thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 từ Đại học Điện Lực (EPU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả tốt trong học tập.

Từ khoá: Câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Môchương 5Đại học Điện LựcEPUmiễn phícó đáp ánôn tập Kinh Tế Vĩ Môkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳtài liệu học Kinh Tế Vĩ Môđề thi Kinh Tế Vĩ Môhọc Kinh Tế Vĩ Môluyện thi Kinh Tế Vĩ MôĐại học Điện Lực EPU

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là
A.  
Lãi suất danh nghĩa
B.  
Tỷ lệ lạm phát
C.  
Tiền mặt không được trả lãi
D.  
Lãi suất thực tế
Câu 2: 0.2 điểm
Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 3: 0.2 điểm
Giả sử tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi là 0,1. Nếu muốn tăng cung tiền 1 tỷ đồng thông qua hoạt động của thị trường mở, ngân hàng trung ương phải
A.  
Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ
B.  
Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ
C.  
Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ
D.  
Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ
Câu 4: 0.2 điểm
Tác động của chính sách tài khoá mở sẽ dẫn đến cầu tiền tệ:
A.  
Tăng và lãi suất tăng
B.  
Giảm và lãi suất giảm
C.  
Tăng và lãi suất giảm
D.  
Không đổi
Câu 5: 0.2 điểm
Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu đồng, thì mức cung tiền:
A.  
Tăng 1.000.000 triệu đồng
B.  
Tăng 100.000 triệu đồng
C.  
Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu đồng với số nhân tiền
D.  
Không thay đổi
Câu 6: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường LM là:
A.  
Y = 750-25i
B.  
Y = 750-20i
C.  
Y = 600+40i
D.  
Y = 600+45i
Câu 7: 0.2 điểm
Hoạt động thị trường mở là hoạt động:
A.  
Liên quan đến ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền
B.  
Liên quan đến việc ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại tiến hành mua bán trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc
C.  
Có thể làm thay đổi lượng tiền gửi ở các ngân hàng thương mại, nhưng không làm thay đổi lượng cung tiền
D.  
Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu của công ty
Câu 8: 0.2 điểm
Hoạt động nào sau đây được coi là ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng:
A.  
Ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở
B.  
Một ngân hàng thương mại bán cổ phiếu của công ty cho công chúng
C.  
Ngân hàng thương mại mua trái phiếu chính phủ của ngân hàng trung ương
D.  
Ngân hàng thương mại bán trái phiếu chính phủ cho ngân hàng trung ương
Câu 9: 0.2 điểm
Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở và tăng dự trữ bắt buộc thì:
A.  
Cung ứng tiền tệ tăng
B.  
Cung tiền tệ giảm
C.  
Cung tiền không thay đổi
D.  
Không có kết luận chắc chắn về điều gì xảy ra đối với cung tiền
Câu 10: 0.2 điểm
Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại không có dự trữ dư thừa thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
A.  
12%
B.  
13%
C.  
14%
D.  
15%
Câu 11: 0.2 điểm
Ngân hàng trung ương có thể thay đổi lượng cung ứng tiền bằng cách:
A.  
Mua bán chứng khoán của Chính phủ trên thị trường mở
B.  
Mua và bán ngoại tệ
C.  
a và b đều đúng
D.  
a và b đều sai
Câu 12: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y-10i; MS=200. Phương trình LM là:
A.  
Y = 500+35,3i
B.  
Y = 500+33,3i
C.  
Y = 1312,5-50i
D.  
Y =1312,5-45i
Câu 13: 0.2 điểm
Ngân hàng thương mại có vai trò : Vai trò cơ bản nhất của NHTM là:
A.  
Điều chỉnh khối lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
B.  
Điều chỉnh mức lãi suất cơ bản trên thị trường
C.  
