thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Phân Tích 1 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Hóa Phân Tích 1, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về các phương pháp phân tích hóa học, nguyên tắc và ứng dụng thực tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hóa Phân Tích 1 HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập hóa học kiểm tra kiến thức học hóa phân tích đề thi miễn phí tài liệu hóa học đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Khi thực hành định lượng glucose bằng dung dịc chuẩn độ Iod 0,1N cần cho thêm vào bình nón bao nhiêu ml H2SO4 10%?
A.  
1ml
B.  
20 ml
C.  
5ml
D.  
10ml
Câu 2: 0.2 điểm
Chỉ thị dùng trong phép định lượng H2O, bằng dung dịch chuẩn độ KMnO4 là
A.  
Methyl da cam
B.  
Methyl do
C.  
Không cần dùng chất chỉ thị
D.  
Phenolphtalein
Câu 3: 0.2 điểm
Yêu cầu với dạng cân cần
A.  
Chọn dạng cân có hệ số chuyển F nhỏ
B.  
Tủa phải có thành phần đúng với công thức hóa học trong phản ứng lý thuyết, để tính hệ số chuyển F đúng ý nghĩa
C.  
Tủa phải bền vững
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 4: 0.2 điểm
Khoảng pH đổi màu của Methyl đỏ là
A.  
4,1-4,48
B.  
3,0 - 4,6
C.  
8-10
D.  
4,2-6,2
Câu 5: 0.2 điểm
Khi định lượng glucose bằng dung dịch chuẩn độ iod được tiến hành theo phương pháp?
A.  
Chuẩn độ trực tiếp
B.  
Chuẩn độ thế
C.  
Chuẩn độ thừa trừ
D.  
Chuẩn độ phân đoạn
Câu 6: 0.2 điểm
Chuẩn độ dung dịch KOH bằng dung dịch HCl dùng chỉ thị methyl da cam, màu của chất chỉ thị thay đổi như thế nào?
A.  
Từ đỏ sang không màu
B.  
Từ không màu sang đỏ
C.  
Từ vàng sang đỏ
D.  
Từ xanh sang vàng giá
Câu 7: 0.2 điểm
Phản ứng hóa học dùng trong phân tích thể tích cần thỏa mãn mấy yêu cầu?
A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 8: 0.2 điểm
Khi định lượng H2O, bằng dung dịch chuẩn độ KMnO4, sử dụng
A.  
Chuẩn độ phân đoạn
B.  
Chuẩn độ thừa trừ
C.  
Chuẩn độ trực tiếp
D.  
Chuẩn độ thế
Câu 9: 0.2 điểm
Nồng độ đương lượng được biểu thị bằng số đương lượng gam chất tan có
A.  
100gam dung dịch
B.  
100ml dung dịch
C.  
1000ml dung dịch
D.  
1000 g dung dịch
Câu 10: 0.2 điểm
Khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, để xác định điểm tương đương ta có thể dùng chỉ thị
A.  
Tất cả các chỉ thị
B.  
Phenolphtalein
C.  
Methyl da cam
D.  
Methyl do
Câu 11: 0.2 điểm
Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng ….proton
A.  
Phân ly
B.  
Cho
C.  
Nhận
D.  
Tham gia bắt giữ
E.  
Trao đổi
Câu 12: 0.2 điểm
Độ lệch chuẩn tương đối RSD là tỷ số giữa độ lệch chuẩn SD với:
A.  
Giá trị trung binh X
B.  
Giá trị lần do x
C.  
Số lần đo n
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 13: 0.2 điểm
Trong phản ứng 2KMnO4+5H,O,+3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4+5O,+ 8H2O, KMnO4 đóng vào trò gì?
A.  
Acid
B.  
Chất khử
C.  
Chất oxy
D.  
Môi trường
Câu 14: 0.2 điểm
Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị:
A.  
Số ml chất tan / 100 ml dung dịch
B.  
Số ml chất tan / 1000 ml dung dịch
C.  
Số mg chất tan/ 100 ml dung dịch
D.  
Số ml chất tan /100g dung dịch
E.  
Số ml chất tan/ 10 g dung dịch
Câu 15: 0.2 điểm
Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị
A.  
Số gam chất tan / 100 ml dung dịch
B.  
Số mg chất tan / 100 ml dung dịch
C.  
số gam chất tan/ 100 g dung dịch
D.  
Số mg chất tan 100 g dung dịch
E.  
So chất tan/ 1000 g dung dịch gam
Câu 16: 0.2 điểm
Chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH dùng chỉ thị phenolphtalein, màu của chất chỉ thị thay đổi trong quá trình chuẩn độ như sau
A.  
Từ đỏ sang không màu
B.  
Từ không màu sang đỏ
C.  
Từ vàng sang xanh
D.  
Từ xanh sang vàng giá
Câu 17: 0.2 điểm
Chỉ có số ít phản ứng tạo kết tủa được dùng để chuẩn độ vì?
A.  
Không tìm được chất chỉ thị
B.  
Nhiều phản ứng taọ kết tủa chậm
C.  
Nhiều kết tủa có thành phần không ổn định
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 18: 0.2 điểm
Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa.... so với tính toán theo lý thuyết là:
A.  
25-30%
B.  
15-20%
C.  
20-25%
D.  
5-10%
E.  
10-15%
Câu 19: 0.2 điểm
Theo thuyết acid - base của Lewis, acid là những chất:
A.  
Nhận 1 cặp electron để tạo thành lien kết cộng hóa trị
B.  
Nhận electron để tạo thành lien kết cộng hóa trị
C.  
Nhận proton để trở thành cation
D.  
Nhận nhóm hydroxyl để trở thành anion
Câu 20: 0.2 điểm
Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của…
A.  
Henderson - Hasselbalch
B.  
Bronsted
C.  
Faraday
D.  
Langmur
E.  
Lewis
Câu 21: 0.2 điểm
Phân tích định lượng cho phép xác định...... của các hợp phần trong chất nghiên cứu
A.  
Cấu trúc
B.  
Trọng lượng
C.  
Thành phần
D.  
Hàm lượng
E.  
The tich
Câu 22: 0.2 điểm
Hóa phân tích là khoa học về sự xác định .....của chất phân tích
A.  
Phản ứng hóa học
B.  
Thành phần hóa học
C.  
Thành phần
D.  
Nhóm chức
E.  
Tinh chất hóa học
Câu 23: 0.2 điểm
Chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH dùng chỉ thị ĐẾN phenolphtalein, màu của chất chỉ thị thay đổi trong quá trình chuẩn độ như sauTừ đỏ sang không màu
A.  
Từ không màu sang đỏ
B.  
Từ vàng sang xanh
C.  
Từ xanh sang vàng giá
Câu 24: 0.2 điểm
Dùng dung dich Iod để định lượng một số chất có tính
A.  
Acid
B.  
khử
C.  
oxy
D.  
base
Câu 25: 0.2 điểm
Các chất chỉ thị thường dùng trong phương pháp acid – base là các chất hữu cơ có tính
A.  
Tạo phức
B.  
Acid-base
C.  
Tạo kết tòa
D.  
Oxy hóa khử
Câu 26: 0.2 điểm
Phương pháp bay hơi trực tiếp thì
A.  
Chất cần xác định được cân sau khi sấy T
B.  
Tất cả các phương án
C.  
Chất cần xác định được cân sau khi kết tủa
D.  
Chất cần xác định được cân sau khi đã làm bay hơi
Câu 27: 0.2 điểm
Cần pha dung dịch HCl 0,1N nhưng khi xác định nồng độ thực của dung dịch pha là 0,15N thì hệ số hiệu chỉnh K là
A.  
K = 1,500
B.  
K = 1,400
C.  
K = 1,200
D.  
K = 1,300
Câu 28: 0.2 điểm
Khi định lượng H,O, bằng dung dịch chuẩn độ KMnO4, tại điểm tương đương dung dịch trong bình nón chuyển từ
A.  
Không màu sang xanh lục
B.  
Hồng nhạt sang xanh lục
C.  
Hồng nhạt sang không màu
D.  
Không màu sang hồng nhạt
Câu 29: 0.2 điểm
Khi định lượng NaHCO3 bằng dung dịch HCl, được tiến hành theo phương pháp
A.  
Chuẩn độ phân đoạn
B.  
Chuẩn độ thừa trừ
C.  
Chuẩn độ trực tiếp
D.  
Chuẩn độ thế
Câu 30: 0.2 điểm
Nồng độ gam/lít được biểu thị:
A.  
số g chất tan/ 1000 ml dung dịch
B.  
số mg chất tan/ 1000ml dung dịch
C.  
số ml chất tan/ 100ml dung dịch
D.  
số ml chất tan/ 100g dung dịch
E.  
số ml chất tan/ 10g dung dịch
Câu 31: 0.2 điểm
Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng:
A.  
Chất rắn
B.  
Chất lỏng
C.  
Chất lỏng và chất khí
D.  
Chất rắn và chất lỏng
E.  
Chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 32: 0.2 điểm
HC1 là một acid mạnh, để định lượng HCl người ta dùng dung dịch chuẩn độ là một Chất khử
A.  
Base mạnh
B.  
Acid mạnh
C.  
Chất OXH.
D.  
