu 10 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ với điều kiện NH mở L/C thanh toán xong mới báo Nợ cho người nhập khẩu ?
A.  
(4) Giao hàng; (5) gửi bộ chứng từ và hối phiếu tới NH thong báo; (6) gửi hối phiếu và chứng từ sang NH mở L/C; (7) chuyển tiền thanh toán.
B.  
(4) Gửi hối phiếu tới người nhập khẩu; (5) gửi bộ chứng từ hàng hoá tới NH; (6) gửi tiếp bộ chứng từ hàng hoá; (7) thanh toán tiền.
C.  
(4) giao hàng; (5) gửi hối phiếu tới NH; (6) chuyển hối phiếu sang NH mở L/C; (7) chấp nhận hối phiếu.
D.  
(4) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (5) gửi trả lại bản thông báo L/C trước đây đã nhận từ NH; (6) gửi giấy đổi tiền tới NH mở L/C; (7) chấp nhận thanh toán.
Câu 75: 0.06 điểm
Tỷ giá tại 3 thị trường như sau
A.  
Tại New york EUR/USD = 1,2240 – 60
B.  
Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50
C.  
Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sẽ điện đi những nơi nào mua tiền gì bán tiền gì?
E.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy 100.000: 1,2240 = 81.699EUR
Câu 76: 0.06 điểm
Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:
A.  
- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70
B.  
- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45
C.  
- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
E.  
Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.
Câu 77: 0.06 điểm
Nhóm A: Rổ trung bình
A.  
Câu 1: Hối đoái là gì?
B.  
Là quan hệ thanh toán quốc tế
C.  
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
D.  
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
E.  
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 78: 0.06 điểm
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 79: 0.06 điểm
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 80: 0.06 điểm
Tỷ giá chéo là
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 81: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.
A.  
(4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
C.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
Câu 82: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?
A.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
B.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C.  
(1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
D.  
(1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 83: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 84: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
B.  
Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
C.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
D.  
Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
E.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
Câu 85: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.
A.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
B.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.
Câu 86: 0.06 điểm
Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền tr¬ưởng hoặc người thay mặt thuyền tr¬ởng
D.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền tr¬ưởng (hoặc đại lý)
Câu 87: 0.06 điểm
Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?
A.  
Giao hàng tại xư¬ởng
B.  
Tiền hàng và cư¬ớc phí
C.  
Giao hàng trên tàu
D.  
Tiền bảo hiểm
Câu 88: 0.06 điểm
Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
A.  
Tên ng¬ười xuất khẩu
B.  
Tên thuyền tr¬ởng
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã đ¬ược xếp lên tàu
Câu 89: 0.06 điểm
Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì đ¬ược coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không đ¬ược thanh toán
C.  
Ьược coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Ьược coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 90: 0.06 điểm
CFR là điều khoản gì?
A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền vận chuyển
D.  
Bảo hiểm và cư¬ớc phí
Câu 91: 0.06 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lư¬ợng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 92: 0.06 điểm
Tỷ giá giao ngay của 1 đồng tiền được yết giá trực tiếp và 1 đồng tiền được yết giá gián tiếp được 1 ngân hàng niêm yết như sau:
A.  
GBP/USD = 1,6560 – 70
B.  
USD/SGD = 1,8215 – 25
C.  
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/SGD
D.  
1,6560 x 1,8225 và 1,6570 x 1,8215
E.  
1,6560 x 1,8215 và 1,6570 x 1,8215
Câu 93: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi nhánh BĐ chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
B.  
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
C.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
D.  
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
E.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
Câu 94: 0.06 điểm
Nhóm B: Rổ khó
A.  
Câu 1: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau?
B.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
D.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
E.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 95: 0.06 điểm
Câu 2 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau ?
A.  
(4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
B.  
(4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
C.  
(4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
D.  
(4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu 96: 0.06 điểm
Câu 3 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán tiền ngay, người xuất khẩu gửi đầy đủ chứng từ hợp lệ ?
A.  
