thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn tập Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật với bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bao gồm các kiến thức quan trọng về mảng, danh sách liên kết, cây, đồ thị, sắp xếp và tìm kiếm. Bộ câu hỏi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết, cải thiện kỹ năng lập trình và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao kiến thức.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu và giải thuậtôn tập cấu trúc dữ liệutrắc nghiệm giải thuật có đáp ánbài tập cấu trúc dữ liệu miễn phíhọc giải thuật onlineôn thi cấu trúc dữ liệuthuật toán sắp xếpbài tập tìm kiếm dữ liệutrắc nghiệm lập trìnhcâu hỏi cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Bậc của một nút là:

A.  

Số cây con của nút đó

B.  

Là tổng số nút lá của cây đó

C.  

Là tổng số tất cả các nút thuộc cây nhận nút đó làm gốc

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 2: 0.25 điểm
Độ cao của cây là gì?
A.  
Số cây con của cây
B.  
Mức lớn nhất của cây
C.  
Số lượng nút của cây
D.  
Cấp lớn nhất của nút
Câu 3: 0.25 điểm
Để cài đặt Stack ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A.  
Tất cả đều sai
B.  
Bằng con trỏ và bằng mảng
C.  
Bằng con trỏ
D.  
Bằng mảng
Câu 4: 0.25 điểm
Tên kiểu nguyên trong hệ kiểu pascal là:
A.  
Integer
B.  
Byte
C.  
Real
D.  
Boolean
Câu 5: 0.25 điểm
Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt, sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A.  
40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
B.  
15 25 30 40 55 75 65 85 90 95
C.  
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
D.  
25 40 30 15 55 65 75 85 90 95
Câu 6: 0.25 điểm
Duyệt cây nhị phân theo thứ tự trước được thực hiện theo thứ tự:
A.  
Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
B.  
Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
C.  
Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự trước, duyệt cây con phải theo thứ tự trướ
D.  
Duyệt cây con trái theo thứ tự sau, thăm gốc trước, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Câu 7: 0.25 điểm

Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật P chính là:

Function P

Begin

T:=T-1;

P:=S[t+1];

End;

A.  

TOP

B.  

POP

C.  

PUSH

D.  

NULL

Câu 8: 0.25 điểm

Cho dãy số "3 1 6 0 5 4 8 2 9 7" và các bước sắp xếp sau:

Bước 1: (0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 2: 0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 3: 0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 4: 0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 5: 0 1 2 3 (4) 5 (8 6 9 7)

Bước 6: 0 1 2 3 4 5 (8 6 9 7)

Bước 7: 0 1 2 3 4 5 (7 6) 8 (9)

Bước 8: 0 1 2 3 4 5 (6) 7 8 (9)

Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 (9)

Bước 10: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?


A.  

Merge sort

B.  

Quick sort

C.  

Insert sort

D.  

Select sort

Câu 9: 0.25 điểm

A và B chơi trò chơi đoán số, thể lệ như sau:

A nghĩ trong đầu 1 số nguyên dương X nằm trong khoảng từ 0 đến 100. 

B  phải đoán xem A đang nghĩ số bao nhiêu bằng cách đặt câu hỏi bạn cho A

A phải trả lời trung thực bằng 1 trong các đáp án: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng

Hỏi B phải hỏi ít nhất là mấy lần và dùng phương pháp tìm kiếm gì mà B có thể đoán đúng số A đang nghĩ:  

A.  

7 lần hỏi và dùng tìm kiếm nhị phân

B.  

X lần hỏi và dùng phương pháp tìm kiếm tuần tự

C.  

Không thể đoán được A đang nghĩ trong đầu số gì

D.  

Mất 100 lần hỏi.

