thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2023 - Bộ GD&ĐT

EDQ #92966

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.26 điểm

A.  

A. 4 .                                      

B.  

 B. 3 .                                  

C.  

C. 5.    

D.  

D. 7.

Câu 2: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: 0.26 điểm

A.  

   A. 2 .                                  

B.  

B. 5 .                                  

C.  

C. 4 .    

D.  

D. 3 .

Câu 4: 0.26 điểm

A.  

A. 27 cm/s.                             

B.  

B. 20 cm/s.                        

C.  

C. 25 cm/s.    

D.  

D. 22 cm/s.

Câu 5: 0.26 điểm

A.  

A. 41,25g.                               

B.  

B. 101,63g.                        

C.  

C. 65,63 g.    

D.  

D. 104,25g.

Câu 6: 0.26 điểm

A.  

   A. 5,8N.                             

B.  

B. 6,7N.                             

C.  

C. 2,9N.    

D.  

D. 4,3N.

Câu 7: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 8: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 9: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 10: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 11: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: 0.26 điểm

A.  

A. 5mF.                                  

B.  

B. 5pF.                               

C.  

C. 5uF.    

D.  

D. 5nF.

Câu 13: 0.26 điểm

A.  

492,8MeV.

B.  

246,4 MeV.

C.  

123,2 MeV.

D.  

369,6 MeV.

Câu 14: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 15: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 17: 0.26 điểm

A.  

A. 40 .                                     

B.  

B. 90 .                               

C.  

 C. 50.    

D.  

D. 130

Câu 18: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 19: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 20: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 21: 0.26 điểm

Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 22: 0.26 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật là

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23: 0.26 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lơn là

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 24: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 25: 0.26 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 26: 0.26 điểm

A.  

A. wA.                                    

B.  

B. 0,5A.                             

C.  

C. w2A.    

D.  

D. 0 .

Câu 27: 0.26 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là Z. Cường độ dòng điện hiệu dụng U trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A.  
I=2UZ.
B.  
I=2U/Z.
C.  
I=U/L.
D.  
I=UZ.
Câu 28: 0.26 điểm
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra
A.  
một notron.
B.  
một êlectron.
C.  
một phôtôn.
D.  
một prôtôn.
Câu 29: 0.26 điểm
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A.  
Mạch chọn sóng.
B.  
Anten thu.
C.  
Mạch tách sóng.
D.  
Micrô.
Câu 30: 0.26 điểm
Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A.  
Cầu vồng bảy sắc.
B.  
Hiện tượng quang điện.
C.  
Phóng xạ.
D.  
Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 31: 0.26 điểm
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B.  
Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C.  
Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D.  
Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 32: 0.26 điểm
Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16hHz đến 20000Hz được gọi là
A.  
siêu âm và tai người nghe được.
B.  
siêu âm và tai người không nghe được.
C.  
âm nghe được (âm thanh).
D.  
hạ âm và tai người nghe được.
Câu 33: 0.26 điểm
Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A.  
phần ứng và cuộn sơ cấp.
B.  
phần ứng và cuộn thứ cấp.
C.  
phần cảm và phần ứng.
D.  
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 34: 0.26 điểm
Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05s, từ thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
A.  
2,5V.
B.  
0,02V.
C.  
0,05V.
D.  
0,4V.
Câu 35: 0.26 điểm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,8mm. Trên màn, khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là
A.  
2,4 mm.
B.  
1,6 mm.
C.  
0,8 mm.
D.  
0,4 mm.
Câu 36: 0.26 điểm
Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A.  
luôn ngược pha nhau.
B.  
luôn cùng pha nhau.
C.  
lệch pha nhau.
D.  
lệch pha nhau.
Câu 37: 0.26 điểm
Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l+45cm cùng được kích thích để dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo của hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệ̣ch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của l là
A.  
90cm.
B.  
125cm.
C.  
80cm.
D.  
36cm.
Câu 38: 0.26 điểm
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9,6cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt là 15cm và 20cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điếm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A.  
3 .
B.  
4.
C.  
5.
D.  
2.

Tổng điểm

9.88

Danh sách câu hỏi

Phần 1

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #93487

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

88,078 lượt xem 47,418 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #92961

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

20,465 lượt xem 11,011 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,763 lượt xem 69,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,212 lượt xem 67,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,727 lượt xem 65,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,392 lượt xem 51,359 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa học năm 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93147

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

64,580 lượt xem 34,769 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

75,654 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Giáo dục công dân 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc gia
EDQ #92840

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

55,075 lượt xem 29,652 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!