thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Hóa học 2024 - Bộ GD & ĐT

EDQ #93046

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Chất hữu cơ X có công thức là C3H10O2N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y và chất Z là muối của amino axit T. Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím.

(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.

(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH<7.

(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.

(đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử. 

Số phát biểu sai là 

A.  

A. 4. 

B.  

B. 2. 

C.  

C. 1. 

D.  

D. 3.

Câu 2: 0.25 điểm

Soda (Na2CO3) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. 

A.  

A. 7,41. 

B.  

B. 9,00. 

C.  

C. 28,60. 

D.  

D. 25,37. 

Câu 3: 0.25 điểm

Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 6,72 cm3. Dùng hỗn hợp tecmit (Al và Fe2O3 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) để hàn vết nứt trên. Biết lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe sinh ra; khối lượng riêng của sắt là 7,9 gam/cm3; chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe với hiệu suất của phản ứng bằng 96%. Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng là 

A.  

A. 116,88 gam. 

B.  

B. 133,75 gam. 

C.  

C. 105,66 gam. 

D.  

D. 128,40 gam. 

Câu 4: 0.25 điểm

Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau: 

A.  

A. 9,315. 

B.  

B. 12,420. 

C.  

C. 6,986. 

D.  

D. 15,068. 

Câu 5: 0.25 điểm

Chất hữu cơ X có công thức là C3H10O2N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y và chất Z là muối của amino axit T. Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím.

(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.

(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH<7.

(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.

(đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử. 

Số phát biểu sai là 

A.  

A. 4. 

B.  

B. 2. 

C.  

C. 1. 

D.  

D. 3. 

Câu 6: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch CuSO4 loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp chất rắn T. 

Cho các phát biểu sau: 

(a) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng. 

(b) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot. (c) Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat. (d) Dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. (đ) Dẫn khí Z qua ống chứa K2O đun nóng thu được kim loại K. Số phát biểu đúng là 

A.  

A. 4. 

B.  

B. 2. 

C.  

C. 5. 

D.  

D. 3. 

Câu 7: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau: 

(a) Công thức phân tử của anilin là C3H7O2N. 

(b) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là 12. 

(c) Ở điều kiện thường, tất cả các este đều tan tốt trong nước. 

(d) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt được hai dung dịch glucozơ và glixerol. (đ) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. Số phát biểu đúng là 

A.  

A. 2. 

B.  

B. 4. 

C.  

C. 5. 

D.  

