thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cận Lâm Sàng - Trường Y Dược ĐHQG Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Cận Lâm Sàng từ Trường Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức về chẩn đoán và xét nghiệm y khoa. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức cận lâm sàng và đạt kết quả cao.

Từ khoá: Cận Lâm Sàngcâu hỏi trắc nghiệmTrường Y DượcĐHQG Hà Nộiôn tập cận lâm sàngtài liệu miễn phícó đáp ánôn thi Y Dượcchẩn đoán y khoakiến thức xét nghiệm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
U xương lành tính thường gặp ở:
A.  
Tuổi trẻ.
B.  
Tuổi già.
C.  
Tuổi đang phát triển.
D.  
Tuổi trưởng thành.
Câu 2: 0.25 điểm
Trên phim Xquang tim phổi dấu hiệu bóng mờ có ý nghĩa:
A.  
Thể hiện tổn thuơng dạng viêm
B.  
Thể hiện tổn thuơng có hình bóng mờ
C.  
Nếu 2 vùng có tỉ trọng dịch , nằm cạnh nhau trên cùng một mặt phẳng, tia trung tâm đi vào tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc, thì giới hạn giữa 2 vùng bị xoá tại vị trí tiếp xúc.
D.  
Nếu 2 vùng có tỉ trọng dịch , nằm cạnh nhau trên cùng một mặt phẳng, tia trung tâm đi vào tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc, thì giới hạn giữa 2 vùng tại vị trí tiếp xúc đuợc thể hiện rỏ trên phim.
Câu 3: 0.25 điểm
Xương dài có cấu trúc gồm các phần:
A.  
Chỏm xương, thân xương và cổ xương.
B.  
Chỏm xương, thân xuơng và màng xương.
C.  
Thân xương, màng xương và vỏ xương.
D.  
Màng xương, vỏ xương và tuỷ xương.
Câu 4: 0.25 điểm
Hình ảnh tăng âm thường gặp trong, ngoại trừ:
A.  
Nang gan
B.  
Sỏi
C.  
Bao thận
D.  
Thành mạch máu
Câu 5: 0.25 điểm
Siêu âm kiểu TM là:
A.  
Tất cả các ý trên
B.  
Thể hiện hình ảnh kiểu B theo thời gian
C.  
Nếu mặt phản hồi đứng yên sẽ biểu hiện đường thẳng, nếu di động sẽ vẽ đường cong biểu hiện chuyển động
D.  
Siêu âm kiểu TM được ứng dụng trong thăm khám tim
Câu 6: 0.25 điểm
Hình ảnh đồng hồi âm thường gặp trong:
A.  
Gan bình thường
B.  
Các mạch máu
C.  
U máu
D.  
Sỏi thận
Câu 7: 0.25 điểm
Thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân
A.  
Ký sinh trùng, siêu vi
B.  
Lao kê cấp tính
C.  
Vi khuẩn
D.  
Tổn thuơng thứ phát
Câu 8: 0.25 điểm
Bệnh Cacci-Ricci do:
A.  
Giãn các ống góp trước đài thận.
B.  
Giãn các đài bể thận.
C.  
Giãn niệu quản một bên
D.  
Giãn niệu quản và bàng quang.
Câu 9: 0.25 điểm
Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim
A.  
Dải sáng song song bờ trung thất, di động
B.  
Dải sáng song song bờ tim, di động
C.  
Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
D.  
Dải sáng song song bờ tim, di động , tuyến ức nổi ở trẻ em
Câu 10: 0.25 điểm
Dấu hiệu nào không thuộc tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan:
A.  
TM chủ dưới giãn
B.  
Lách to
C.  
TMC giãn
D.  
Dịch ổ bụng
Câu 11: 0.25 điểm
Câu 5- Để tăng độ tương phản (đối quang) ống tiêu hóa, người ta thường xử dụng:
A.  
Chất cản quang tan trong nước, chất cản quang dưới dạng sữa.
B.  
Sữa barít, chất cản quang có chứa Iode.
C.  
Chất cản quang tan trong dầu.
D.  
Đối quang kép.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:
A.  
Nhỏ.
B.  
To toàn bộ.
C.  
Tim phải to.
D.  
Tim trái to.
Câu 13: 0.25 điểm
Hạ phân thùy I được giới hạn bởi:
A.  
Phía trước là TMC, phía sau là TM chủ dưới
B.  
Phía sau là TMC, phía trước là TM chủ dưới
C.  
Phía bên phải là TMC, phía bên trái là TM chủ dưới
D.  
Phía bên trái là TMC, phía bên phải là TM chủ dưới
Câu 14: 0.25 điểm
Theo hiệp hội OISCAAST, chấn thuơng thận chia làm mấy độ:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 15: 0.25 điểm
Sóng siêu âm truyền tốt nhất trong môi trường nào dưới đây
A.  
Nước
B.  
Không khí
C.  
Mô mỡ
D.  
Parafin
Câu 16: 0.25 điểm
Gan nhiễm mỡ độ II tổn thương trên hình ảnh siêu âm là:
A.  
Nhu mô gan tăng âm, tĩnh mạch trong gan khảo sát mờ
B.  
Kích thước gan lớn hơn bình thường, nhu mô đồng nhất tăng âm
C.  
Kích thước gan bình thường, nhu mô đồng nhất tăng âm
D.  
Kích thước gan lớn, nhu mô đồng nhất tăng âm
Câu 17: 0.25 điểm
Trên phim chụp bụng không chuẩn bị, bệnh lý thủng dạ dày biểu hiện bằng hình ảnh:
A.  
Hình ảnh mức dịch-hơi chân rộng vòm thấp
B.  
Hình ảnh mức dịch-hơi chân hẹp vòm cao
C.  
Hình liềm hơi dưới hoành
D.  
Hình lỗ thủng dạ dày tăng cản quang
Câu 18: 0.25 điểm
Phương tiện chẩn đoán hình ảnh tốt nhất dùng để chẩn đoán xác định u máu gan là:
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp xquang ổ bụng không chuẩn bị
C.  
CT_scaner
D.  
MRI
Câu 19: 0.25 điểm
Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất:
A.  
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
B.  
Chụp động mạch thận
C.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
Câu 20: 0.25 điểm
Hình ảnh vòm hoành liên tục trên phim phổi gặp trong bệnh lý:
A.  
Tràn khí dưới da
B.  
Tràn khí màng phổi
C.  
Tràn khí trung thất
D.  
Tràn dịch màng phổi
Câu 21: 0.25 điểm

