thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Vật Liệu Học - Part 4 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập Vật Liệu Học - Part 4 tại Đại học Điện Lực (EPU), kèm đáp án chi tiết và miễn phí. Tài liệu tập trung vào các nội dung nâng cao về cấu trúc, tính chất cơ học, và ứng dụng thực tế của vật liệu, giúp sinh viên nắm vững kiến thức để đạt kết quả cao trong kỳ thi. Đây là tài liệu không thể thiếu cho học phần Vật Liệu Học tại EPU.

Từ khoá: câu hỏi ôn tập vật liệu học part 4 EPU tài liệu vật liệu học miễn phí EPU câu hỏi vật liệu học có đáp án part 4 học phần vật liệu học Đại học Điện Lực tài liệu ôn tập vật liệu học EPU part 4 câu hỏi nâng cao vật liệu học bài tập vật liệu học part 4 đáp án câu hỏi vật liệu học part 4 ôn tập vật liệu học Đại học Điện Lực vật liệu học EPU part 4 2025

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vật Liệu Học - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 136 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

13,322 lượt xem 1,016 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Với chi tiết có hình dáng phúc tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A.  
Tôi trong một môi trường
B.  
Tôi đẳng nhiệt
C.  
Tôi phân cấp
D.  
Tôi trong hai môi trường
Câu 2: 0.2 điểm
Nhiệt độ ủ cho thép CD80 ?
A.  
820 ÷ 830°C
B.  
840 ÷ 850°C
C.  
750 ÷ 760°C
D.  
790 ÷ 800°C
Câu 3: 0.2 điểm
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon :
A.  
CD80
B.  
CD80A
C.  
C45
D.  
CT33
Câu 4: 0.2 điểm
Cho mác vật liệu GX18-36.Hỏi số “18” có ý nghĩa gì
A.  
số chỉ độ giãn dài tương đối
B.  
số chỉ độ bền kéo tối thiểu
C.  
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D.  
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 5: 0.2 điểm
Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là :
A.  
Mn ≤ 0.4% ; Si ≤ 0.8% ; P ≤ 0.05% ; S ≤ 0.05%
B.  
Mn ≤ 0.8% ; Si ≤ 0.4% ; P ≤ 0.05% ; S ≤ 0.05%
C.  
Mn ≤ 0.8% ; Si ≤ 0.4% ; P ≤ 0.5% ; S ≤ 0.5%
D.  
Mn ≤ 0.8% ; Si ≤ 0.4% ; P ≤ 0.005% ; S ≤ 0.005%
Câu 6: 0.2 điểm
Thép làm dao cắt,sau khi tôi phải …
A.  
Ram cao
B.  
Ram thấp
C.  
Ram trung bình
D.  
Thường hóa
Câu 7: 0.2 điểm
15Cr18Ni9 là :
A.  
Thép làm nồi hơi
B.  
Thép không gỉ một pha
C.  
Thép làm xupap xả
D.  
Thép chịu mài mòn cao
Câu 8: 0.2 điểm
Sau thấm các bon, lớp bề mặt chi tiết là loại thép nào?
A.  
Không xác định được
B.  
Thép trước cùng tích
C.  
Thép cùng tích
D.  
Thép sau cùng tích
Câu 9: 0.2 điểm
Để làm bánh răng cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A.  
Mactenxit
B.  
Trôxtit
C.  
Xoocbit
D.  
Bainit
Câu 10: 0.2 điểm
Mác thép nào sau đây có nhiệt độ ram cao nhất?
A.  
90CrSi
B.  
100CrWMn
C.  
90W9Cr4V2Mo
D.  
160Cr12Mo
Câu 11: 0.2 điểm
Thép lặng là thép :
A.  
Khử oxy bằng fero Mn
B.  
Khử oxy bằng fero Si và fero Al
C.  
Không được khử oxy
D.  
Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
Câu 12: 0.2 điểm
Si trong thép 60Si2 có tác dụng gì ?
A.  
Tăng độ thấm tôi cho thép
B.  
Tăng độ bền
C.  
Tăng giới hạn đàn hồi cho thép
D.  
Tăng khả năng chịu mài mòn
Câu 13: 0.2 điểm
chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
A.  
C20
B.  
18CrMnTi
C.  
20Cr
D.  
20CrNi
Câu 14: 0.2 điểm
Công dụng của mác vật liệu CD80 :
A.  
làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ,hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn,…
B.  
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
C.  
Dùng chủ yếu trong xây dưng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
D.  
Làm dụng cụ cầm tay (đục búa rữa,..), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép dụng cụ các bon ?
A.  
C45
B.  
CT30
C.  
CD80
D.  
BCT51s
Câu 16: 0.2 điểm
Công dụng của mác vật liệu CT38:
A.  
Làm dụng cụ cầm tay (đục búa rữa,..), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp,..
B.  
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
C.  
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
D.  
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản tấm đệm, trục trơn,…
Câu 17: 0.2 điểm
Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì ?
A.  
là số chỉ phần vạn các bon trung bình
B.  
chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm
C.  
là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
D.  
là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
Câu 18: 0.2 điểm
Để tăng chiều sâu lớp thấm, biện pháp hiểu quả nhất là gì?
A.  
Tăng nhiệt độ thấm
B.  
Tăng nồng độ thấm
C.  
Tăng cả nhiệt độ và thời gian thấm
D.  
Tăng thời gian thấm
Câu 19: 0.2 điểm
Mác thép nào sau đây có chất lượng cao nhất
A.  
C45
B.  
CT38
C.  
CD80A
D.  
CCT38
Câu 20: 0.2 điểm
Theo mức độ khử P và S, thép được chia làm mấy loại
A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm
Để đảm bảo cơ tính của lõi, trước khi tôi cảm ứng, cần phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
Tôi và ram cao
B.  
C.  
Thường hóa rồi tôi
D.  
Tôi và ram trung bình
Câu 22: 0.2 điểm
Thép các bon (%C = 0,2) để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào ?
A.  
thường hóa
B.  
Ủ đẳng nhiệt
C.  
Ủ hoàn toàn
D.  
Ủ không hoàn toàn
Câu 23: 0.2 điểm
Sau khi thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
Thường hóa
B.  
Ram thấp
C.  
D.  
Tôi và ram thấp
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A.  
Hàm lường C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
B.  
Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt dộ tôi càng cao
C.  
Vơi thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austennit
D.  
Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
Câu 25: 0.2 điểm
Cho mác vật liệu GX12-28 Hỏi số “28” có ý nghĩa gì
A.  
số chỉ độ giãn dài tương đối
B.  
số chỉ độ bền kéo tối thiểu
C.  
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D.  
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn vật liệu làm nhíp ô tô?
A.  
60Mn
B.  
60Si2
C.  
C65
D.  
50CrNiMo
Câu 27: 0.2 điểm
Phương pháp tôi nào ít gây ra ứng suất nhiệt?
A.  
Tôi trong một môi trường
B.  
Tôi phân cấp
C.  
Tôi đẳng nhiệt
D.  
Tôi trong hai môi trường
Câu 28: 0.2 điểm
Hàm lượng các bon là bao nhiều thì thép có giới hạn đàn hồi cao nhất ?
A.  
0.55 ÷0.65°C
B.  
0.10 ÷0.30°C
C.  
0.70 ÷ 0.80°C
D.  
0.30 ÷ 0.50°C
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?
A.  
GC60-2
B.  
GX36-56
C.  
GZ50-4
D.  
GC45-5
Câu 30: 0.2 điểm
Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào ?
A.  
Phôi liệu và nấu chảy
B.  
Ép tạo hình
C.  
Luyện kim bột
D.  
Thiêu kết
Câu 31: 0.2 điểm
Thành phân C trong Mactenxit:
A.  
Nhỏ hơn thành phần C trong γ
