thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm Phần 2 - CTUMP - Đại Học Y Dược Cần Thơ

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Công nghệ phần mềm phần 2 dành cho sinh viên CTUMP - Đại học Y Dược Cần Thơ. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức nâng cao về phát triển, quản lý và kiểm thử phần mềm, cùng các phương pháp tiếp cận hiện đại trong ngành công nghệ phần mềm. Tài liệu hữu ích để ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm Phần 2 CTUMP Đại Học Y Dược Cần Thơ Phát Triển Phần Mềm Quản Lý Phần Mềm Kiểm Thử Phần Mềm Công Nghệ Phần Mềm Nâng Cao Ôn Tập Công Nghệ Phần Mềm Luyện Thi CTUMP

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Mục đích của việc biên dịch mã lệnh là gì?
A.  
Kiểm tra và sửa chữa các lỗi cú pháp
B.  
Thiết kế giao diện người dùng
C.  
Viết tài liệu hướng dẫn
D.  
Tạo lập báo cáo phân tích
E.  

Phần 7: Kiểm thử và tiến hóa phần mềm

Câu 2: 0.25 điểm
Phương pháp kiểm thử hộp trắng tập trung vào điều gì?
A.  

Kiểm thử cấu trúc bên trong của hệ thống

B.  
Kiểm thử hiệu suất hệ thống
C.  
Kiểm thử tính bảo mật
D.  
Kiểm thử giao diện người dùng
Câu 3: 0.25 điểm
Quyết định kiến trúc phần mềm liên quan đến việc gì?
A.  
Thiết kế giao diện người dùng
B.  
Định nghĩa các hệ thống con và cách chúng tương tác
C.  
Lập trình các module chi tiết
D.  
Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng
Câu 4: 0.25 điểm
Phương pháp kiểm thử hộp đen tập trung vào điều gì?
A.  
Kiểm thử chức năng của hệ thống mà không cần biết cấu trúc bên trong
B.  
Kiểm thử hiệu suất hệ thống
C.  
Kiểm thử tính bảo mật
D.  
Kiểm thử giao diện người dùng
Câu 5: 0.25 điểm
Tại sao cần kiểm tra kết quả của việc kiểm thử?
A.  
Để tìm ra lỗi và các bất thường
B.  
Để lưu trữ dữ liệu người dùng
C.  
Để phân tích thị trường
D.  
Để tăng tốc độ phát triển phần mềm
Câu 6: 0.25 điểm
Phương pháp kiểm tra phương thức khởi dựng cần xác định điều gì?
A.  
Phương thức có cần thiết không
B.  
Phương thức có leverage các constructor hiện có không
C.  
Phương thức có initialize tất cả các thuộc tính không
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 7: 0.25 điểm
Một quy tắc vàng trong hiện thực phần mềm là gì?
A.  
Kiểm tra các yêu cầu và thiết kế lại một lần nữa
B.  
Không cần kiểm tra lại thiết kế sau khi mã hóa
C.  
Tập trung vào việc lập trình nhanh chóng
D.  
Đơn giản hóa tất cả các quy trình
Câu 8: 0.25 điểm
Một loại giao diện trong kiểm thử giao diện là gì?
A.  
Giao diện có tham số
B.  
Giao diện người dùng
C.  
Giao diện hệ thống
D.  
Giao diện bảo mật
Câu 9: 0.25 điểm
Việc chuẩn bị để hiện thực bao gồm gì?
A.  
Xác nhận các thiết kế chi tiết phải hiện thực
B.  
Mã hóa từ một thiết kế được mô tả bằng văn bản
C.  
Đo thời gian phân loại theo các bước
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 10: 0.25 điểm
Mục tiêu của kiểm thử giao diện là gì?
A.  
Tìm ra lỗi gây ra bởi các lỗi giao diện hoặc giả định sai về các giao diện
B.  
Kiểm thử chức năng của các phương thức
C.  
Kiểm thử hiệu suất hệ thống
D.  
Kiểm thử tính bảo mật
Câu 11: 0.25 điểm
Kiểm tra thuộc tính có cần xác định điều gì?
A.  
Sự cần thiết của thuộc tính
B.  
Thuộc tính có thể là static hay không
C.  
Thuộc tính có nên là final hay không
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 12: 0.25 điểm
Kiểm tra thuộc tính cần xác định điều gì?
A.  
Thuộc tính có cần thiết không
B.  
Thuộc tính có thể là static không
C.  
