thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Ô Tô - Đại Học Nguyễn Tất Thành Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Công nghệ ô tô là môn học nổi bật tại Đại học Nguyễn Tất Thành, cung cấp kiến thức chuyên sâu về thiết kế, vận hành và bảo trì hệ thống ô tô hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học và thực tiễn ngành công nghiệp ô tô.

Từ khoá: Công Nghệ Ô Tô Đại Học Nguyễn Tất Thành Hệ Thống Ô Tô Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Bảo Trì Ô Tô Thiết Kế Ô Tô Đề Ôn Tập Kỹ Thuật Ô Tô Công Nghiệp Ô Tô

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Cardan dược chế tạo bằng:
A.  
Sắt.
B.  
Thép cacbon.
C.  
Hợp kim nhôm.
D.  
Gang.
Câu 2: 0.25 điểm
Hộp số bị kêu khi sang số là do các nguyên nhân, ngoại trừ:
A.  
Bộ ly hợp không ly hoàn toàn.
B.  
Đĩa ly hợp bị cong vênh.
C.  
Đĩa ly hợp bị kẹt trên trục thứ cấp hộp số.
D.  
Bộ đồng tốc bị hỏng.
Câu 3: 0.25 điểm
Van cắt giảm áp trong hộp số tự động dùng để:
A.  
Điều chỉnh áp suất cắt tác động lên van bướm ga.
B.  
Làm giảm va đập lên bánh răng hành tinh.
C.  
Điều chỉnh áp suất cho biến mô.
D.  
Làm giảm va đập khi chuyển từ tay số N sang tay số D.
Câu 4: 0.25 điểm
Trục sơ cấp được nối với trục thứ cấp hộp số thông qua:
A.  
Vòng đàn hồi.
B.  
Vòng ren.
C.  
Ổ bi kim.
D.  
Ổ bi côn.
Câu 5: 0.25 điểm
Trường hợp cả 4 bánh xe đều bi kẹt cứng sau khi ta buông bàn đạp thắng là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A.  
Bàn đạp phanh không có hành trình tự do.
B.  
Lỗ thông hơi nơi nắp bình chứa dầu phanh bị bịt kín.
C.  
Có gió trong hệ thống phanh.
D.  
Lò xo hồi vị của xi lanh chính bị yếu hoặc gãy.
Câu 6: 0.25 điểm
Khi ly hợp ở trạng thái mở (ly) thì các bộ nào liên kết thành một khối với nhau :
A.  
Bánh đà và đĩa ma sát.
B.  
Đĩa ép và đĩa ma sát.
C.  
Bánh đà, đĩa ma sát và đĩa ép.
D.  
Bánh đà và mâm ép.
Câu 7: 0.25 điểm
Bộ vi sai bố trí trên xe du lịch thường có:
A.  
2 bánh răng hành tinh.
B.  
3 bánh răng hành tinh.
C.  
4 bánh răng hành tinh.
D.  
5 bánh răng hành tinh.
Câu 8: 0.25 điểm
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô:
A.  
Trục cardan.
B.  
Bán trục.
C.  
Động cơ.
D.  
Hộp phân phối.
Câu 9: 0.25 điểm
Đạp bàn đạp ly hợp nhằm mục đích:
A.  
Thắng xe.
B.  
Tăng tốc.
C.  
Tăng moment động cơ
D.  
Ngắt ly hợp.
Câu 10: 0.25 điểm
Bộ vi sai bố trí trên xe tải nặng thường có:
A.  
2 bánh răng hành tinh.
B.  
3 bánh răng hành tinh.
C.  
4 bánh răng hành tinh.
D.  
5 bánh răng hành tinh.
Câu 11: 0.25 điểm
Hệ thống treo có công dụng, ngoại trừ:
A.  
Đỡ hệ thống truyền động.
B.  
Tăng chiều cao của xe.
C.  
Dập tắt các va đập.
D.  
Tạo ra sự êm dịu khi xe hoạt động.
Câu 12: 0.25 điểm
Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như:
A.  
Xe phải có tính năng động lực cao.
B.  
Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp.
C.  
Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật.
D.  
Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng.
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc điểm của phanh thủy lực là:
A.  
Các bánh xe được phanh cùng một lúc.
B.  
Các bánh xe không bó cứng khi phanh.
C.  
Hai bánh xe trước bị bó cứng khi phanh.
D.  
Hai bánh xe sau bị bó cứng khi phanh.
Câu 14: 0.25 điểm
Số 88 ở hình bên biểu thị:
A.  
Chiều rộng lốp.
B.  
Đường kính vành lốp.
C.  
Khả năng chịu tải.
D.  
Tỷ lệ chiều cao/chiều rộng.
Câu 15: 0.25 điểm
Phanh đĩa tự đều chỉnh khi bố phanh đã mòn đến khoảng hở cho phép, lúc này piston trong
A.  
hàm kẹp sẽ:
B.  
Tiếp xúc với đĩa phanh.
C.  
Làm cho vòng làm kín bị biến dạng.
D.  
Trượt ra khởi vi trí ban đầu của vòng làm kín.
E.  
Trở về vị trí ban đầu.
Câu 16: 0.25 điểm
Lò xo ép bị gãy. Đĩa ma sat có thể trượt tới lui trên rãnh then hoa của trục:
A.  
Trục khuỷu.
B.  
Trục thứ cấp hộp số.
C.  
Trục trung gian.
D.  
Trục sơ cấp hộp số.
Câu 17: 0.25 điểm
Ưu điểm của cơ cấu lái trục vít con lăn là:
A.  
Tăng áp suất riêng và tăng độ chống mòn.
B.  
Giảm áp suất riêng và giảm độ chống mòn.
C.  
Tăng áp suất riêng và giảm độ chống mòn.
D.  
Giảm áp suất riêng và tăng độ chống mòn.
Câu 18: 0.25 điểm
Hệ thống treo thủy khí có khả năng:
A.  
Cho phép điều chỉnh tăng chiều cao xe.
B.  
Cho phép điều chỉnh tăng độ cứng của lò xo.
C.  
Cho phép điều chỉnh chiều dài của lò xo.
D.  
Cho phép điều chỉnh giảm độ cứng của lò xo.
Câu 19: 0.25 điểm
Bộ phận giảm chấn được bố trí trên xe thường có:
A.  
Một loại.
B.  
Hai loại.
C.  
Ba loại.
D.  
Bốn loại.
Câu 20: 0.25 điểm
Hộp số ô tô loại 3 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ:
A.  
Trục trượt.
B.  
Trục lùi.
C.  
Vòng đàn hồi.
D.  
Vòng đồng tốc.
Câu 21: 0.25 điểm
Trong hộp số có 3 số tới, 1 số lùi thì tỷ số truyền nhỏ nhất ở vị trí:
A.  
Số 1.
B.  
Số 2.
C.  
Số 3.
D.  
Số lùi.
Câu 22: 0.25 điểm
Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là:
A.  
Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
B.  
Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe sau với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