Chất khử
Câu 33: 0.2 điểm
Khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh. Để xác định để xác định điểm tương đương bằng chỉ thị
A.  
Phenolphtalein
B.  
Methyl do
C.  
Tất cả các chỉ thị
D.  
Methyl da cam
Câu 34: 0.2 điểm
Cách tính kết quả trong phép chuẩn độ trực tiếp:
A.  
Dựa vào định luật tác dụng đương lượng
B.  
Dựa vào định luật tác dụng khối lượng
C.  
Dựa vào định luật Vant’hop
D.  
Dựa vào định luật Raunt
Câu 35: 0.2 điểm
Trong phân tích có mấy loại sai số:
A.  
3
B.  
4
C.  
6
D.  
5
Câu 36: 0.2 điểm
Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu
A.  
Tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan
B.  
Bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt
C.  
Được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền
D.  
Được tách ra và bá điện cực
E.  
Được tách ra và bám vào hỗn hợp với xút
Câu 37: 0.2 điểm
Chất gốc là hóa chất thuộc loại tinh khiết phân tích hoặc tinh khiết hóa học, lượng tạp chất phải
A.  
<0,01%
B.  
<10%
C.  
<1%
D.  
<0,10%
Câu 38: 0.2 điểm
Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là dựa vào phản ứng giữa AgNO3 với các muối?
A.  
Cyanid
B.  
Halogenid
C.  
Tất cả các đáp án
D.  
Sulfocyanid
Câu 39: 0.2 điểm
Chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, tại điểm tương đương cho môi trường:
A.  
Trung tính
B.  
Base
C.  
Acid
D.  
Không xác định tùy thuộc vào hằng số phân ly của acid
Câu 40: 0.2 điểm
Phương pháp dùng chuẩn Q áp dụng khi
A.  
số lần đo n<10
B.  
số đo n< 7
C.  
Số lần do n > 10
D.  
Số lần đon = 10
Câu 41: 0.2 điểm
Chỉ thị cho phép định lượng acid acetic bằng dd chuẩn độ NaOH 0,1N là
A.  
Methyl đỏ
B.  
Hồ tinh bột
C.  
Methyl da cam
D.  
phenolphtalein
Câu 42: 0.2 điểm
Độ cứng của nước máy được chia làm mấy loại?
A.  
3
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm
Trong phản ứng oxy hóa- khử để tăng tốc độ phản ứng người ta dùng biện pháp sau
A.  
Tăng nồng độ
B.  
Dùng chất xúc tác
C.  
Tất cả các biện pháp hóa
D.  
Tăng nhiệt độ
Câu 44: 0.2 điểm
Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm
A.  
Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ
B.  
Câu a và c đúng :
C.  
Không câu nào đúng
D.  
Chỉ có chữ số tin cậy
E.  
Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ
Câu 45: 0.2 điểm
Trong phản ứng 2KMnO4+5H,O,+3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4+5O,+ 8H2O, H2O, đóng vào trò gì?
A.  
Acid
B.  
Chất khử
C.  
Chất oxy
D.  
Môi trường
Câu 46: 0.2 điểm
Độ lệch chuẩn SD có ý nghĩa gì
A.  
Thể hiện mức độ sai số ngẫu nhiên
B.  
Đặc trưng cho sự phân tích số liệu của Xi
C.  
Cho biết mức độ dao động giữa giá trị Xi và Xtb
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 47: 0.2 điểm
Độ chuẩn T được biểu thị bằng
A.  
Só g chát tan có trong 10ml dung dịch
B.  
Só gam chất tan có trong 1 gam dung dịch
C.  
Số gam chát tan có trong 1 lít dung dịch
D.  
Số gam chất tan có trong 1 ml dung dịch
Câu 48: 0.2 điểm
Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm... vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A.  
Dung dịch chuẩn
B.  
Chất chuẩn bậc 1
C.  
Chất chuẩn bậc 2
D.  
Thuốc thử
E.  
Chất chỉ thị
Câu 49: 0.2 điểm
Khoảng pH đổi màu của phenolphtalein là
A.  
pH=5-8
B.  
pH= 8-10
C.  
pH=3,1-4,4
D.  
pH=4,2-6,2
Câu 50: 0.2 điểm
Nồng độ đương lượng được biểu thị bằng số đương lượng gam có trong
A.  
100gam dung dịch
B.  
100ml dung dịch
C.  
1000ml dung dịch
D.  
1000 g dung dịch

