thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình phát triển phần mềm, phân tích và thiết kế hệ thống, quản lý dự án phần mềm, và kiểm thử phần mềm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững các kỹ thuật và quy trình trong phát triển phần mềm, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Kỹ nghệ phần mềmĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi kỹ nghệ phần mềmtài liệu phần mềm miễn phíkỹ nghệ phần mềm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Mô hình tiến trình tổng quát thiết kế được thực hiện theo thứ tự?"
A.  
Phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế hình thức hơn, thiết kế chi tiết cuối cùng.
B.  
Phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế chi tiết cuối cùng, thiết kế hình thức hơn.
C.  
Thiết kế chi tiết cuối cùng, thiết kế phi hình thức, phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế hình thức hơn.
D.  
Thiết kế hình thức hơn, phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế chi tiết cuối cùng.
Câu 2: 0.25 điểm
"Các đặc tả cho mỗi hệ con về các dịch vụ mà nó cung cấp cũng như các ràng buộc chúng phải tuân thủ." Đây là hoạt động gì trong thiết kế phần mềm?
A.  
Đặc tả trừu tượng.
B.  
Thiết kế thành phần.
C.  
Thiết kế kiến trúc.
D.  
Thiết kế hệ con.
Câu 3: 0.25 điểm
Kể tên các chiến lược thiết kế phần mềm?
A.  
Thiết kế hướng chức năng và thiết kế phi chức năng.
B.  
Thiết kế kiến trúc và thiết kế giao diện.
C.  
Thiết kế hướng đối tượng và thiết kế giao diện.
D.  
Thiết kế hướng chức năng và thiết kế hướng đối tượng.
Câu 4: 0.25 điểm
Bảo trì phần mềm được định nghĩa thông qua mô tả bốn hoạt động nào?
A.  
Bảo trì hệ thống, bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì tiếp hợp, bảo trì hoàn thiện.
B.  
Bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì tiếp hợp, bảo trì thiết kế, bảo trì hoàn thiện.
C.  
Bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì tiếp hợp, bảo trì hoàn thiện, bảo trì phòng ngừa.
D.  
Bảo trì vận hành, bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì hoàn thiện, bảo trì phòng ngừa.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên, nếu điều kiện vào xác định ngay một số giá trị thì xây dựng trường hợp kiểm thử cho...?
A.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay trên, ngay dưới giá trị cực đại, cực tiểu."
B.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay trên giá trị cực đại và cực tiểu.
C.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay trên giá trị cực đại và ngay dưới giá trị cực tiểu.
D.  
Giá trị cực đại, cực tiểu, các giá trị ngay dưới giá trị cực đại và ngay trên giá trị cực tiểu.
Câu 6: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính thời điểm là gì?
A.  
Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với nhau.
B.  
Trong một mô đun, ra của phần tử này là đầu vào của phần tử khác.
C.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
D.  
Các công việc không liên quan với nhau, song lại bị bó vào một mô đun.
Câu 7: 0.25 điểm
Giai đoạn kiểm thử nào nhằm mục đích thẩm định lại xem phần mềm có những sai sót, thiếu sót so với yêu cầu người sử dụng không?
A.  
Kiểm thử đơn vị
B.  
Kiểm thử tích hợp.
C.  
Kiểm thử hệ thống.
D.  
Kiểm thử chấp nhận.
Câu 8: 0.25 điểm
Phương pháp kiểm thử nào mà việc thiết kế các kiểm thử thông qua phân tích mã nguồn chương trình?.
A.  
Kiểm thử hộp đen.
B.  
Kiểm thử đơn vị.
C.  
Kiểm thử hộp trắng.
D.  
Kiểm thử mô đun.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong kiểm thử phần mềm, “Kiểm tra các thành phần phần mềm riêng lẻ” là thuộc loại kiểm thử nào?
A.  
Kiểm thử chấp nhận.
B.  
Kiểm thử tích hợp.
C.  
Kiểm thử hệ thống.
D.  
Kiểm thử đơn vị.
Câu 10: 0.25 điểm
Mô đun hoá là gì?
A.  
Đặc tả các thuật toán được dùng cho các dịch vụ của hệ thống.
B.  
Phần mềm được chia thành các thành phần có tên riêng và địa chỉ.
C.  
Tập hợp các dữ liệu có tên mô tả cho một đối tượng dữ liệu nào đó.
D.  
Một dãy các lệnh có tên, có chức năng xác định và giới hạn.
Câu 11: 0.25 điểm
Nhược điểm đặc tả hình thức?
A.  
Khó kiểm tra yêu cầu.
B.  
Thiếu tính chính xác.
C.  
Khó đọc, khó sử dụng.
D.  
Chi phí đặc tả thấp.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân hoạch tương đương của kiểm thử hộp đen, nếu điều kiện vào xác định một miền giá trị thì phân hoạch kiểm thử thành ?
A.  
3 lớp tương đương
B.  
2 lớp tương đương
C.  
1 lớp tương đương
D.  
4 lớp tương đương
Câu 13: 0.25 điểm
Cho công thức bảo trì : M = p(K*exp(c-d)), ý nghĩa tham số K là gì?
A.  
Hằng số kinh nghiệm.
B.  
Công việc làm.
C.  
Đánh giá độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu.
D.  
Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm.
