thumbnail

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

97,227 lượt xem 7,475 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Tế bào thực vật phân chia theo thứ tự nào?

A.  
Nhân phân chia trước thành 2 nhân con.
B.  
Chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.
C.  
Vách tế bào phân đôi.
D.  
Cả A và B.
Câu 2: 0.33 điểm

Cây nào đư­ợc sử dụng biện pháp bấm ngọn?

A.  
Mư­ớp.
B.  
Đu đủ
C.  
Rau cải
D.  
Rau muống
Câu 3: 0.33 điểm

Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật là gì?

A.  
Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
B.  
Rất đa dạng phong phú.
C.  
Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
D.  
Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
Câu 4: 0.33 điểm

Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa?

A.  
Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu.
B.  
Cây khế, cây chanh, cây nhãn.
C.  
Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.
D.  
Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng
Câu 5: 0.33 điểm

Thân cây gồm những bộ phận nào?

A.  
Thân chính, cành, hoa và quả.
B.  
Thân chính, cành, hoa, chồi nách.
C.  
Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
D.  
Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.
Câu 6: 0.33 điểm

Các chất hữu cơ trong cây đ­ược vận chuyển nhờ bộ phận nào?

A.  
Vỏ
B.  
Trụ giữa
C.  
Mạch gỗ.
D.  
Mạch rây
Câu 7: 0.33 điểm

Thành phần của tế bào thực vật gồm những gì?

A.  
Vách tế bào, chất tế bào, nư­ớc và không bào.
B.  
Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
C.  
Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
D.  
Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
Câu 8: 0.33 điểm

Có 4 loại rễ biến dạng nào?

A.  
Rễ chùm, rễ củ, rễ thở, giác mút.
B.  
Rễ cọc, rễ chùm, rễ củ, rễ thở.
C.  
Rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút.
D.  
Rễ cọc, rễ móc, rễ thở, giác mút.
Câu 9: 0.33 điểm

Có mấy hình thức sinh sản sinh dưỡng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.33 điểm

Thân cây gồm các bộ phận nào?

A.  
Thân chính, cành, chồi non, chồi nách.
B.  
Thân chính, cành chồi nách.
C.  
Thân chính, chồi ngọn và chồi nách.
D.  
Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
Câu 11: 0.33 điểm

Lá thoát hơi nước qua bộ phận nào?

A.  
Cuống lá
B.  
Lỗ khí
C.  
Thịt lá
D.  
Gân lá
Câu 12: 0.33 điểm

Cây nào sau đây có lá biến dạng?

A.  
Cây xương rồng.
B.  
Cây xoài.
C.  
Cây cam.
D.  
Cây bòng.
Câu 13: 0.33 điểm

Lá bắt mồi có ở cây nào?

A.  
Mây.
B.  
Dong ta.
C.  
Bèo đất.
D.  
Đậu hà lan.
Câu 14: 0.33 điểm

Lá biến dạng để làm gì?

A.  
Thích nghi với điều kiện sống.
B.  
Bảo vệ cây
C.  
Cây leo lên.
D.  
Cây bắt mồi.
Câu 15: 0.33 điểm

Củ hành thuộc loại lá biến dạng nào?

A.  
Tay móc.
B.  
Tua cuốn.
C.  
Bắt mồi.
D.  
Dự trữ.
Câu 16: 0.33 điểm

Lá cây xương rồng biến thành gai để làm gì?

A.  
Làm đẹp cho cây.
B.  
Chống gió.
C.  
Bảo vệ cây.
D.  
Giảm sự thoát hơi nước.
Câu 17: 0.33 điểm

Lá của các loài cây nào dưới đây được sử dụng là thức ăn cho con người?

A.  
Lá mồng tơi.
B.  
Lá trúc đào.
C.  
Lá xà cừ.
D.  
Lá mây.
Câu 18: 0.33 điểm

Cơ quan nào dưới đây chỉ có ở thực vật có hoa?

A.  
Rễ
B.  
Thân
C.  
Quả
D.  
Hạt
Câu 19: 0.33 điểm

Ban đêm để nhiều hoa trong phòng ngủ đóng kín cửa ta bị ngạt thở vì thiếu khí gì?