Câu 10: 0.25 điểm
Định nghĩa cấu trúc dữ liệu Stack:
A.  
Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hoặc loại bỏ một phần tử chỉ thực hiện tại một đầu gọi là đỉnh (Top) của Stack.
B.  
Stack là danh sách kết nối.
C.  
Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào được thực hiện ở một đầu ,Và phép loại bỏ được thực hiện ở phần kia của stack.
D.  
Stack là cấu trúc dữ liệu được cài đặt bằng con trỏ.
Câu 11: 0.25 điểm
Định nghĩa cấu trúc dữ liệu dạng Danh sách(LIST)
A.  
Danh sách là kiểu con trỏ
B.  
danh sách là Tập hợp các phần tử khác kiểu
C.  
Danh sách là kiểu dữ liệu mảng
D.  
danh sách là một tập hợp các phần tử có cùng một kiểu mà ta gọi là kiểu phần tử (ElementType).
Câu 12: 0.25 điểm

Cho giải thuật đệ quy

1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=2

2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3

Hãy tính F(6)

A.  

15

B.  

10

C.  

12

D.  

16

Câu 13: 0.25 điểm
Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, nút có cấp bằng 0 gọi là:
A.  
Không có đáp án nào đúng
B.  
Phần tử cuối cùng trong cây
C.  
Gốc
D.  
Lá
Câu 14: 0.25 điểm

Câu 52:Hình ảnh

A.  

Khởi tạo stack có giá trị bằng 0

B.  

Khởi tạo stack rỗng

C.  

Kiểm tra ngăn xếp đầy.

D.  

Kiểm tra ngăn xếp rỗng.

Câu 15: 0.25 điểm
Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}, áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là:
A.  
{0 1 2 3 4 5 7 6 9 8}
B.  
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
C.  
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
D.  
{0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 16: 0.25 điểm

Cho hàm đệ qui sau:

Function Factorial(n)

Begin

if n= 0 then Factorial:=1

else Factorial := n*Factorial(n-1);

End;

Sau mỗi lần gọi đệ quy thì giá trị của n là:

A.  

N=0

B.  

Giảm đi 1

C.  

Tăng lên 1

D.  

N=1

Câu 17: 0.25 điểm

Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?

Procedure F

Begin a[0]:=- ∞;

for i:=2 to n do

begin x:=a[i]; j:=i-1;

while x<="" br="">begin a*[j+1]:=a*[j]; j:=j-1; end;

a[j+1]:=x;

end;

End;

A.  

Insert sort”

B.  

Merge sort

C.  

Bubble sort

D.  

Select sort

Câu 18: 0.25 điểm

Câu 12:Hình ảnh

A.  

Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Danh sách bằng con trỏ

B.  

Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Stack bằng mảng

C.  

Đây là khai báo bản ghi.

D.  

Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Danh sách bằng mảng

Câu 19: 0.25 điểm
Miền giá trị của Kiểu số nguyên là:
A.  
0..32768
B.  
-32768 .. 32767
C.  
0..32767
D.  
-32767 .. 32768
Câu 20: 0.25 điểm
Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
A.  
Phương pháp sắp xếp chèn
B.  
một phương pháp khác
C.  
Phương pháp sắp xếp lựa chọn
D.  
Phương pháp nổi bọt
Câu 21: 0.25 điểm
Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trước cho kết quả ABDEHCFIGJ. Nếu duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ. Hãy cho biết các nút của cây con trái:
A.  
BDHE
B.  
FIHE
C.  
DHEG
D.  
DEH
Câu 22: 0.25 điểm
Một tích chất của cấu trúc dữ liệu Stack là:
A.  
LILO (Lats in Last out): vào sau ra sau
B.  
FiFO(Fist in Fist Out): vào truớc ra trước
C.  
FILO ( First In Last Out): vào trước ra sau
Câu 23: 0.25 điểm
Trong các giải thuật sau, thì nhóm các giải thuật nào có cùng độ phức tạp tính toán trung bình là O(n2)?
A.  
Quick Sort, Heap Sort và Merge Sort
B.  
Quick Sort, Heap Sort và Bubble Sort
C.  
Selection Sort, Heap Sort và Merge Sort
D.  
Insertion Sort, Bubble Sort và Selection Sort
Câu 24: 0.25 điểm
Dùng phương pháp lưu trữ liên tiếp để lưu trữ một ma trận ( mảng hai chiều) có nhược điểm lớn nhất là :
A.  
Khó tìm kiếm
B.  
Cần một lượng ô nhớ lớn
C.  
Lãng phí ô nhớ khi ma trận thưa
Câu 25: 0.25 điểm
Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 9 0 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt, sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại lại như thế nào?
A.  
25 15 40 30 75 55 65 85 90 95
B.  
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
C.  
40 25 15 75 30 65 55 95 85 90
D.  
15 25 40 30 75 55 65 85 90 95
Câu 26: 0.25 điểm
Đối với biến con trỏ Hàm SizeOf (Biến ) : Longint : có nghĩa là gì
A.  
Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap
B.  
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
C.  
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát
D.  
Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
Câu 27: 0.25 điểm
Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 19 thì có nút cha ở địa chỉ nào
A.  
8
B.  
9
C.  
18
D.  
17
Câu 28: 0.25 điểm
Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trước cho kết quả ABDEHCFIGJ. Nếu duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ. Hãy cho biết các nút của cây con trái:
A.  
DHEG
B.  
FIHE
C.  
BDHE
D.  
DEH
Câu 29: 0.25 điểm