(5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
B.  
(5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
C.  
(5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
D.  
(5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu 97: 0.06 điểm
Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY
A.  
Tỷ giá giao ngay:
B.  
USD/VND = 19.000 và 19.100.
C.  
JPY/VND = 246 và 250.
D.  
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
E.  
10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
Câu 98: 0.06 điểm
Câu 5 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai ngân hàng ?
A.  
(1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B.  
(1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C.  
(1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D.  
(1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 99: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
C.  
(1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D.  
(1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 100: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
B.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
C.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
D.  
(3) Chuyển bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 101: 0.06 điểm
Câu 9 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
A.  
(1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B.  
(1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
C.  
(1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
D.  
(1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu 102: 0.06 điểm
Câu 10 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ với điều kiện NH mở L/C thanh toán xong mới báo Nợ cho người nhập khẩu ?
A.  
(4) Giao hàng; (5) gửi bộ chứng từ và hối phiếu tới NH thong báo; (6) gửi hối phiếu và chứng từ sang NH mở L/C; (7) chuyển tiền thanh toán.
B.  
(4) Gửi hối phiếu tới người nhập khẩu; (5) gửi bộ chứng từ hàng hoá tới NH; (6) gửi tiếp bộ chứng từ hàng hoá; (7) thanh toán tiền.
C.  
(4) giao hàng; (5) gửi hối phiếu tới NH; (6) chuyển hối phiếu sang NH mở L/C; (7) chấp nhận hối phiếu.
D.  
(4) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (5) gửi trả lại bản thông báo L/C trước đây đã nhận từ NH; (6) gửi giấy đổi tiền tới NH mở L/C; (7) chấp nhận thanh toán.
Câu 103: 0.06 điểm
Tỷ giá tại 3 thị trường như sau
A.  
Tại New york EUR/USD = 1,2240 – 60
B.  
Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50
C.  
Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sẽ điện đi những nơi nào mua tiền gì bán tiền gì?
E.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy 100.000: 1,2240 = 81.699EUR
Câu 104: 0.06 điểm
Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:
A.  
- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70
B.  
- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45
C.  
- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
E.  
Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.
Câu 105: 0.06 điểm
Nhóm A: Rổ trung bình
A.  
Câu 1: Hối đoái là gì?
B.  
Là quan hệ thanh toán quốc tế
C.  
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
D.  
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
E.  
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 106: 0.06 điểm
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 107: 0.06 điểm
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 108: 0.06 điểm
Tỷ giá chéo là
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 109: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.
A.  
(4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
C.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
Câu 110: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?
A.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
B.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C.  
(1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
D.  
(1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 111: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 112: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
B.  
Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
C.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
D.  
Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
E.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
Câu 113: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.
A.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
B.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.
Câu 114: 0.06 điểm
Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền tr¬ưởng hoặc người thay mặt thuyền tr¬ởng
D.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền tr¬ưởng (hoặc đại lý)
Câu 115: 0.06 điểm
Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?
A.  
Giao hàng tại xư¬ởng
B.  
Tiền hàng và cư¬ớc phí
C.  
Giao hàng trên tàu
D.  
Tiền bảo hiểm
Câu 116: 0.06 điểm
Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
A.  
Tên ng¬ười xuất khẩu
B.  
Tên thuyền tr¬ởng
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã đ¬ược xếp lên tàu
Câu 117: 0.06 điểm
Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì đ¬ược coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không đ¬ược thanh toán
C.  
Ьược coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Ьược coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 118: 0.06 điểm
CFR là điều khoản gì?
A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền vận chuyển
D.  
Bảo hiểm và cư¬ớc phí
Câu 119: 0.06 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lư¬ợng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 120: 0.06 điểm
Tỷ giá giao ngay của 1 đồng tiền được yết giá trực tiếp và 1 đồng tiền được yết giá gián tiếp được 1 ngân hàng niêm yết như sau:
A.  
GBP/USD = 1,6560 – 70
B.  
USD/SGD = 1,8215 – 25
C.  