A.  
CO2
B.  
Ôxi.
C.  
Nitơ
D.  
Hidro.
Câu 20: 0.33 điểm

Các bộ phận chính của kính hiển vi gồm những bộ phận nào?

A.  
Thân kính, ống kính, bàn kính.
B.  
Chân kính, ốc điều chỉnh, bàn kính.
C.  
Chân kính, ống kính, bàn kính.
D.  
Chân kính, thân kính, bàn kính.
Câu 21: 0.33 điểm

Màng sinh chất có chức năng gì?

A.  
Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
B.  
Bao bọc ngoài chất tế bào.
C.  
Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
D.  
Chứa dịch tế bào.
Câu 22: 0.33 điểm

Tế bào được sinh ra rồi lớn lên, đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con, đó là quá trình gì?

A.  
Phân chia.
B.  
Phân sinh.
C.  
Phân bào.
D.  
Lớn lên.
Câu 23: 0.33 điểm

Các tế bào ở loại mô nào khi lớn lên, phân chia giúp cây lớn lên và phát triển?

A.  
Mô nâng đỡ.
B.  
Mô phân sinh ngọn.
C.  
Mô mềm.
D.  
Loại mô khác.
Câu 24: 0.33 điểm

Thân cây dài ra do đâu?

A.  
Mô phân sinh ở cành, ở ngọn.
B.  
Sự lớn lên và phân chia các tế bào ở thân cây.
C.  
Chồi ngọn.
D.  
Sự phân chia và lớn lên của các tế bào ở mô phân sinh ngọn.
Câu 25: 0.33 điểm

Vỏ của thân non gồm những bộ phận nào?

A.  
Gồm biểu bì và thịt vỏ.
B.  
Gồm thịt vỏ và ruột.
C.  
Gồm thịt vỏ và mạch rây.
D.  
Gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột.
Câu 26: 0.33 điểm

Do đâu mà đường kính của các cây gỗ trưởng thành to ra?

A.  
Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh trụ
B.  
Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ.
C.  
Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở chồi ngọn.
D.  
Cả A và B.
Câu 27: 0.33 điểm

Căn cứ vào cách mọc của thân, người ta chia thân làm 3 loại nào?

A.  
Thân quấn, tua cuốn, thân bò.
B.  
Thân gỗ, thân cột, thân cỏ.
C.  
Thân đứng, thân leo, thân bò.
D.  
Thân cứng, thân mềm, thân bò.
Câu 28: 0.33 điểm

Vì sao khi trồng các cây đậu, bông, cà phê…trước khi cây ra hoa, tạo quả người ta thường bấm ngọn, kết hợp với tỉa cành?

A.  
Làm cho chất dinh dưỡng tập trung cho chồi hoa phát triển.
B.  
Khi bấm ngọn cây không cao lên.
C.  
Làm cho chất dinh dưỡng tập trung cho các cành còn lại phát triển.
D.  
Cả A, B, C.
Câu 29: 0.33 điểm

Nhờ đâu nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân?

A.  
Mạch gỗ.
B.  
Mạch rây.
C.  
Vỏ.
D.  
Trụ giữa.
Câu 30: 0.33 điểm

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ?

A.  
Cây dong giềng, cây su hào, cây chuối.
B.  
Cây nghệ, cây gừng, cây cỏ tranh.
C.  
Cây khoai tây, cây khoai lang, cây hành.
D.  
Cây gừng, cây chuối, cây bạc hà.

Đề thi tương tự

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa Học 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,883 xem10,447 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 4 Đại số có đáp án

3 mã đề 37 câu hỏi 1 giờ

165,436 xem12,719 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại số có đáp án

8 mã đề 152 câu hỏi 1 giờ

158,528 xem12,190 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 3 Hình học có đáp án

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

176,271 xem13,555 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án

3 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

176,944 xem13,606 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 3 Đại số có đáp án

4 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

169,176 xem13,003 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Đại Số cực hay, có đáp án

3 mã đề 37 câu hỏi 1 giờ

158,546 xem12,191 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 1 có đáp án

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

158,696 xem12,204 thi

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Hình học có đáp án

3 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

159,592 xem12,272 thi