Câu 14: 0.25 điểm
Yêu cầu chức năng là gì ?
A.  
Các dịch vụ mà hệ phần mềm phải cung cấp.
B.  
Các ràng buộc mà hệ phần mềm phải tuân thủ.
C.  
Các yêu cầu về tiêu chuẩn sản phẩm phần mềm.
D.  
Các yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm.
Câu 15: 0.25 điểm
"Tập hợp yêu cầu, thiết kế nhanh, xây dựng bản mẫu, đánh giá của khách hàng, làm mịn yêu cầu, sản phẩm cuối cùng." Đây là các pha của mô hình kỹ nghệ phần mềm nào?
A.  
Mô hình làm bản mẫu.
B.  
Mô hình thác nước.
C.  
Mô hình xoắn ốc.
D.  
Mô hình kỹ thuật thế hệ thứ tư.
Câu 16: 0.25 điểm
Yêu cầu thường được mô tả ở những mức nào?
A.  
Phân tích yêu cầu, xác định yêu cầu.
B.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng.
C.  
Xác định yêu cầu, đặc tả yêu cầu.
D.  
Xác định yêu cầu, phân tích yêu cầu.
Câu 17: 0.25 điểm
Một số độ đo chất chất lượng thiết kế phần mềm ?
A.  
Sự kết dính, sự đầy đủ, sự ghép nối, sự phổ dụng.
B.  
Sự kết dính, sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được.
C.  
Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, sự thích nghi được.
D.  
Sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được, sự phổ dụng.
Câu 18: 0.25 điểm
Khái niệm kỹ nghệ phần mềm?
A.  
Việc thiết lập và sử dụng các nguyên lý công nghệ đúng đắn để thu được phần mềm một cách kinh tế vừa tin cậy vừa làm việc hiệu quả trên các máy thực.
B.  
Được mô tả với ba bộ phận cấu thành: các chương trình máy tính, các cấu trúc dữ liệu và các tài liệu liên quan.
C.  
Chương trình phần mềm được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định.
D.  
Bao gồm ba yếu tố chính: phương pháp, công cụ, thủ tục giúp con người quản lý, kiểm soát quá trình phát triển, xây dựng phần mềm chất lượng và hiệu quả.
Câu 19: 0.25 điểm
Có thể phân loại phần mềm theo cách nào?
A.  
Chức năng thực hiện, miền ứng dụng.
B.  
Phần mềm đặt, phần mềm dùng chung.
C.  
Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng.
D.  
Phần mềm thời gian thực, phần mềm nhúng.
Câu 20: 0.25 điểm
Để tăng tính hiệu quả chương trình có thể áp dụng hướng dẫn nào sau đây?
A.  
Sử dụng những chu kỳ lồng nhau và danh sách phức tạp.
B.  
Sử dụng những chu kỳ lồng nhau và trộn lẫn kiểu dữ liệu.
C.  
Tránh dùng mảng nhiều chiều, con trỏ và danh sách phức tạp.
D.  
Dùng mảng nhiều chiều, con trỏ và phép toán số học nhanh.
Câu 21: 0.25 điểm
Trừu tượng hóa dữ liệu là gì?
A.  
Tập hợp các dữ liệu có tên mô tả cho một đối tượng dữ liệu nào đó.
B.  
Một dãy các lệnh có tên, có chức năng xác định và giới hạn.
C.  
Đặc tả các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống.
D.  
Đặc tả các thuật toán được dùng cho các dịch vụ của hệ thống.
Câu 22: 0.25 điểm
Xem xét khả năng tài chính của tổ chức có cho phép thực hiện dự án, kỹ thuật hiện tại có đủ đảm bảo thực hiện giải pháp công nghệ dự định áp dụng, …" Đây là nội dung của giai đoạn nào trong pha phân tích và đặc tả yêu cầu phần mềm?
A.  
Phân tích yêu cầu.
B.  
Nghiên cứu khả thi.
C.  
Xác định yêu cầu.
D.  
Đặc tả yêu cầu.
Câu 23: 0.25 điểm
Mô hình kỹ nghệ phần mềm nào có thêm pha "phân tích rủi ro"?
A.  
Mô hình làm bản mẫu.
B.  
Mô hình xoắn ốc.
C.  
Mô hình thác nước.
D.  
Mô hình kỹ thuật thế hệ thứ tư.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân hoạch tương đương của kiểm thử hộp đen, nếu điều kiện đầu vào xác định một phần tử của tập hợp thì phân hoạch kiểm thử thành ?
A.  
3 lớp tương đương
B.  
1 lớp tương đương
C.  
2 lớp tương đương
D.  
4 lớp tương đương
Câu 25: 0.25 điểm
Mục đích của kiểm thử gây áp lực?
A.  
Tiến hành sớm việc thẩm định hệ thống trong quá trình kiểm thử.
B.  
Nhanh chóng xác định lỗi thiết kế làm giảm chi phí phần mềm.
C.  
Tìm hiểu đặc trưng của hệ thống khi đạt và vượt giới hạn chịu tải.
D.  
Sớm có sản phẩm hệ thống thi hành trong quá trình phần mềm.
Câu 26: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của phân tích yêu cầu?
A.  
Mô tả trừu tượng về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
B.  
Mô tả chính xác hơn về các chức năng của hệ cùng các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi vận hành.
C.  
Phát biểu chính thức về những yêu cầu phần mềm. Nó trình bày những gì mà hệ phần mềm phải làm.
D.  
Thiết lập các dịch vụ mà hệ phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi hoạt động.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên, nếu cấu trúc dữ liệu chương trình bên trong được quy định là các biên thì thiết kế trường hợp kiểm thử ?
A.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực đại.
B.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị cực tiểu.
C.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại giá trị bất kỳ.