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Hữu Cơ 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Hữu Cơ 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ như aldehyde, ketone, acid carboxylic, và dẫn xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải quyết vấn đề trong hóa học hữu cơ, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành hóa học và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

128 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,126 lượt xem 49,589 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Sinh Gan Mật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hóa sinh gan mật". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quá trình hóa sinh liên quan đến gan và mật, chức năng gan, sự chuyển hóa của các chất và cơ chế bệnh lý liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,597 lượt xem 47,138 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Sinh - Hóa Học Acid Amin - Protein - Hemoglobin DNC Đại Học Nam Cần Thơ - Có Đáp ÁnHoá học
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa Sinh tại DNC Đại Học Nam Cần Thơ, tập trung vào các kiến thức về hóa học acid amin, cấu trúc và chức năng của protein, và vai trò sinh học của hemoglobin. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững các kiến thức hóa sinh để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

68,664 lượt xem 36,945 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,865 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Môn Hoá Sinh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hoá Sinh với bộ đề thi trắc nghiệm [2020] từ Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hợp chất sinh học, quá trình chuyển hoá năng lượng, enzyme, và các con đường trao đổi chất trong cơ thể. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng phân tích. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên y khoa, dược khoa, và các ngành khoa học sức khỏe. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

111 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

142,294 lượt xem 76,577 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tự động hóa hệ thống điện 2" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý và kỹ thuật tự động hóa trong các hệ thống điện, điều khiển và giám sát hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

55 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,037 lượt xem 46,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp ÁnHoá họcKhoa học
Đề thi trắc nghiệm môn Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc nguyên tử, liên kết hóa học, và các tính chất hóa học của vật liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm chắc kiến thức cơ bản về hóa học trong lĩnh vực khoa học vật liệu.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,469 lượt xem 35,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Đại Cương Hóa Học Chương 3 EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp ÁnHoá học
Đề thi trắc nghiệm môn Đại Cương Hóa Học chương 3 tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc phân tử, liên kết hóa học, và tính chất hóa học cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức hóa học cơ bản để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,679 lượt xem 38,045 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cuối Khóa Môn Hóa Dược - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Dược với đề thi trắc nghiệm cuối khóa từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược chất, cơ chế tác động của thuốc, và ứng dụng hóa dược trong điều trị bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

143,562 lượt xem 77,272 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!