Đi vay ngân hàng trung ương để cho vay đối với các chủ thể trong nền kinh tế
D.  
Trung gian luân chuyển vốn giữa người thừa vốn (người gửi tiền) và người thiếu vốn (người đi vay)
Câu 14: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y-10i; MS=200. Mức thu nhập cân bằng là:
A.  
Y = 814,8
B.  
Y = 824
C.  
Y = 824,8
D.  
Y = 834
Câu 15: 0.2 điểm
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 4% và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là
A.  
4,6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 16: 0.2 điểm
Giả sử một người chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. Giao dịch này sẽ làm cho:
A.  
Cả M1 và M2 đều tăng
B.  
M1 không đổi và M2 tăng
C.  
M1 giảm và M2 tăng
D.  
M1giảm và M2 không đổi
Câu 17: 0.2 điểm
Hàm cầu tiền (MD/P)= 1200 – 80i với i là lãi suất (%). Cung tiền danh nghĩa 2000 và mức giá 3, lãi suất cân bằng là:
A.  
8%
B.  
6%
C.  
5%
D.  
3%
Câu 18: 0.2 điểm
Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hàng trung ương quy định sẽ:
A.  
Dẫn tới cho vay được ít hơn và cung tiền giảm đi
B.  
Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
C.  
Dẫn tới cho vay được nhiều hơn và dự trữ thực tế của ngân hàng thương mại giảm đi
D.  
Không tác đông đế các ngân hàng thương mại không có dự trữ thừa
Câu 19: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 200+0,9Yd; I = 500-20i; G = 600; t=20%. Phương trình đường IS là
A.  
IS = 1300 + 0,72Y -20i
B.  
IS = 4642,8 – 71,43i
C.  
Y = 4642,8 – 71,43i
D.  
Y = 4642,8 + 71,43i
Câu 20: 0.2 điểm
Giả sử ngân hàng trung ương cắt giảm cung tiền mà chính phủ vẫn muốn tổng cầu ở mức như ban đầu, thì chính phủ cần:
A.  
Tăng chi tiêu chính phủ
B.  
Tăng thuế
C.  
Tăng cả thuế và chi tiêu chính phủ cùng một lượng bằng nhau
D.  
Giảm cả thuế và chi tiêu chính phủ cùng một lượng bằng nhau
Câu 21: 0.2 điểm
Loại tiền pháp định của Việt Nam là:
A.  
Vàng
B.  
Tiền giấy
C.  
Tiền gửi có thể viết séc
D.  
Tiền gửi tiết kiệm dài hạn
Câu 22: 0.2 điểm
Biện pháp cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ:
A.  
Giảm số nhân tiền tệ
B.  
Tăng số nhân tiền tệ
C.  
Tăng dự trữ bắt buộc
D.  
Tăng dự trữ bắt buộc và giảm số nhân tiền tệ
Câu 23: 0.2 điểm
Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:
A.  
Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi có thể phát hành séc
B.  
Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ quá mức
C.  
Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Trong mô hình IS - LM, chính sách tiề tệ thắt chặt được thể hiện bằng
A.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
B.  
Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
C.  
Sự dịch chuyển sang phải của LM
D.  
Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
Câu 25: 0.2 điểm
Trường hợp nào dưới đây sẽ làm tăng lãi suất:
A.  
Giảm cung tiền
B.  
Tăng cầu tiền
C.  
Giảm giá trái phiếu
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 26: 0.2 điểm
Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ sẽ
A.  
Làm tăng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền cho vay của các ngân hàng thương mại
B.  
Làm cho dự trữ của các ngân hnàg thương mại giảm
C.  
Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế
D.  
Là công cụ tốt để chống lạm phát
Câu 27: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu sau, số nhân của tiền là
A.  
3,1
B.  
2,4
C.  
4,2
D.  
8,0
Câu 28: 0.2 điểm
Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiến bằng sản lượng thực tế được gọi là :
A.  
Đường LM
B.  
Đường cầu về đầu tư
C.  
Đường IS
D.  
Đường tổng cầu
Câu 29: 0.2 điểm

Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới đây sẽ làm tăng cung tiền mạnh nhất

A.  
Chính phủ tăng thuế

B.  
Chính phủ bán trái phiếu cho công chúng

C.  
Chính phủ bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương

D.  
Chính phủ bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại

Câu 30: 0.2 điểm
Ngân hàng trung ướng bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ dẫn đến:
A.  
Giảm cung ứng tiền tệ
B.  
Hạn chế tín dụng sắp được thực hiện
C.  
Giảm lãi suất
D.  
Tăng cung ứng tiền tệ
Câu 31: 0.2 điểm
Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cưa muốn giữ tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc thì số nhân tiền sẽ là:
A.  
11,0
B.  
10,0
C.  
36,7
D.  
8,5
Câu 32: 0.2 điểm
Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5%. Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỉ đồng trái phiếu chính phủ thì cung tiền thực tế thay đổi là
A.  
Tăng 475 tỷ
B.  
Tăng 480 tỷ
C.  
Giảm 475 tỷ
D.  
Giảm 480 tỷ
Câu 33: 0.2 điểm
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm giảm sản lượng đồng thời:
A.  
Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư
B.  
Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư
C.  
Làm tăng lãi suất và tăng đầu tư
D.  
Làm giảm lãi suất và giảm đầu tư
Câu 34: 0.2 điểm
Giả sử tổng tiền gửi của các NHTM bằng 2000, lượng tiền mặt lưu thông là 300, tổng dự trữ của các NHTM bằng 100 tỉ đồng. Số nhân tiền là
A.  
4
B.  
4.8
C.  
5.75
D.  
5
Câu 35: 0.2 điểm

Cầu tiền là:

A.  
Lượng tiền mà các chủ thể trong nền kinh tế muốn nắm giữ

B.  
Lượng tiền mà các chủ thể trong nền kinh tế đang nắm giữ

C.  
Lượng tiền mà cá nhân, hộ gia đình muốn nắm giữ

D.  
Lượng tiền mà cá nhân, hộ gia đình đang nắm giữ

Câu 36: 0.2 điểm
Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A.  
Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B.  
Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ chặt
C.  
Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D.  
Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 37: 0.2 điểm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
A.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thương mại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
B.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
C.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
D.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
Câu 38: 0.2 điểm
Một người chuyển 1000 ngàn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó
A.  
M1 và M2 đều giảm
B.  
M1 giảm còn M2 Tăng lên
C.  
M1 và M2 tăng lên
D.  
M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 39: 0.2 điểm
Một ngân hàng có thể tạo ra tiền bằng cách
A.  
Cho vay khoản dự trữ thừa
B.  
Phát hành nhiều séc
C.  
Bán chứng khoán của nó
D.  
Tăng mức dữ trữ
Câu 40: 0.2 điểm
Đường cầu tiền dịch phải do:
A.  
Thu nhập tăng
B.  
Thu nhập giảm
C.  
Lãi suất tăng
D.  
Lãi suất giảm
Câu 41: 0.2 điểm
Tiền cơ sở tăng 1000 tỉ đồng, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 5% và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20% so với tiền gửi. Cung tiền:
A.  
Tăng 4000 tỷ đồng
B.  
Giảm 4000 tỷ đồng
C.  
Tăng 4800 tỷ đồng
D.  
Giảm 4800 tỷ đồng
Câu 42: 0.2 điểm
Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị thí của đường IS
A.  
Chi tiêu của chính phủ
B.  
Tiêu dùng tự định
C.  
Thuế
D.  
Lãi suất
Câu 43: 0.2 điểm
Mô hình IS – LM là mô hình:
A.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hoá
B.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường tiền tệ
C.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên cả hai thị trường: hàng hoá và tiền tệ
D.  
Biểu thị trạng thái cân bằng
Câu 44: 0.2 điểm
Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng lên thì:
A.  
Lãi suất giảm, đầu tư tăng
B.  
Lãi suất giảm, đầu tư giảm
C.  
Lãi suất tăng, đầu tư giảm
D.  
Lãi suất và đầu tư không thay đổi
Câu 45: 0.2 điểm
Giả sử tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỷ lệ dự trữ thừa là 1%, và cung tiền là 820 tỷ đồng Khối lượng tiền mạnh là:
A.  
300 tỷ đồng
B.  
200 tỷ đồng
C.  
240 tỷ đồng
D.  
120 tỷ đồng
Câu 46: 0.2 điểm
Hàm cầu tiền là hàm của:
A.  
Nhu cầu thanh toán
B.  
Lãi suất
C.  
Thu nhập
D.  
Lãi suất và thu nhập
Câu 47: 0.2 điểm
Cung tiền là :
A.  
Tổng khối lượng tiền mặt hiện có trong nền kinh tế
B.  
Tổng khối lượng tiền gửi tiết kiệm có trong nền kinh tế
C.  
Tổng khối lượng tiền hiện có trong nền kinh tế
D.  
Tổng khối lượng giấy tờ có giá như trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc có trong nền kinh tế
Câu 48: 0.2 điểm
Giá trị số nhân tiền tăng khi:
A.  
Khi Lãi suất chiết khấu giảm
B.  
Khi các ngân hàng cho vay nhiêu hơn và dự trữ ít hơn
C.  
Khi các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ nhiều lên
D.  
Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Câu 49: 0.2 điểm
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, không có tỷ lệ dự trữ dôi ra và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là:
A.  
4,8
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 50: 0.2 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y-10i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
A.  
i = 9,72%
B.  
i = 9,73%
C.  
i = 9,74%
D.  
i = 9,75%

