thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ CNC EPU - Miễn Phí Có Đáp Án

Ôn tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ CNC tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững nguyên lý, ứng dụng và vận hành máy CNC. Tài liệu hữu ích cho việc học tập và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Công Nghệ CNC EPU Đại học Điện Lực đề thi miễn phí đề thi có đáp án ôn tập công nghệ CNC kiểm tra kiến thức học công nghệ kỹ thuật tài liệu CNC

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để thiết lập bước tiến dao theo tốc độ trục chính trong lập trình tiện CNC.
A.  
G96
B.  
G97
C.  
G98
D.  
G99
Câu 2: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “F_” được dùng để quy định
A.  
Độ côn
B.  
Chiều sâu bước cắt thứ nhất
C.  
Góc thoát ren
D.  
Bước ren
Câu 3: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để kích hoạt chế độ bù trái bán kính dao.
A.  
G41
B.  
G42
C.  
G43
D.  
G44
Câu 4: 0.2 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để điều khiển Đầu chống tâm tiến hành định vị chi tiết trong lập trình tiện CNC
A.  
M13
B.  
M12
C.  
M11
D.  
M10
Câu 5: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “Z_” được dùng để quy định
A.  
Đường kính chân ren
B.  
Vị trí kết thúc của ren
C.  
Độ côn
D.  
Chiều cao ren
Câu 6: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “A_” được dùng để quy định
A.  
Độ côn
B.  
Chiều sâu bước cắt thứ nhất
C.  
Góc thoát ren
D.  
Bước ren
Câu 7: 0.2 điểm
Ký tự “Q” trong các lệnh thuộc chu trình khoan là?
A.  
Chiều sâu mỗi lát cắt
B.  
Thời gian dừng ở đáy lỗ
C.  
Điểm bắt đầu gia công
D.  
Chiều sâu lỗ
Câu 8: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để thiết lập hệ tọa độ lập trình là hệ tọa độ cực.
A.  
G90
B.  
G91
C.  
G16
D.  
G15
Câu 9: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để thiết lập đơn vị đo trong gia công
A.  
G20
B.  
G21
C.  
G20 và G21
D.  
Tất cả đều sai
Câu 10: 0.2 điểm
Mã lệnh được sử dụng để chọn gốc tọa độ phôi.
A.  
G53G59
B.  
G54G59
C.  
G54G60
D.  
G53G60
Câu 11: 0.2 điểm
Mã lệnh được sử dụng để nội suy theo cung tròn theo chiều kim đồng hồ
A.  
G02
B.  
G03
C.  
G04
D.  
M02
Câu 12: 0.2 điểm
Trong các câu lệnh sau, lượng dư gia công tính lần cuối được xác định bằng G76 P013060 Q40 R200 // G76 x21 Z-30 P1900 Q300 F3
A.  
0.2 mm
B.  
0.1 mm
C.  
0.3 mm
D.  
2.1 mm
Câu 13: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “X_” được dùng để quy định
A.  
Đường kính chân ren
B.  
Vị trí kết thúc của ren
C.  
Độ côn
D.  
Chiều cao ren
Câu 14: 0.2 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để điều khiển tốc độ quay trục chính không đổi theo vòng/phút trong lập trình tiện CNC.
A.  
G97
B.  
G96
C.  
G95
D.  
G94
Câu 15: 0.2 điểm
Cú pháp nào sau đây được sử dụng để điều khiển dụng cụ cắt về gốc máy.
A.  
G28 U0 W0
B.  
G28 X0 Y0 Z0
C.  
G30 X0 Y0 Z0
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 16: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để kích hoạt chế độ bù dao dương theo chiều dài.
A.  
G41
B.  
G42
C.  
G43
D.  
G44
Câu 17: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để kích hoạt chế độ bù dao dương theo chiều dài.
A.  
G41
B.  
G42
C.  
G43
D.  
G44
Câu 18: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện rãnh (G75), ký hiệu “Z_” được dùng để quy định
A.  
Độ sâu của rãnh
B.  
Khoảng cách rãnh
C.  
Độ sâu mỗi lần cắt
D.  
Khoảng dịch dao theo phương Z
Câu 19: 0.2 điểm
Trong lập trình tiện CNC, block lệnh “T0106” chỉ số “01” có ý nghĩa?
A.  
Chỉ đại lượng bù dao
B.  
Không có ý nào đúng
C.  
Chỉ địa chỉ offset dao
D.  
Chỉ số hiệu dụng cụ cắt
Câu 20: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây có thể sử dụng để hủy thiết lập hệ tọa độ tương đối.
A.  
G91
B.  
G16
C.  
G15
D.  
G90
Câu 21: 0.2 điểm
Câu 66[] Để dịch chuyển dụng cụ cắt đến điểm có tọa độ X=30mm, Z=25mm với lượng dịch chuyển 25mm/vòng chúng ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A.  
G99 G01 X30 Z25 F25
B.  
G98 G01 X30 Z25 F25
C.  
G96 G01 X30 Z25 F25
D.  
G97 G01 X30 Z25 F25
Câu 22: 0.2 điểm
Cú pháp sử dụng “G83” trong chu trình khoan được sử dụng để?
A.  
Hủy chu trình
B.  
Để thực hiện chu trình khoan thẳng
C.  
Để thực hiện chu trình khoan thẳng có dừng đáy lỗ
D.  
Để thực hiện chu trình khoan lỗ sâu
Câu 23: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để thiết lập mặt phẳng lập trình là OXY.
A.  
G17
B.  
G18
C.  
G19
D.  
Cả 3 đều sai
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các chu trình gia công khoan lỗ trên máy phay, để rút dao về vị trí ban đầu người ta sử dụng mã lệnh.
A.  
Không có chế độ này trong lập trình CNC
B.  
Z0
C.  
G99
D.  
G98