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/SGD
D.  
1,6560 x 1,8225 và 1,6570 x 1,8215
E.  
1,6560 x 1,8215 và 1,6570 x 1,8215
Câu 121: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi nhánh BĐ chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
B.  
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
C.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
D.  
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
E.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
Câu 122: 0.06 điểm
Nhóm B: Rổ khó
A.  
Câu 1: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau?
B.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
D.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
E.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 123: 0.06 điểm
Câu 2 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau ?
A.  
(4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
B.  
(4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
C.  
(4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
D.  
(4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu 124: 0.06 điểm
Câu 3 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán tiền ngay, người xuất khẩu gửi đầy đủ chứng từ hợp lệ ?
A.  
(5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
B.  
(5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
C.  
(5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
D.  
(5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu 125: 0.06 điểm
Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY
A.  
Tỷ giá giao ngay:
B.  
USD/VND = 19.000 và 19.100.
C.  
JPY/VND = 246 và 250.
D.  
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
E.  
10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
Câu 126: 0.06 điểm
Câu 5 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai ngân hàng ?
A.  
(1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B.  
(1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C.  
(1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D.  
(1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 127: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
C.  
(1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D.  
(1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 128: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
B.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
C.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
D.  
(3) Chuyển bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 129: 0.06 điểm
Câu 9 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
A.  
(1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B.  
(1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
C.  
(1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
D.  
(1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu 130: 0.06 điểm
Câu 10 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ với điều kiện NH mở L/C thanh toán xong mới báo Nợ cho người nhập khẩu ?
A.  
(4) Giao hàng; (5) gửi bộ chứng từ và hối phiếu tới NH thong báo; (6) gửi hối phiếu và chứng từ sang NH mở L/C; (7) chuyển tiền thanh toán.
B.  
(4) Gửi hối phiếu tới người nhập khẩu; (5) gửi bộ chứng từ hàng hoá tới NH; (6) gửi tiếp bộ chứng từ hàng hoá; (7) thanh toán tiền.
C.  
(4) giao hàng; (5) gửi hối phiếu tới NH; (6) chuyển hối phiếu sang NH mở L/C; (7) chấp nhận hối phiếu.
D.  
(4) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (5) gửi trả lại bản thông báo L/C trước đây đã nhận từ NH; (6) gửi giấy đổi tiền tới NH mở L/C; (7) chấp nhận thanh toán.
Câu 131: 0.06 điểm
Tỷ giá tại 3 thị trường như sau
A.  
Tại New york EUR/USD = 1,2240 – 60
B.  
Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50
C.  
Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sẽ điện đi những nơi nào mua tiền gì bán tiền gì?
E.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy 100.000: 1,2240 = 81.699EUR
Câu 132: 0.06 điểm
Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:
A.  
- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70
B.  
- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45
C.  
- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61
D.  
Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
E.  
Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.
Câu 133: 0.06 điểm
Nhóm A: Rổ trung bình
A.  
Câu 1: Hối đoái là gì?
B.  
Là quan hệ thanh toán quốc tế
C.  
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
D.  
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
E.  
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 134: 0.06 điểm
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 135: 0.06 điểm
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 136: 0.06 điểm
Tỷ giá chéo là
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 137: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.
A.  
(4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
C.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
Câu 138: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?
A.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
B.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C.  
(1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
D.  
(1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 139: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 140: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
B.  
Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
C.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
D.  
Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
E.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
Câu 141: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.
A.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
B.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.
Câu 142: 0.06 điểm
Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền tr¬ưởng hoặc người thay mặt thuyền tr¬ởng
D.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền tr¬ưởng (hoặc đại lý)
Câu 143: 0.06 điểm
Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?
A.  
Giao hàng tại xư¬ởng
B.  
Tiền hàng và cư¬ớc phí
C.  
Giao hàng trên tàu
D.  
Tiền bảo hiểm
Câu 144: 0.06 điểm
Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
A.  
Tên ng¬ười xuất khẩu
B.  