Duới đây là hình ảnh tổn thuơng xuơng nào:

image
A.  
Xương thuyền.
B.  
Xuơng nguyệt.
C.  
Xương thang.
D.  
Xuơng tháp
Câu 22: 0.25 điểm
Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường:
A.  
Thất trái to.
B.  
Thất phải to.
C.  
Bị thay đổi tùy theo vị trí u.
D.  
Không thay đổi bất kỳ vị trí nào của u.
Câu 23: 0.25 điểm
Hình ảnh nào không phải là hình ảnh của nang gan đơn thuần:
A.  
Nang thường nằm cạnh đường mật
B.  
Hình ảnh nang trống âm
C.  
Có tăng cường âm phía sau
D.  
Có thể gặp một hoặc nhiều nang kích thước khác nhau
Câu 24: 0.25 điểm
Hình ảnh bên nằm trong bệnh lý nào sau đây:
A.  
Xơ gan
B.  
Viêm gan
C.  
Viêm gan mạm
D.  
K gan
Câu 25: 0.25 điểm
Trong hình ảnh bên nằm trong bệnh lý:
A.  
Gan nhiễm mỡ
B.  
Viêm gan
C.  
Xơ gan
D.  
U gan
Câu 26: 0.25 điểm
Mặt phẳng rốn vai phải là mặt phẳng:
A.  
Đặt đầu giò nằm giữa 2 kẽ xương sườn
B.  
Đặt đầu giò nằm dưới mũi ức
C.  
Đặt đầu giò nằm dưới bờ sườn
D.  
Đặt đầu giò nằm ở đường nách giữa
Câu 27: 0.25 điểm
Các hình cản quang bất thường có thể thấy trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:
A.  
Nang sán vôi hoá, vôi hoá tuỵ do viêm tuỵ mãn, vôi hoá tuyến thượng thận.
B.  
Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang, sỏi túi mật, vôi hoá thận, vôi hoá bàng quang, vôi hoá tiền liệt tuyến.
C.  
Sỏi Wirsung, vôi hoá tĩnh mạch tiểu khung,vôi hoá sụn sườn.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 28: 0.25 điểm

Giải phẫu bình thuờng của hệ hô hấp thì:

A.  
Phổi phải có 2 thuỳ, phổi trái có 3 thuỳ
B.  
Phổi phải có 3 thuỳ, phổi trái có 2 thuỳ
C.  
Phổi phải có 2 thuỳ, phổi trái có 2 thuỳ
D.  
Phổi phải có 3 thuỳ, phổi trái có 3 thuỳ
Câu 29: 0.25 điểm

Đây là hình ảnh Xquang của bệnh lý nào:

image
A.  
U dạng xương.
B.  
U xương.
C.  
Nang phình mạch
D.  

u x sụn

Câu 30: 0.25 điểm
Trong bệnh hẹp van hai lá có thể thường thấy:
A.  
Cung dưới trái nỗi.
B.  
Cung dưới phải nỗi
C.  
Chèn đẩy thực quản ở 1/3 dưới.
D.  
trái có hình 4 cung và phổi hai bên sung huyết.
Câu 31: 0.25 điểm