Câu 25: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện rãnh (G75), ký hiệu “P_” được dùng để quy định
A.  
Độ sâu của rãnh
B.  
Khoảng cách rãnh
C.  
Độ sâu mỗi lần cắt
D.  
Khoảng dịch dao theo phương Z
Câu 26: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “D_” được dùng để quy định
A.  
Độ côn
B.  
Chiều sâu bước cắt thứ nhất
C.  
Góc thoát ren
D.  
Bước ren
Câu 27: 0.2 điểm
Câu 69[] Để điều khiển trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ 300 m/phút
A.  
G96 M03 S300
B.  
G96 M04 S300
C.  
G97 M03 S300
D.  
G97 M04 S300
Câu 28: 0.2 điểm
Câu 71[] Để điều khiển trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ 300 m/phút
A.  
G96 M03 S300
B.  
G96 M04 S300
C.  
G97 M03 S300
D.  
G97 M04 S300
Câu 29: 0.2 điểm
Mã lệnh được sử dụng để nội suy theo cung tròn theo chiều kim đồng hồ
A.  
G02
B.  
G03
C.  
G04
D.  
M02
Câu 30: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “P_” được dùng để quy định
A.  
Độ côn
B.  
Chiều sâu bước cắt thứ nhất
C.  
Độ sâu của ren
D.  
Bước ren
Câu 31: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện tinh và thô (G70, G71), ký hiệu “U_” được dùng để quy định
A.  
Số thứ tự để bắt đầu biên dạng chương trình
B.  
Số thứ tự để kết thúc biên dạng chương trình
C.  
Chiều sâu mỗi lớp cắt
D.  
Giá trị rút dao
Câu 32: 0.2 điểm
Trong các câu lệnh sau, số lần cắt tinh được xác định bằng G76 P013060 Q40 R200 G76 x21 Z-30 P1900 Q300 F3
A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
6
Câu 33: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để hủy chế độ bù dao âm theo chiều dài trong gia công CNC.
A.  
M30
B.  
G43
C.  
G49
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để điều khiển Đầu chống tâm tiến hành nhả định vị chi tiết trong lập trình tiện CNC
A.  
M13
B.  
M12
C.  
M11
D.  
M10
Câu 35: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây có thể sử dụng để hủy thiết lập hệ tọa độ cực.
A.  
G15
B.  
G16
C.  
G91
D.  
G90
Câu 36: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây có thể sử dụng để tiện ren.
A.  
G32
B.  
G92
C.  
G76
D.  
Tất cả các phương án
Câu 37: 0.2 điểm
Cú pháp sử dụng “G80” trong chu trình khoan được sử dụng để?
A.  
Hủy chu trình
B.  
Để thực hiện chu trình khoan thẳng
C.  
Để thực hiện chu trình khoan thẳng có dừng đáy lỗ
D.  
Để thực hiện chu trình khoan lỗ sâu
Câu 38: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để hủy chế độ bù dao dương theo chiều dài trong gia công CNC.
A.  
M30
B.  
G44
C.  
G49
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây có thể sử dụng để hủy thiết lập hệ tọa độ tuyệt đối.
A.  
G15
B.  
G16
C.  
G91
D.  
G90
Câu 40: 0.2 điểm
Trong lập trình tiện CNC, block lệnh “T0106” chỉ số “06” có ý nghĩa?
A.  
Chỉ đại lượng bù dao
B.  
Không có ý nào đúng
C.  
Chỉ địa chỉ offset dao
D.  
Chỉ số hiệu dụng cụ cắt
Câu 41: 0.2 điểm
Mã lệnh được sử dụng để tạm dừng chương trình theo thời gian.
A.  
M04
B.  
G04
C.  
M02
D.  
G02
Câu 42: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để thiết lập đơn vị đo trong gia công hệ “mét”
A.  
G20
B.  
G21
C.  
G20 và G21
D.  
Tất cả đều sai
Câu 43: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “I_” được dùng để quy định
A.  
Đường kính chân ren
B.  
Vị trí kết thúc của ren
C.  
Độ côn
D.  
Chiều cao ren
Câu 44: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện tinh và thô (G70, G71), ký hiệu “R_” được dùng để quy định
A.  
Số thứ tự để bắt đầu biên dạng chương trình
B.  
Số thứ tự để kết thúc biên dạng chương trình
C.  
Chiều sâu mỗi lớp cắt
D.  
Giá trị rút dao
Câu 45: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện rãnh (G75), ký hiệu “X_” được dùng để quy định
A.  
Độ sâu của rãnh
B.  
Khoảng cách rãnh
C.  
Độ sâu mỗi lần cắt
D.  
Khoảng dịch dao theo phương Z
Câu 46: 0.2 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để hủy chế độ bù dao theo chiều dài trong gia công CNC.
A.  
G40
B.  
G80
C.  
G49
D.  
G92
Câu 47: 0.2 điểm
Ký tự “R” trong các lệnh thuộc chu trình khoan là?
A.  
Chiều sâu mỗi lát cắt
B.  
Thời gian dừng ở đáy lỗ
C.  
Điểm bắt đầu gia công
D.  
Chiều sâu lỗ
Câu 48: 0.2 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để thiết lập giá trị quay trục chính tối đa trong lập trình tiện CNC
A.  
G50
B.  
M50
C.  
S50
D.  
T50
Câu 49: 0.2 điểm
Câu 68[] Để điều khiển trục chính quay thuận chiều kim đồng hồ với tốc độ 300 m/phút
A.  
G96 M03 S300
B.  
G96 M04 S300
C.  
G97 M03 S300
D.  
G97 M04 S300
Câu 50: 0.2 điểm
Trong chu trình tiện tinh và thô (G70, G71), ký hiệu “Q_” được dùng để quy định
A.  
Số thứ tự để bắt đầu biên dạng chương trình
B.  
Số thứ tự để kết thúc biên dạng chương trình
C.  
Chiều sâu mỗi lớp cắt
D.  
Giá trị rút dao

