thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập ngay với bộ câu hỏi Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh 4 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi đa dạng cùng giải thích rõ ràng, hỗ trợ sinh viên nâng cao kỹ năng phân tích tài chính.

Từ khoá: trắc nghiệm Phân tích Tài chínhôn tập Phân tích Tài chính miễn phíĐại học Kinh tế Quốc dâncâu hỏi Phân tích Tài chính có đáp ánđề thi Phân tích Tài chínhôn tập tài chính doanh nghiệptài liệu Phân tích Tài chính NEUthi Phân tích Tài chính Kinh tế Quốc dâncâu hỏi Phân tích tài chính doanh nghiệp

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

69,351 lượt xem 5,330 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A.  
Các khoản giảm trừ doanh thu.
B.  
Thu nhập khác
C.  
Giá vốn của hàng xuất bán;
D.  
Chi phí khác
Câu 2: 0.4 điểm
Lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A.  
Doanh thu thuần.
B.  
Doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.
C.  
Thu nhập khác và chi phí khác
D.  
Các khoản giảm trừ doanh thu
Câu 3: 0.4 điểm
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Doanh thu thuần.
B.  
Doanh thu hoạt động tài chính;
C.  
Giá vốn của hàng xuất bán;
D.  
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 4: 0.4 điểm
Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
A.  
ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
B.  
ảnh hưởng thuận chiều;
C.  
ảnh hưởng tỷ lệ nghịch;
D.  
ảnh hưởng nghịch chiều.
Câu 5: 0.4 điểm
Xét về mức độ, các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
ảnh hưởng thuận chiều;
B.  
ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
C.  
ảnh hưởng nghịch chiều;
D.  
ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 6: 0.4 điểm
Xét về mức độ, giá vốn hàng xuất bán ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
B.  
ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
C.  
ảnh hưởng nghịch chiều;
D.  
ảnh hưởng thuận chiều;
Câu 7: 0.4 điểm
Xét về tính chất, tác động của giá vốn hàng xuất bán được đánh giá như thế nào?
A.  
Khách quan;
B.  
Chủ quan;
C.  
Vừa là khách quan, vừa là chủ quan;
D.  
Nhân tố bên ngoài.
Câu 8: 0.4 điểm
Xét về mức độ, chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Thuận chiều;
B.  
Nghịch chiều;
C.  
Tỉ lệ thuận;
D.  
Tỉ lệ nghịch.
Câu 9: 0.4 điểm
Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá như thế nào?
A.  
Chủ quan;
B.  
Khách quan;
C.  
Vừa chủ quan, vừa khách quan;
D.  
Nhân tố bên ngoài.
Câu 10: 0.4 điểm
Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây được đánh giá là nguyên nhân chủ quan ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
A.  
Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp;
B.  
Nguyên nhân thuộc về người mua
C.  
Nguyên nhân thuộc nhà nước;
D.  
Cả 3 nguyên nhân nói trên.
Câu 11: 0.4 điểm
Xét về mức độ, khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
A.  
ảnh hưởng thuận chiều;
B.  
ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C.  
ảnh hưởng nghịch chiều;
D.  
ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 12: 0.4 điểm
Xét về tính chất, ảnh hưởng của khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
A.  
Nhân tố khách quan;
B.  
Nhân tố chủ quan;
C.  
Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D.  
Nhân tố chủ yếu.
Câu 13: 0.4 điểm
Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Ảnh hưởng thuận chiều;
B.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C.  
Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
D.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận.
Câu 14: 0.4 điểm
Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
A.  
Nhân tố chủ quan;
B.  
Nhân tố khách quan;
C.  
Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D.  
Nhân tố chủ yếu.
Câu 15: 0.4 điểm
Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
A.  
Tỉ lệ thuận;
B.  
Thuận chiều;
C.  
Nghịch chiều;
D.  
Tỉ lệ nghịch.
Câu 16: 0.4 điểm
Xét về tính chất, giá bán sản phẩm tiêu thụ được đánh giá như thế nào?
A.  
Nhân tố chủ quan;
B.  
Nhân tố khách quan;
C.  
Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D.  
Nhân tố chủ yếu.
Câu 17: 0.4 điểm
Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào?
A.  
Người mua hàng.
B.  
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay;
C.  
Các cơ quan quản lý nhà nước thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp
D.  
Người lao động
Câu 18: 0.4 điểm
Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào?
A.  
Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
B.  
Phân tích tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh.
C.  
Phân tích đánh giá kết quả của việc bán hàng.
D.  
Phân tích đánh giá việc lựa chọn nhà cung cấp
Câu 19: 0.4 điểm
Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A.  
Phân tích cơ cấu của tài sản, của nguồn vốn;
B.  
Phân tích môi trường kinh doanh.
C.  
Phân tích lợi nhuận bán hàng.
D.  
Phân tích doanh thu, chi phí.
Câu 20: 0.4 điểm
Xét về cơ cấu (cấu thành), vốn lưu động của doanh nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào?
A.  
Vốn dự trữ;
B.  
Vốn chiếm dụng
C.  
Vốn vay
D.  
Vốn chủ sở hữu
Câu 21: 0.4 điểm
Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp?
A.  
Làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
B.  
Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay), chi phí sxkd
C.  
Tăng chi bán hàng.
D.  
Tăng chi phí lãi vay.
Câu 22: 0.4 điểm
Để quản lý vốn cố định (TSCĐ), xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin chủ yếu nào?
A.  
Tỉ trọng TSCĐ biến động do mua sắm
B.  
Tỉ trọng TSCĐ biến động do xây dựng
C.  
Tỉ trọng TSCĐ chờ xử lí;
D.  
Tỷ trọng TSCĐ đã thanh lý.
Câu 23: 0.4 điểm
Đối với TSCĐ chờ xử lí, người ta cần biết thông tin nào là quan trọng đối với công tác quản lý?
A.  
TSCĐ dùng vào sản xuất.
B.  
TSCĐ dùng vào phúc lợi
C.  
TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý;
D.  
TSCĐ vô hình và TSCĐ thuê tài chính.
Câu 24: 0.4 điểm
Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý cần biết thông tin nào là quan trọng?
A.  
Loại công trình đã hoàn thành bàn giao.
B.  
Thời hạn khảo sát thiết kế.
C.  
Thời hạn bắt đầu và thời gian kết thúc
D.  
Chi phí khảo sát thiết kế
Câu 25: 0.4 điểm
Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội dung nào là quan trọng?
A.  
Nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn
B.  
Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
C.  
Vốn chủ sở hữu.
D.  
Tài sản ngắn hạn và dài hạn

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Ôn Tập Phần Điện Trong Nhà Máy Điện - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 196 câu hỏi 1 giờ

76,5825,888

Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 6 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

25,1631,930