Giải thuật sau là phương pháp tìm kiếm nào?

Function F(x)

Begin

i:=1; a[n+1]:=x;

while a[i] <> x do i:=i+1;

if i=n+1 then return(0)

else return(i);

End;

A.  

Không là phương pháp tìm kiếm nào

B.  

Tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm

C.  

Tìm kiếm tuần tự

D.  

Tìm kiếm nhị phân

Câu 30: 0.25 điểm
Khi chèn một phần tử vào danh sách (cài đặt bằng mảng) yêu cầu cần
A.  
Độ dài danh sách > độ dài của mảng
B.  
độ dài của danh sách = độ dài của mảng
C.  
Độ dài của danh sách < độ dài của mảng
D.  
độ dài của danh sách có thể tuỳ ý.
Câu 31: 0.25 điểm

ý tưởng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) là:

A.  

Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).

B.  

Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

C.  

Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,b

D.  

Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

Câu 32: 0.25 điểm
Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 7 có 2 con ở địa chỉ nào:
A.  
13 và 14
B.  
14 và 15
C.  
8 và 9
D.  
30 và 31
Câu 33: 0.25 điểm

Câu 67:Hình ảnh

A.  

Thêm một phần tử vào hàng đợi

B.  

Kiểm tra hàng đợi có rỗng hay không

C.  

Khởi tạo một hàng đợi rỗng

D.  

Loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi

E.  

Kiểm tra hàng đợi đầy.

Câu 34: 0.25 điểm
Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:
A.  
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
B.  
{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
C.  
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
D.  
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
Câu 35: 0.25 điểm

Giải thuật sau thực hiện việc gì?

Procedure Q(x)

Begin

if R=n then R:=1 else R:=R+1;

if F=R then begin write(‘full’)

return

end ;

Q[R]:=X;

if F=0 then F:=1;

End;

A.  

Bổ sung một phần tử vào Queue

B.  

Loại bỏ một phần tử vào Queue

C.  

Kiểm tra Queue có tràn không

D.  

Kiểm tra Queue có rỗng không

Câu 36: 0.25 điểm
Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập (Merge_Sort), sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
A.  
[40 25 55 15] [30 65 75 90] [85 95]
B.  
[15 40 30 25] [55 65 75 85] [90 95]
C.  
[15 25 40 75] [30 55 65 90] [85 95]
D.  
[15 25 75 40] [30 65 55 90] [85 95]
Câu 37: 0.25 điểm
Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của hai chuơng trình P1, P2 lồng nhau là
A.  
T=T1+T2
B.  
T=T1*T2
C.  
T=T1-T2
D.  
T=T1/T2
Câu 38: 0.25 điểm
Thời gian chạy của một chuỗi tuần tự áp dụng quy tắc
A.  
Quy tắc Nhân
B.  
Quy tắc Cộng
C.  
Quy tắc Nhân đôi
D.  
Quy tắc Trừ
Câu 39: 0.25 điểm

Câu nào đúng nhất trong các câu sau? 