Tên thuyền tr¬ởng
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã đ¬ược xếp lên tàu
Câu 145: 0.06 điểm
Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì đ¬ược coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không đ¬ược thanh toán
C.  
Ьược coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Ьược coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 146: 0.06 điểm
CFR là điều khoản gì?
A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền vận chuyển
D.  
Bảo hiểm và cư¬ớc phí
Câu 147: 0.06 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lư¬ợng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 148: 0.06 điểm
Tỷ giá giao ngay của 1 đồng tiền được yết giá trực tiếp và 1 đồng tiền được yết giá gián tiếp được 1 ngân hàng niêm yết như sau:
A.  
GBP/USD = 1,6560 – 70
B.  
USD/SGD = 1,8215 – 25
C.  
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/SGD
D.  
1,6560 x 1,8225 và 1,6570 x 1,8215
E.  
1,6560 x 1,8215 và 1,6570 x 1,8215
Câu 149: 0.06 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi nhánh BĐ chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
B.  
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
C.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
D.  
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
E.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
Câu 150: 0.06 điểm
Nhóm B: Rổ khó
A.  
Câu 1: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau?
B.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
C.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
D.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
E.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 151: 0.06 điểm
Câu 2 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau ?
A.  
(4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
B.  
(4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
C.  
(4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
D.  
(4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu 152: 0.06 điểm
Câu 3 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán tiền ngay, người xuất khẩu gửi đầy đủ chứng từ hợp lệ ?
A.  
(5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
B.  
(5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
C.  
(5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
D.  
(5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu 153: 0.06 điểm
Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY
A.  
Tỷ giá giao ngay:
B.  
USD/VND = 19.000 và 19.100.
C.  
JPY/VND = 246 và 250.
D.  
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
E.  
10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
Câu 154: 0.06 điểm
Câu 5 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai ngân hàng ?
A.  
(1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B.  
(1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C.  
(1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D.  
(1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 155: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
C.  
(1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D.  
(1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 156: 0.06 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
B.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
C.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
D.  
(3) Chuyển bộ chứng từ hàng hóa sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 157: 0.06 điểm
Câu 9 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
A.  
(1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B.  
(1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
C.  
(1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
D.  
(1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tìm lỗi sai trong câuĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Tiếng Anh
Kĩ năng viết
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,914 lượt xem 87,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 5: Thống kê
Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn
Lớp 10;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,642 lượt xem 100,492 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 5: Thống kê
Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn
Lớp 10;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,904 lượt xem 93,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nam Sài Gòn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Nam Sài Gòn, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,982 lượt xem 116,291 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tìm và phát hiện lỗi saiĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Đọc hiểu
Phần tiếng Việt
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,973 lượt xem 101,745 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Dung Sai - Đại học Điện lực EPU (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Dung Sai miễn phí của Đại học Điện lực (EPU), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về dung sai, hệ thống kích thước, sai số chế tạo và các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng trong quá trình sản xuất. Các câu hỏi được thiết kế phù hợp với chương trình học và kỳ thi của EPU, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến dung sai và kỹ thuật đo lường.

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,236 lượt xem 77,651 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đúng/Sai - Tìm Hiểu 70 Năm Chiến Thắng Điện Biên Phủ Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Tài Chính Kế ToánĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm đúng/sai "Tìm hiểu 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ" phần 4 từ Đại học Tài chính Kế toán. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các sự kiện, diễn biến và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

56 câu hỏi 4 mã đề 30 phút

88,451 lượt xem 47,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm số trung bình cộng trung vị phương sai mốt độ lệch chuẩn có đáp ánLớp 10Toán
Chương 5: Thống kê
Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,884 lượt xem 86,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Số gần đúng sai số có đáp ánLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 5: Số gần đúng. Sai số
Lớp 10;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

158,412 lượt xem 85,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Số gần đúng, Sai số có đáp ánLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 5: Số gần đúng. Sai số
Lớp 10;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,829 lượt xem 95,207 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!