Thuộc tính có nên là final không
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 13: 0.25 điểm
Tại sao cần ghi chú lại các mốc thời gian trong quá trình hiện thực mã chương trình?
A.  
Để theo dõi tiến độ và quản lý thời gian hiệu quả
B.  
Để lưu trữ dữ liệu người dùng
C.  
Để phân tích thị trường
D.  
Để giảm chi phí phát triển
Câu 14: 0.25 điểm
Cải tiến quy trình phần mềm bao gồm gì?
A.  
Cải tiến các phương pháp phát triển và kiểm thử phần mềm
B.  
Tăng tốc độ lập trình
C.  
Giảm chi phí phát triển
D.  
Tập trung vào giao diện người dùng
Câu 15: 0.25 điểm
Một ví dụ về biểu đồ hoạt động trong thiết kế phần mềm là gì?
A.  
Biểu đồ lớp
B.  
Biểu đồ liên kết
C.  
Biểu đồ hoạt động swimming lane
D.  
Biểu đồ thành phần
Câu 16: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn yêu cầu đối với việc mã hóa bao gồm gì?
A.  
Tính đúng đắn và rõ ràng
B.  
Tính linh hoạt và tiết kiệm
C.  
Tính đơn giản và nhanh chóng
D.  
Tính bảo mật và khả năng mở rộng
Câu 17: 0.25 điểm
Các mô hình thiết kế hệ thống có vai trò gì trong dự án lớn?
A.  
Giảm thời gian phát triển
B.  
Là cơ chế giao tiếp quan trọng giữa các nhóm thiết kế khác nhau
C.  
Tăng chi phí dự án
D.  
Giảm số lượng lỗi phần mềm
Câu 18: 0.25 điểm
Các yêu cầu chức năng thường được phản ánh trong phần nào của kiến trúc phần mềm?
A.  
Thành phần riêng lẻ
B.  
Toàn bộ hệ thống
C.  
Giao diện người dùng
D.  
Tài liệu hướng dẫn
Câu 19: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện người dùng là gì?
A.  
Tăng tốc độ phát triển phần mềm
B.  
Đáp ứng nhu cầu và trải nghiệm người dùng
C.  
Giảm chi phí phát triển
D.  
Tăng tính bảo mật của hệ thống
Câu 20: 0.25 điểm
Góc nhìn vật lý trong mô hình 4+1 cho thấy điều gì?
A.  
Cách các tương tác thời gian thực xảy ra
B.  
Cách phần mềm được phân chia thành các thành phần
C.  
Cách các đối tượng hoặc lớp đối tượng liên kết với nhau
D.  
Cách hệ thống xử lý các yêu cầu phi chức năng
Câu 21: 0.25 điểm
Hiện thực mã chương trình bao gồm bước nào sau đây?
A.  
Lập kế hoạch cấu trúc và thiết kế mã
B.  
Thiết kế giao diện người dùng
C.  
Viết tài liệu hướng dẫn
D.  
Tạo lập báo cáo phân tích
Câu 22: 0.25 điểm
Một trong những nguyên tắc quan trọng trong thiết kế phần mềm là gì?
A.  
Giảm thiểu số lượng mã nguồn
B.  
Đảm bảo phần mềm dễ dàng bảo trì và mở rộng
C.  
Tăng số lượng thành phần phần mềm
D.  
Giảm thiểu tài liệu hướng dẫn
Câu 23: 0.25 điểm
Quá trình thiết kế kiến trúc thường bắt đầu từ đâu?
A.  
Từ việc xác định các thành phần chi tiết
B.  
Từ việc phân tích yêu cầu của hệ thống
C.  
Từ việc viết mã nguồn
D.  
Từ việc kiểm thử phần mềm
E.  
Phần 5: Thiết kế phần mềm
Câu 24: 0.25 điểm
Tại sao cần tự kiểm tra lại thiết kế/cấu trúc trước khi mã hóa?
A.  
Để đảm bảo tính đúng đắn và hiệu quả của mã nguồn
B.  
Để tăng tốc độ mã hóa
C.  
Để giảm chi phí phát triển
D.  
Để làm hài lòng khách hàng
Câu 25: 0.25 điểm
Kiểm thử người dùng tập trung vào điều gì?
A.  
Kiểm thử phần mềm bởi người dùng cuối
B.  
Kiểm thử tính bảo mật
C.  
Kiểm thử hiệu suất hệ thống
D.  
Kiểm thử giao diện người dùng
Câu 26: 0.25 điểm
Kiểm thử phát hành là gì?
A.  
Kiểm thử hệ thống trước khi phát hành cho khách hàng
B.  
Kiểm thử hệ thống sau khi phát hành cho khách hàng
C.  
Kiểm thử hệ thống trong giai đoạn phát triển
D.  
Kiểm thử hệ thống trong giai đoạn bảo trì
Câu 27: 0.25 điểm
Góc nhìn quy trình trong mô hình 4+1 biểu diễn điều gì?
A.  
Các quy trình hoạt động của phần mềm
B.  