A.  

Thuật toán tìm kiếm tuyến tính là thuật toán tiến hành so sánh phần tử cần tìm(x) lần lượt với phần tử thứ nhất, thứ hai…..đến phần tử cuối cùng của mảng cho đến khi gặp được phần tử có khoá cần tìm hoặc đến hết mảng mà không thấy x.

B.  

Thuật toán tìm kiếm tuyến tính là thuật toán rất đơn giản và cổ điển.

C.  

Thuật toán tìm kiếm tuyến tính là thuật toán tiến hành so sánh phần tử cần tìm(x) với các phần tử của mảng cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm hoặc đến hết mảng mà không thấy x.

Câu 40: 0.25 điểm
Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tư là:
A.  
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
B.  
{0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
C.  
{0 1 2 3 5 7 9 6 8 4}
D.  
{0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tiếng Anh chuyên ngành Logistics dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững từ vựng, thuật ngữ và các kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực logistics, vận tải và chuỗi cung ứng, hỗ trợ quá trình ôn thi và nâng cao kiến thức chuyên môn hiệu quả.

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,537 lượt xem 30,436 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giáo Dục Quốc Phòng miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), kèm đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quốc phòng, an ninh, kỹ năng quân sự cơ bản và vai trò của sinh viên trong bảo vệ Tổ quốc, hỗ trợ ôn thi hiệu quả.

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,710 lượt xem 48,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nguyên Lý Hệ Điều Hành 6 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Nguyên Lý Hệ Điều Hành 6 với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực. Bao gồm các kiến thức về quản lý tiến trình, bộ nhớ, hệ thống tập tin và các cơ chế điều phối trong hệ điều hành, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,830 lượt xem 45,661 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 8 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 8 với bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp sinh viên củng cố các kiến thức quan trọng về tài chính, tiền tệ, chính sách tiền tệ và hệ thống ngân hàng. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,071 lượt xem 6,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin tại Đại Học Điện Lực (EPU), hoàn toàn miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Bộ đề giúp sinh viên củng cố từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu các tài liệu công nghệ thông tin, hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi hiệu quả.

130 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

59,602 lượt xem 32,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và chính sách tiền tệ, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.

300 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

10,835 lượt xem 5,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Bài 1: Một Số Vấn Đề Chung Về Cuộc Cách Mạng Tư Sản - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Bài 1 "Một Số Vấn Đề Chung Về Cuộc Cách Mạng Tư Sản" cung cấp các câu hỏi trọng tâm giúp học sinh, sinh viên nắm vững kiến thức về bản chất, nguyên nhân và tác động của các cuộc cách mạng tư sản. Được thiết kế bám sát chương trình lịch sử, tài liệu này hỗ trợ quá trình ôn thi hiệu quả và hoàn toàn miễn phí.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,533 lượt xem 48,741 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Java Cho Di Động - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Java cho Di Động, cung cấp kiến thức miễn phí và đáp án chi tiết về lập trình Java trong phát triển ứng dụng di động. Bộ câu hỏi này giúp sinh viên và lập trình viên nắm vững các kiến thức quan trọng về Android SDK, giao diện người dùng, xử lý sự kiện, và tối ưu hóa ứng dụng Java trên thiết bị di động, hỗ trợ ôn thi và tự học hiệu quả.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,610 lượt xem 48,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Liệu Học - Part 2 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật Liệu Học - Part 2 từ Đại học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi này bao gồm các nội dung về tính chất cơ học của vật liệu, cấu trúc tinh thể, và ứng dụng kỹ thuật của vật liệu trong công nghiệp. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên tự tin chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

94 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,303 lượt xem 35,693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!