41 Các cấu trúc trống âm trong hình bên được chẩn đoán là:

A.  
Nang gan
B.  
U gan
C.  
U máu
D.  
Sỏi gan
Câu 32: 0.25 điểm
Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế:
A.  
Nghiêng trái
B.  
Nghiêng phải
C.  
Chếch trước trái.
D.  
Chếch trước phải.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong hình ảnh bên ký hiệu GB là:
A.  
Túi mật
B.  
TM chủ dưới
C.  
Gan trái
D.  
Tụy
Câu 34: 0.25 điểm
Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là:
A.  
Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET,SPECT).
B.  
Chụp cắt lớp vi tính.
C.  
Chụp cộng hưởng từ.
D.  
Siêu âm Doppler màu.
Câu 35: 0.25 điểm
Trong hình bên thận được cắt ở mặt phẳng:
A.  
Cắt ngang
B.  
Cắt dọc
C.  
Cắt chéo
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 36: 0.25 điểm
Tính chất nào không thuộc siêu âm kiểu B:
A.  
Dùng đầu dò thu phát gián đoạn
B.  
Tín hiệu phản hồi biểu hiện chấm sáng
C.  
Độ sáng biểu hiện cường độ sóng phản hồi
D.  
Nếu di chuyển đầu dò theo hướng nhất định sẽ vẽ được bề mặt của vật cần khám( siêu âm hai bình diện)
Câu 37: 0.25 điểm
Mặt phẳng cắt ngang là mặt phẳng:
A.  
Vuông góc với cột sống của người bệnh ở tư thế nằm
B.  
Song song với cột sống của người bệnh ở tư thế nằm
C.  
Vuông góc với các tạng của bệnh nhân
D.  
Song song với các tạng của bệnh nhân
Câu 38: 0.25 điểm
Loãng xuơng biểu hiện trên Xquang bằng các dấu hiệu:
A.  
Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng.
B.  
Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, thớ xương xốp thưa.
C.  
Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, viền đặc xương duới sụn.
D.  
Mật độ xương giảm, hẹp khe khớp, viền đặc xương dưới sụn.
Câu 39: 0.25 điểm
Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp sinh lý:
A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 40: 0.25 điểm
Bản chất bên trong của cấu trúc hỗn hợp âm là:
A.  
Chứa cả dịch và tổ chức tăng âm
B.  
Chứa dịch
C.  
Chứa tổ chức tăng âm
D.  
Chứa nước

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản - Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính (BCTC) (Miễn Phí, Có Đáp Án)ToánKế toán, Kiểm toán

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản và Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính (BCTC), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn sát với chương trình học, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và củng cố kiến thức về kiểm toán căn bản và quy trình kiểm toán BCTC. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,291 lượt xem 43,764 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Viễn Thám Đại Cương - Đại Học Cần Thơ (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Viễn Thám Đại Cương từ Đại học Cần Thơ, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về viễn thám, ứng dụng và kỹ thuật phân tích dữ liệu từ xa. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Viễn Thám.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,974 lượt xem 39,823 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Y Học Phổ Thông - Trường Đại Học Y Dược Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Y Học Phổ Thông dành cho sinh viên Trường Đại Học Y Dược. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản về y học, sức khỏe cộng đồng, và các kỹ năng y khoa cơ bản, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp tự đánh giá hiệu quả.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,613 lượt xem 5,705 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Chẩn Đoán Hình Ảnh - Đại Học Võ Trường Toản, Khoa Y Dược Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Chẩn Đoán Hình Ảnh với loạt câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Y Dược tại Đại học Võ Trường Toản. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về kỹ thuật hình ảnh y khoa, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và các phương pháp chẩn đoán trong y học. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập và chuẩn bị thi.

326 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,115 lượt xem 6,510 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đề Ảnh Sản - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Đề Ảnh Sản từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM), tài liệu miễn phí với các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết. Bộ đề được thiết kế sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong việc ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Sản khoa. Tài liệu này là nguồn học tập hữu ích, giúp củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng thực hành.

86 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,719 lượt xem 76,825 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cuối Kì 1 Môn Sinh Lý Học - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ 1 môn Sinh Lý Học từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên (TUMP), hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn bám sát nội dung học tập, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức cơ bản của sinh lý học, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để luyện thi và đạt kết quả cao trong học tập.

63 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

140,739 lượt xem 75,768 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Dược Động Học - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Dược Lý - Dược Động Học từ Đại học Y Khoa Vinh (VMU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về dược lý và dược động học. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,674 lượt xem 76,272 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hội Chứng Thận Hư - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm về Hội Chứng Thận Hư từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, hoàn toàn miễn phí và có kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về hội chứng thận hư. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

141 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,908 lượt xem 48,944 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Dược Ung Thư - Đại Học Y Dược TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Dược Ung Thư từ Đại học Y Dược TP.HCM, miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức chuyên sâu về hóa dược trong điều trị ung thư. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi đạt kết quả cao.

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,377 lượt xem 37,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!