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu câu hỏi ôn tập và ôn thi miễn phí môn Kinh tế vĩ mô chương 4 tại Đại học Điện lực (EPU), bao gồm các câu hỏi và đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu được biên soạn theo chương trình giảng dạy, hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố lý thuyết và ứng dụng các khái niệm kinh tế vĩ mô vào thực tiễn. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn thi và đạt điểm cao trong môn Kinh tế vĩ mô.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,053 lượt xem 21,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và ôn thi miễn phí môn Kinh tế vĩ mô chương 2 tại Đại học Điện lực (EPU), cung cấp các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm trọng tâm như tổng cầu, tổng cung, và các yếu tố tác động đến kinh tế vĩ mô. Đây là tài liệu lý tưởng để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Kinh tế vĩ mô tại EPU.

82 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

50,070 lượt xem 26,950 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Tài liệu câu hỏi ôn tập và ôn thi môn Kinh tế vĩ mô chương 3 tại Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức trọng tâm của môn học. Các câu hỏi được biên soạn theo nội dung giảng dạy, cung cấp nền tảng lý thuyết và ứng dụng cần thiết để sinh viên tự tin bước vào kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu ôn thi lý tưởng cho sinh viên ngành kinh tế.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

49,844 lượt xem 26,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 5 Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 5 chuẩn HUBT hoàn toàn miễn phí, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi trắc nghiệm phong phú bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức, luyện tập hiệu quả và sẵn sàng cho kỳ thi. Cùng ôn luyện một cách khoa học và tự tin đạt kết quả cao với bộ câu hỏi chất lượng này.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,747 lượt xem 41,853 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Phần 2 theo chuẩn HUBT giúp sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao. Bộ câu hỏi bao gồm các chủ đề quan trọng trong kinh tế vĩ mô, từ lý thuyết đến ứng dụng thực tiễn, là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi với kết quả tốt. Cùng chuẩn bị kiến thức một cách khoa học và hiệu quả!

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,618 lượt xem 41,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 3 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Khám phá bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 3 chuẩn HUBT, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm này bao gồm các câu hỏi đa dạng và sâu sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu về kinh tế vĩ mô. Đây là nguồn tài liệu ôn thi lý tưởng, hỗ trợ bạn tự tin hoàn thành các kỳ thi với kết quả cao.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,684 lượt xem 38,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 8 Miễn Phí Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 8 theo chuẩn HUBT hoàn toàn miễn phí, bao gồm đáp án chi tiết, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức, kiểm tra lại hiểu biết và chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi. Nguồn tài liệu lý tưởng để ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,904 lượt xem 38,710 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 7 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 7 chuẩn HUBT giúp sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nắm vững kiến thức môn học. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố kiến thức, luyện tập, và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nguồn tài liệu hữu ích để ôn luyện một cách hiệu quả và đạt kết quả cao.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,549 lượt xem 43,904 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Phần 4 Chuẩn HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập miễn phí Kinh Tế Vĩ Mô Phần 4 chuẩn HUBT dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú, bám sát nội dung học phần 4, giúp sinh viên củng cố kiến thức, luyện tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên nắm vững các kiến thức quan trọng trong môn Kinh Tế Vĩ Mô.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,988 lượt xem 32,830 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!