D. 3. 

Câu 8: 0.25 điểm
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A.  
Poliacrilonitrin.
B.  
Polietilen.
C.  
Poli(vinyl clorua).
D.  
Xenlulozo.
Câu 9: 0.25 điểm
Công thức của crom(III) sunfat là
A.  
Cr2O3.
B.  
CrCl3.
C.  
Cr2(SO4)3.
D.  
CrSO4.
Câu 10: 0.25 điểm
CaCO3 tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của CaCO3 là
A.  
canxi hiđrocacbonat.
B.  
canxi sunfat.
C.  
canxi clorua.
D.  
canxi cacbonat.
Câu 11: 0.25 điểm
Phân tử khối của etylaxetat là
A.  
86.
B.  
60.
C.  
74.
D.  
88.
Câu 12: 0.25 điểm
Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây?
A.  
03.
B.  
N2.
C.  
H2.
D.  
02.
Câu 13: 0.25 điểm
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A.  
NaCl.
B.  
Na2CO3.
C.  
NaOH.
D.  
Ca(OH)2.
Câu 14: 0.25 điểm
Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là
A.  
7.
B.  
5
C.  
4.
D.  
6.
Câu 15: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A.  
Saccarozo.
B.  
Tinh bột.
C.  
Glucozơ.
D.  
Xenlulozo.
Câu 16: 0.25 điểm
Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A.  
-3.
B.  
+2.
C.  
+3.
D.  
-2.
Câu 17: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A.  
Fe.
B.  
Ag.
C.  
Na.
D.  
Cu.
Câu 18: 0.25 điểm
Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là
A.  
cacbon monooxit.
B.  
cacbon tetraclorua.
C.  
cacbon đioxit.
D.  
cacbon đisunfua.
Câu 19: 0.25 điểm
Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những khối kim loại nào sau đây?
A.  
Zn.
B.  
Pb.
C.  
Ag.
D.  
Cu.
Câu 20: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là ancol?
A.  
C2H5OH.
B.  
CH3COOCH3.
C.  
CH3CHO.
D.  
CH3COOH.
Câu 21: 0.25 điểm
Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri hiđroxit là
A.  
NaCl.
B.  
Ca(OH)2.
C.  
NaOH.
D.  
Al(OH)3.
Câu 22: 0.25 điểm
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng?
A.  
H2SO4.
B.  
HCI.
C.  
NaCl.
D.  
NH3.
Câu 23: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A.  
Ca.
B.  
Li.
C.  
Na.
D.  
Os.
Câu 24: 0.25 điểm
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A.  
Na+, Cl.
B.  
Lit, Cl".
C.  
K+, Na+.
D.  
Ca2+, Mg2+.
Câu 25: 0.25 điểm
Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ Al2O3 bằng phương pháp nào sau đây?
A.  
Điện phân dung dịch.
B.  
Điện phân nóng chảy.
C.  
Nhiệt luyện.
D.  
Thuỷ luyện.
Câu 26: 0.25 điểm
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A.  
Triolein.
B.  
Trimetylamin.
C.  
Đimetylamin.
D.  
Metylamin.
Câu 27: 0.25 điểm
Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A.  
33.
B.  
34.
C.  
35.
D.  
36.
Câu 28: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Kim loại Fe tan trong H2SO4 đặc, nguội.
B.  
Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra FeCl2.
C.  
Fe2O3 phản ứng với dung dịch HNO3 sinh ra Fe(NO3)2.
D.  
Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 29: 0.25 điểm
Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là 70%. Giá trị của m là
A.  
82,8.
B.  
92,0.
C.  
64,4.
D.  
46,0.
Câu 30: 0.25 điểm
Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol H2. Giá trị của b là
A.  
0,02
B.  
0,06.
C.  
0,12.
D.  
0,18.
Câu 31: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
B.  
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C.  
Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
D.  
Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 32: 0.25 điểm
Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, KCl, FeSO4, HCl. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là
A.  
3.
B.  
2.
C.  
1.
D.  
4.
Câu 33: 0.25 điểm
Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại M là
A.  
Ca.
B.  
Mg.
C.  
Zn.
D.  
Fe.
Câu 34: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được N2; 1,05 mol H2O và 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của X là
A.  
C3H9N.
B.  
CH5N.
C.  
C2H7N.
D.  
C4H11N.
Câu 35: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Trùng ngưng buta–1,3–đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.
B.  
Đồng trùng hợp buta–1,3–đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–N.
C.  
Trùng ngưng buta–1,3–đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.
D.  
Trùng hợp buta–1,3–đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.
Câu 36: 0.25 điểm
Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A.  
0,15.
B.  
0,10.
C.  
0,20.
D.  
0,05.
Câu 37: 0.25 điểm
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H8O2) NaOH, to => ancol Y O, (men giấm) => CH3COOH. Công thức của X là
A.  
HCOOCH2CH2CH3.
B.  
C2H5COOCH3.
C.  
CH3COOC2H5.
D.  
CH3CH2CH2COOH.
Câu 38: 0.25 điểm
Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4. Cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tổng khối lượng là 8,6 gam. Mặt khác, hòa tan hết a gam X bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 0,07 mol hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá trị của m là
A.  
131,34.
B.  
129,92.
C.  
137,82.
D.  
120,54.
Câu 39: 0.25 điểm
Hỗn hợp E gồm ba este đa chức, mạch hở X, Y, Z đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong E cacbon chiếm 44,984% về khối lượng; My
A.  
2,92 gam.
B.  
4,72 gam.
C.  
2,36 gam
D.  
4,38 gam.
Câu 40: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong 480 ml dung dịch Y (gồm NaOH và KOH) có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng chất tan trong dung dịch tăng 1,194 gam. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của m là
A.  
0,521.
B.  
1,491.
C.  
0,651.
D.  
1,488.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa học năm 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93147

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

64,581 lượt xem 34,769 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,652 lượt xem 58,499 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,438 lượt xem 70,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93624

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,626 lượt xem 39,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,763 lượt xem 69,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,212 lượt xem 67,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,727 lượt xem 65,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92964

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

26,073 lượt xem 14,035 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93025

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

80,621 lượt xem 43,407 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!