D.  
Thực thi cấu trúc dữ liệu tại biên của nó.
Câu 28: 0.25 điểm
"Tất cả các phần tử của mô đun cùng thao tác trên một dữ liệu vào và đưa cùng một dữ liệu ra" thuộc loại kết dính nào trong chất lượng thiết kế phần mềm?
A.  
Kết dính tuần tự.
B.  
Kết dính thời điểm.
C.  
Kết dính truyền thông.
D.  
Kết dính chức năng.
Câu 29: 0.25 điểm
Mức "đặc tả yêu cầu" là gì?
A.  
Mô tả trừu tượng mức cao của yêu cầu.
B.  
Mô tả yêu cầu chức năng của phần mềm.
C.  
Mô tả yêu cầu phi chức năng của phần mềm.
D.  
Mô tả mức chi tiết về yêu cầu.
Câu 30: 0.25 điểm
Trong xác định yêu cầu từ nghiệp vụ, các yêu cầu được chia thành những loại nào?
A.  
Yêu cầu sản phẩm, yêu cầu chất lượng.
B.  
Yêu cầu sản phẩm, yêu cầu chuyển giao.
C.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng.
D.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu triển khai.
Câu 31: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn "tính hiệu quả" trong đánh giá phần mềm là gì?
A.  
Phần mềm không gây nên các thiệt hại vật lý và kinh tế khi hệ thống thất bại.
B.  
Phần mềm có thể dễ dàng sửa chữa và nâng cấp được.
C.  
Phần mềm không được lãng phí các tài nguyên của hệ thống.
D.  
Phần mềm có giao diện người dùng thích hợp, có tư liệu hướng dẫn và các tiện ích trợ giúp đầy đủ.
Câu 32: 0.25 điểm
"Phát hiện sự thiếu sót chức năng, sai sót về giao diện giữa các mô đun, lỗi khởi tạo, lỗi kết thúc,…" Đây là mục đích kiểm thử của phương pháp kiểm thử nào?
A.  
Kiểm thử hộp đen.
B.  
Kiểm thử hộp trắng.
C.  
Kiểm thử đơn vị.
D.  
Kiểm thử mô đun
Câu 33: 0.25 điểm
Ưu điểm thiết kế hướng đối tượng ?
A.  
Các đối tượng chia sẻ trạng thái hệ thống.
B.  
Thông tin trạng thái hệ thống đạt nhỏ nhất.
C.  
Tăng tính dễ hiểu của thiết kế, dễ bảo trì.
D.  
Thông tin dùng chung giữa các đối tượng rõ ràng.
Câu 34: 0.25 điểm
Thế nào là thiết kế hướng đối tượng ?
A.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các đơn thể tác động lẫn nhau, mỗi đơn thể có một chức năng được xác định rõ ràng.
B.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, các đối tượng có chung thông tin trạng thái.
C.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, mỗi đối tượng có những thông tin trạng thái riêng.
D.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng, mỗi chức năng có trạng thái riêng, chúng chia sẻ với nhau trạng thái hệ thống.
Câu 35: 0.25 điểm
Tài liệu nào trong pha "phân tích và đặc tả yêu cầu" có thể được dùng làm cơ sở cho việc ký kết hợp đồng giữa người phát triển và khách hàng?
A.  
Phân tích yêu cầu.
B.  
Mô hình hệ thống.
C.  
Tài liệu yêu cầu.
D.  
Đặc tả yêu cầu.
Câu 36: 0.25 điểm
Trong bảo trì phần mềm, có mấy loại hiệu ứng lề?
A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
5
Câu 37: 0.25 điểm
Khái niệm đặc tả yêu cầu ?
A.  
Mô tả chi tiết về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
B.  
Thiết lập các dịch vụ mà hệ phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi hoạt động.
C.  
Mô tả trừu tượng về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
D.  
Phát biểu chính thức về những yêu cầu phần mềm. Nó trình bày những gì mà hệ phần mềm phải làm.
Câu 38: 0.25 điểm
Phương pháp kiểm thử nào mà việc thiết kế các kiểm thử thông qua đặc tả hệ thống?
A.  
Kiểm thử hộp đen.
B.  
Kiểm thử hộp trắng.
C.  
Kiểm thử hệ con.
D.  
Kiểm thử hệ thống.
Câu 39: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, độ đo "sự kết dính" là gì?
A.  
Độ đo về tính khớp lại với nhau của các phần trong mô đun đó.
B.  
Độ ghép nối với nhau giữa các đơn vị hay mô đun của hệ thống.
C.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
D.  
Các thành phần cùng thực hiện các chức năng tương tự đặt vào một mô đun.
Câu 40: 0.25 điểm
"Thiết kế chi tiết và đặc tả các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống." Đây là hoạt động gì trong thiết kế phần mềm?
A.  
Đặc tả cấu trúc dữ liệu.
B.  
Thiết kế thuật toán.
C.  
Đặc tả thuật toán.
D.  
Thiết kế cấu trúc dữ liệu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,316 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Sức Khỏe Môi Trường - Sức Khỏe Nghề Nghiệp - Có Đáp Án - Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương (HMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Sức Khỏe Môi Trường và Sức Khỏe Nghề Nghiệp với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương (HMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tác động của môi trường và nghề nghiệp đến sức khỏe, các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng và cá nhân trong môi trường làm việc. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và các ngành y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