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

26,421 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 - ACTVN - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 tại ACTVN (Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về mạng máy tính, an ninh mạng, giao thức truyền tải, và cấu hình hệ thống mạng. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,446 lượt xem 6,699 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh chuyên ngành - Công nghệ phần mềm" từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến công nghệ phần mềm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

37,495 lượt xem 20,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp ÁnTiếng Anh
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành.

334 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

55,604 lượt xem 29,939 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm (CNPM) EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp ÁnTiếng Anh
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm (CNPM) tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành phần mềm, và kỹ năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

392 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

88,962 lượt xem 47,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hành Nghề Kế Toán HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Hành Nghề Kế Toán, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng, nguyên tắc và quy định pháp luật liên quan đến hành nghề kế toán. Tài liệu học tập hiệu quả để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

77,247 lượt xem 41,594 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

16 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

145,647 lượt xem 78,394 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn C++ - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức lập trình C++ với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về cú pháp C++, lập trình hướng đối tượng, con trỏ, mảng, hàm, và các thuật toán cơ bản, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,168 lượt xem 75,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn SQL HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn SQL tại HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu, các lệnh SQL cơ bản, truy vấn nâng cao, và tối ưu hóa dữ liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kỹ năng làm việc với cơ sở dữ liệu.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,546 lượt xem 6,755 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!