C.  
Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước và sau với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
D.  
Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do vành lái với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
Câu 23: 0.25 điểm
Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì:
A.  
Đĩa ma sát quay với vỏ vi sai.
B.  
Đĩa thép quay với bánh răng bán trục.
C.  
Các đĩa thép được ép chặt liên kết thành một khối.
D.  
Các đĩa thép quay tự do.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong khớp cardan tripod thân bao hình trụ nối với phần trục chủ động bằng:
A.  
Bạc đạn chà.
B.  
Rãnh then hoa.
C.  
Bulon.
D.  
Bạc đạn đũa.
Câu 25: 0.25 điểm
Số bộ vi sai tối thiểu trên Ôtô là:
A.  
1 bộ.
B.  
2 bộ.
C.  
3 bộ.
D.  
4 bộ.
Câu 26: 0.25 điểm
Xy lanh làm việc trong hệ thống phanh thủy lực bao gồm:
A.  
Piston, xy lanh, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi.
B.  
Piston, xy lanh chính, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi.
C.  
Piston, xy lanh, cuppen, lò xo màng, vít xả gió, cao su che bụi.
D.  
Piston, xy lanh, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi, ống dẫn dầu.
Câu 27: 0.25 điểm
Hệ thống phanh ABS có các loại, ngoại trừ:
A.  
Một kênh.
B.  
Hai kênh.
C.  
Ba kênh.
D.  
Bốn kênh.
Câu 28: 0.25 điểm
Kích thước số 2 trong hình bên biểu thị:
A.  
Đường kính ngoài vỏ xe.
B.  
Đường kính trong vỏ xe.
C.  
Chiều rộng lốp.
D.  
Chiều cao lốp.
Câu 29: 0.25 điểm
Hệ thống phanh ABS có công dụng:
A.  
Bó cứng các bánh xe khi phanh.
B.  
Chống bó cứng các bánh xe khi phanh.
C.  
Chỉ bó cứng 2 bánh xe trước khi phanh.
D.  
Chỉ bó cứng 2 bánh xe sau khi phanh.
Câu 30: 0.25 điểm
Khuyết điểm của phanh guốc là:
A.  
Thắng dễ bị dính hoặc trượt khi có thay đổi nhỏ trong cụm thắng.
B.  
Áp suất trên bề mặt má phanh phân bố không đều.
C.  
Dùng lực lớn khi thắng.
D.  
Mất ổn định khi thắng.
Câu 31: 0.25 điểm
Khi buông chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được:
A.  
Dầu đẩy trở về.
B.  
Bàn đạp kéo về.
C.  
Lò xo đẩy về.
D.  
Van 1 chiều đẩy về.
Câu 32: 0.25 điểm
Công dụng của góc Caster, ngoại trừ:
A.  
Duy trì ổn định và kiểm soát hướng di chuyển của xe một cách an toàn.
B.  
Làm giảm lực tác động khi quay vành lái.
C.  
Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn hướng.
D.  
Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn động.
Câu 33: 0.25 điểm
Vị trí trục cardan được bố trí trên xe:
A.  
Sau động cơ.
B.  
Trước bộ ly hợp.
C.  
Sau bộ ly hợp.
D.  
Giữa hộp số và cầu chủ động.
Câu 34: 0.25 điểm
Phát biểu nào là sai đối với hộp số ô tô:
A.  
Bánh răng đồng hồ tốc độ liên kết với bánh răng của trục sơ cấp.
B.  
Bánh răng truyền moent xoắn và cung cấp các tốc độ ra ngoài khác nhau.
C.  
Vòng đồng tốc đưa các bánh răng vào khớp hoặc ra khớp êm, nhẹ.
D.  
Trục thứ cấp dùng truyền công suất từ hộp số đến trục cardan.
Câu 35: 0.25 điểm
Công dụng của hộp số phụ:
A.  
Làm tăng tốc độ để tăng ngẫu lực xoắn.
B.  
Làm giảm tốc độ để giảm ngẫu lực xoắn.
C.  
Làm giảm tốc độ để tăng ngẫu lực xoắn.
D.  
Làm tăng tốc độ để giảm ngẫu lực xoắn.
Câu 36: 0.25 điểm
Chức năng của ly hợp truyền thẳng (C2) dùng để:
A.  
Truyền công suất gián đoạn từ trục sơ cấp đến trống ly hợp số tiến.
B.  
Truyền moment để tách các bộ phận trong hộp số.
C.  
Nối trục sơ cấp và bánh răng mặt trời trước, sau.
D.  
Truyền áp lực đến bơm dầu.
Câu 37: 0.25 điểm
Hộp số ô tô loại 2 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ:
A.  
Trục sơ cấp.
B.  
Trục thứ cấp.
C.  
Trục trung gian.
D.  
Trục trượt.
Câu 38: 0.25 điểm
Ưu điểm của cơ cấu lái loại trục vít – chốt quay:
A.  
Đánh lái dễ dàng hơn.
B.  
Có tỷ số truyền thay đổi.
C.  
Giữ cho 2 bánh xe trước luôn hướng thẳng
D.  
Làm cho bánh xe khỏi bị trượt lê khi quay vòng.
Câu 39: 0.25 điểm
Vị trí để xác định góc toe trong hệ thống lái là:
A.  
Nhìn từ trên xuống.
B.  
Nhìn từ trước xe.
C.  
Nhìn từ hông xe.
D.  
Nhìn từ sau xe.
Câu 40: 0.25 điểm
Công dụng của trục trung gian trong hộp số tự động là:
A.  
Nhận moment từ bộ hành tinh và truyền đến vi sai.
B.  
Nhận moment từ trục sơ cấp.
C.  
Nhận moment từ bộ bánh răng hành tinh.
D.  
Nhận moment từ bánh răng mặt trời.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn luyện thi môn Công nghệ sản xuất điện - Đại học Điện lực (EPU) miễn phí, có đáp án chi tiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ sản xuất điện là ngành đào tạo nổi bật tại Đại học Điện lực (EPU), nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống điện, năng lượng tái tạo, và kỹ thuật tiên tiến. Sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, kết hợp thực hành và nghiên cứu thực tế, đáp ứng nhu cầu ngành điện lực. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo chất lượng giúp sinh viên sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với kỹ năng vững vàng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