Các thành phần vật lý của hệ thống
C.  
Cách các thành phần phần mềm được phân bố
D.  
Các lớp trừu tượng chính
Câu 28: 0.25 điểm
"Unit Implementation" được hiểu là gì?
A.  
Lập trình các đơn vị phần mềm nhỏ nhất
B.  
Thiết kế giao diện người dùng
C.  
Tạo lập các tài liệu hướng dẫn sử dụng
D.  
Kiểm tra và bảo trì phần mềm
Câu 29: 0.25 điểm
Mục đích của việc kiểm thử bản release là gì?
A.  
Để đảm bảo phần mềm hoạt động đúng như mong đợi trước khi phát hành
B.  
Để giảm chi phí phát triển
C.  
Để tăng tốc độ lập trình
D.  
Để làm hài lòng khách hàng
Câu 30: 0.25 điểm
Góc nhìn triển khai trong mô hình 4+1 tập trung vào điều gì?
A.  
Cách phần mềm được phân chia thành các thành phần
B.  
Cách các đối tượng tương tác với nhau
C.  
Cách phần mềm được triển khai trên phần cứng
D.  
Các kịch bản sử dụng hệ thống
Câu 31: 0.25 điểm
Tại sao kiến trúc phần mềm quan trọng?
A.  
Nó ảnh hưởng đến khả năng mở rộng của phần mềm
B.  
Nó làm tăng số lượng dòng mã
C.  
Nó làm giảm thời gian phát triển
D.  
Nó giúp viết tài liệu dễ dàng hơn
Câu 32: 0.25 điểm
Một trong những vai trò của kiến trúc sư phần mềm là gì?
A.  
Viết mã nguồn phần mềm
B.  
Quản lý dự án phần mềm
C.  
Thiết kế và định hình kiến trúc của hệ thống
D.  
Đào tạo nhân viên mới
Câu 33: 0.25 điểm
Làm việc với các đoạn mã có kích thước bao nhiêu là hợp lý?
A.  
+-100 LOC
B.  
+-200 LOC
C.  
+-300 LOC
D.  
+-400 LOC
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nào mẫu thiết kế kiến trúc hữu ích nhất?
A.  
Khi yêu cầu hiệu suất hệ thống cao
B.  
Khi cần sự linh hoạt trong thiết kế giao diện
C.  
Khi cần chia sẻ và tái sử dụng kiến thức về thiết kế
D.  
Khi kiểm thử phần mềm
Câu 35: 0.25 điểm
Thiết kế hướng đối tượng bao gồm những giai đoạn nào?
A.  
Phân tích, thiết kế, kiểm thử
B.  
Thiết kế, hiện thực, bảo trì
C.  
Phát triển, triển khai, bảo trì
D.  
Xác định yêu cầu, thiết kế, hiện thực
Câu 36: 0.25 điểm
Góc nhìn phát triển trong mô hình 4+1 tập trung vào điều gì?
A.  
Các thành phần vật lý của hệ thống
B.  
Quá trình triển khai phần mềm
C.  
Cách phần mềm được phát triển và xây dựng
D.  
Các kịch bản sử dụng hệ thống
Câu 37: 0.25 điểm
Cải tiến lập trình động bao gồm gì?
A.  
Tăng tính linh hoạt và khả năng thích ứng của phần mềm
B.  
Tăng tốc độ lập trình
C.  
Giảm chi phí phát triển
D.  
Tập trung vào giao diện người dùng
Câu 38: 0.25 điểm
Các yêu cầu phi chức năng thường được phản ánh trong phần nào của kiến trúc phần mềm?
A.  
Thành phần riêng lẻ
B.  
Kiến trúc hệ thống
C.  
Giao diện người dùng
D.  
Tài liệu hướng dẫn
Câu 39: 0.25 điểm
Mô hình kiến trúc phần mềm 4+1 bao gồm các góc nhìn nào?
A.  
Logical, Physical, Process, Development, Scenarios
B.  
Logical, Structural, Behavioral, Process, Development
C.  
Structural, Functional, Development, Deployment, Scenarios
D.  
Logical, Functional, Process, Deployment, Scenarios
Câu 40: 0.25 điểm
Kiến trúc hệ thống nhỏ liên quan đến điều gì?
A.  
Các hệ thống phức tạp bao gồm nhiều thành phần
B.  
Kiến trúc của các chương trình riêng biệt và cách phân chia chúng
C.  
Cách phần mềm được phân phối trên các máy tính khác nhau
D.  
Quản lý các dịch vụ mạng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình phát triển phần mềm, phân tích và thiết kế hệ thống, quản lý dự án phần mềm, và kiểm thử phần mềm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững các kỹ thuật và quy trình trong phát triển phần mềm, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