B.  
Lớn hơn thành phần C trong γ
C.  
Tùy từng trường hợp
D.  
Bằng thành phần C trong γ
Câu 32: 0.2 điểm
Trong các yêu cầu về dụng cụ đo, yêu cầu nào sau đây ít quan trọng nhất?
A.  
độ thâm tôi cao
B.  
độ nhẵn bóng bề mặt cao
C.  
tính chống mài mòn cao
D.  
ổn định kích thước khi làm việc
Câu 33: 0.2 điểm
Trong các mác thép sau,mác nào không dùng để thấm các bon?
A.  
C35
B.  
C25
C.  
C20
D.  
20Cr
Câu 34: 0.2 điểm
Mục đích của tôi thép là:
A.  
nâng cao độ cứng và tăng độ bền
B.  
tăng độ bền
C.  
nâng cao độ cứng
D.  
tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 35: 0.2 điểm
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu :
A.  
GZ50-4
B.  
GX36-56
C.  
GX32-52
D.  
GC60-2
Câu 36: 0.2 điểm
Mục đích của ủ thấp là :
A.  
Khử ứng suất
B.  
tăng độ dẻo
C.  
làm nhỏ hạt
D.  
tôi trong hai môi trường
Câu 37: 0.2 điểm
Các nguyên tố hợp kim thường dùng trong thép là:
A.  
Cr,Mn,Si,Ni
B.  
Cr,Mn,Si,Ti
C.  
Cr,Mn,Si,Mo
D.  
Cr,Mn,Si,W
Câu 38: 0.2 điểm
Trong các yêu cầu sau về khuôn dập nóng,yêu cầu nào ít quan trọng nhất ?
A.  
Độ dai cao
B.  
Độ cứng cao
C.  
Độ bền cao
D.  
Tính chịu nhiệt độ cao
Câu 39: 0.2 điểm
130Mn13Đ là:
A.  
Thép làm nồi hơi
B.  
thép chịu mài mòn cao
C.  
Thép không gỉ một pha
D.  
Thép làm xupap xả
Câu 40: 0.2 điểm
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200 ÷ 260°C tổ chức nhận được là:
A.  
Hỗn hợp F và Xe
B.  
Mram và γ dư
C.  
Mram và Xe
D.  
Mram
Câu 41: 0.2 điểm
CT38n thuộc nhóm thép nào?
A.  
Thép nửa lặng
B.  
Thép lặng
C.  
Thép xây dựng
D.  
Thép sôi
Câu 42: 0.2 điểm
Theo phương pháp khử ô xy, thép được chia làm mấy loại ?
A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 43: 0.2 điểm
Sau khi thấm N, cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
không cần nhiệt luyện
B.  
tôi hai lần
C.  
tôi một lần
D.  
tôi trực tiếp
Câu 44: 0.2 điểm
Chữ số trong ký hiệu CD80 là:
A.  
Số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
B.  
Phần vạn các bon trung bình
C.  
là số chỉ độ bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
D.  
là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
Câu 45: 0.2 điểm
100CrWMn dùng làm :
A.  
Khuôn dập nóng kích thước trung bình
B.  
Khuôn dập nóng kích thước lớn
C.  
Khuôn dập nguội kích thước trung bình
D.  
Khuôn dập nguội kích thước lớn
Câu 46: 0.2 điểm
Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa
A.  
Tôi phân cấp
B.  
Tôi đẳng nhiệt
C.  
Tôi trong hai môi trường
D.  
Tôi trong một môi trường
Câu 47: 0.2 điểm
Hóa nhiệt luyên bao gồm mấy giai đoạn?
A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 48: 0.2 điểm
Giòn ram loại I xảy ra với loại thép nào
A.  
Mọi thép các bon
B.  
Thép không được hợp kim hóa bằng W hay Mo
C.  
Mọi thép hợp kim
D.  
Mọi loại thép
Câu 49: 0.2 điểm
Nguyên tố nào làm thép bị bở nguội ( giòn ở nhiệt độ thấp )?
A.  
Si
B.  
S
C.  
Mn
D.  
P
Câu 50: 0.2 điểm
Trong các Loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất ?
A.  
Gang trắng
B.  
Gang cầu
C.  
Gang dẻo
D.  
Gang xám

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Thực Vật Dược có đáp án

6 mã đề 205 câu hỏi 1 giờ

74,935 xem5,755 thi

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Internet Vạn Vật (IoT) HUBT

2 mã đề 90 câu hỏi 1 giờ

80,834 xem6,209 thi