123 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,497 lượt xem 7,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,960 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 7 là môn học nâng cao giúp người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật và phát triển hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,819 lượt xem 25,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,749 lượt xem 23,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Nền Công Nghiệp 4.0 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ nền công nghiệp 4.0 là môn học hiện đại tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, giúp sinh viên nắm bắt các xu hướng công nghệ tiên tiến như trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn và tự động hóa. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, được thiết kế sát với chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàng ứng dụng vào thực tế.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,001 lượt xem 44,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Java Cho Di Động (Tiếng Việt) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ Java cho di động (Tiếng Việt) là môn học quan trọng tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức nền tảng và nâng cao về lập trình ứng dụng di động bằng Java. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc, logic lập trình và thực hành phát triển ứng dụng thực tế. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và thi cử.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

40,643 lượt xem 21,875 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2 là môn học cơ bản tại Đại học Quốc gia Hà Nội, giúp sinh viên làm quen với các kiến thức về thiết kế, cài đặt và quản trị hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng bám sát chương trình học, phù hợp với thực tiễn ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,811 lượt xem 44,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Chế Tạo Thiết Bị Điện (TBD) - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ chế tạo thiết bị điện (TBD) là môn học chuyên ngành tại Đại học Điện Lực (EPU), cung cấp kiến thức về thiết kế, sản xuất và kiểm tra các thiết bị điện hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành.

225 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

49,332 lượt xem 26,558 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 4 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 4 là môn học nâng cao, giúp người học hiểu rõ các nguyên lý vận hành, cấu hình và bảo mật hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ người học kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,697 lượt xem 38,059 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!