115 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,231 lượt xem 48,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Buổi 6 - Đại Học Điện Lực (Ôn Luyện Online Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Phần Mềm tại Đại Học Điện Lực Buổi 6, cung cấp công cụ ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi đa dạng, đáp án chi tiết và hoàn toàn miễn phí. Hỗ trợ sinh viên nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Anh chuyên môn cho ngành công nghệ phần mềm, phù hợp để luyện tập và chuẩn bị thi hiệu quả.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,819 lượt xem 27,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành – CNPM (Công Nghệ Phần Mềm) Buổi 1 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Phần Mềm (CNPM) buổi 1 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến phát triển phần mềm, lập trình, và các khái niệm kỹ thuật phần mềm cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

12,626 lượt xem 6,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh chuyên ngành - Công nghệ phần mềm" từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến công nghệ phần mềm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

37,539 lượt xem 20,158 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành – CNPM (Công Nghệ Phần Mềm) Buổi 10 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Phần Mềm (CNPM) buổi 10 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến phát triển phần mềm, lập trình, và các khái niệm kỹ thuật khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

14,271 lượt xem 7,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành – CNPM (Công Nghệ Phần Mềm) Buổi 9 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Phần Mềm (CNPM) buổi 9 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến phát triển phần mềm, lập trình, và các khái niệm kỹ thuật phần mềm nâng cao. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

49,812 lượt xem 26,796 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm (CNPM) EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp ÁnTiếng Anh
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm (CNPM) tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành phần mềm, và kỹ năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

392 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

88,978 lượt xem 47,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Phân Tán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lập Trình Phân Tán tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến trúc hệ thống phân tán, giao tiếp giữa các thành phần, đồng bộ hóa, quản lý dữ liệu phân tán, và xử lý lỗi trong các hệ thống phân tán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

196 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

88,144 lượt xem 47,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Phân Tán 2024 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lập Trình Phân Tán 2024 tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến trúc và nguyên tắc lập trình phân tán, các mô hình giao tiếp giữa các hệ thống, cơ chế đồng bộ hóa, và xử lý lỗi trong hệ thống phân tán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

133 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,829 lượt xem 47,772 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!