165 câu hỏi 7 mã đề 15 phút

143,589 lượt xem 77,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin 3 Access - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp & Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Tin 3 Access dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp và Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về Microsoft Access và các kỹ năng thực hành cần thiết. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Tin học văn phòng, hỗ trợ sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng sử dụng Access hiệu quả.

297 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,758 lượt xem 77,912 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Sấy - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật sấy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi bao gồm các khái niệm quan trọng về kỹ thuật sấy, bao gồm nguyên lý sấy, các phương pháp sấy khác nhau, và ứng dụng trong công nghiệp. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,392 lượt xem 47,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,899 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về nguyên lý mạch điện tử, hệ thống điện tử công nghiệp và kỹ thuật số. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

0 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

32,535 lượt xem 17,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường Điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các thiết bị đo lường, phương pháp đo điện áp, dòng điện, điện trở, và các đại lượng điện khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,542 lượt xem 76,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử từ Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về nguyên lý cơ bản và nâng cao của mạch điện tử. Đề thi là tài liệu cần thiết giúp sinh viên ôn tập và làm quen với các dạng bài thi trong kỹ thuật điện tử.

204 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

32,898 lượt xem 17,710 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt Chương 4 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật nhiệt chương 4. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật cơ bản trong chương 4 của môn kỹ thuật nhiệt, bao gồm các phương pháp tính toán và ứng dụng trong thực tế. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,213 lượt xem 46,403 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!