thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2024 - Bộ GD&ĐT

Đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Vật Lý từ Bộ GD&ĐT, nội dung bám sát cấu trúc đề thi chính thức.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề minh họa 2024 Bộ GD&ĐT Tốt nghiệp Luyện thi Học sinh Đề ôn tập Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 0,87 .                                  

B.  

B. 0,55 .                             

C.  

C. 0,49 .    

D.  

D. 0,83 .

Câu 2: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 15.0cm.     

B.  

B. 17,5cm.     

C.  

C. 20,0cm.     

D.  

D. 12,5cm

Câu 3: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

   A. 5,94 tỉ năm.                  

B.  

B. 5,00 tỉ năm.                   

C.  

C. 3,61 tỉ năm.    

D.  

D. 4,12 tỉ năm.

Câu 4: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 560mm.     

B.  

B. 740mm.     

C.  

C. 690mm.     

D.  

D. 630mm.

Câu 5: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 1,4m/s.                               

B.  

B. 0,50m/s.                        

C.  

C. 1,1m/s.    

D.  

D. 0,80m/s.

Câu 6: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 1.9cm.                                

B.  

B. 5,6cm.                           

C.  

C. 2,7cm.    

D.  

D. 4,7cm.

Câu 7: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 8: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 9: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 114V.                                 

B.  

B. 221V.                           

C.  

 C. 187V.    

D.  

D. 198V.

Câu 10: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. N.                                       

B.  

B. P.                                   

C.  

C. O.    

D.  

D. M.

Câu 11: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 0.2207u.                             

B.  

B. 0.2351u.                        

C.  

C. 0.2927u.    

D.  

D. 0,2783u.

Câu 12: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

   A. 3.0mm.                         

B.  

B. 0,75mm.                        

C.  

C. 2,0mm.    

D.  

D. 0,33mm.

Câu 13: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 14: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 15: 0.25 điểm

Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E. Suất điện động của bộ nguồn là

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: 0.25 điểm

Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P. Điện năng tiêu thụ W của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 17: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 18: 0.25 điểm

Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 19: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 20: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 21: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 22: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 13 .

B.  

B. 7 .  

C.  

C. 19 .

D.  

D. 6 .

Câu 23: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 24: 0.25 điểm

Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 25: 0.25 điểm
Một đoạn dây dẫn thẳng dài được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01T. Biết đoạn dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy trong đoạn dây. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A.  
0,02N.
B.  
0,01N.
C.  
0,03N.
D.  
0,04N.
Câu 26: 0.25 điểm
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung 2,00nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0,640V. Lấy pi =3,14. Tại thời điểm t+6,28, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
A.  
1,28mA.
B.  
0,32mA.
C.  
1,28 A.
D.  
0,32A.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và A, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng. Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0cm và 14cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55cm/s đến 81cm/s. Giá trị là
A.  
6,0cm.
B.  
3,0cm.
C.  
4,5cm.
D.  
1,5cm.
Câu 28: 0.25 điểm
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g= 9,8m/s với tần số 0,5Hz. Chiều dài con lắc là
A.  
0,5m.
B.  
2,0m.
C.  
1,0m.
D.  
1,6m.
Câu 29: 0.25 điểm
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là
A.  
0,168kHz.
B.  
0,168MHz.
C.  
0,336MHz.
D.  
0,366kHz.
Câu 30: 0.25 điểm
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A.  
1,5f.
B.  
f.
C.  
2f.
D.  
2,5f.
Câu 31: 0.25 điểm
Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A.  
có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B.  
không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C.  
có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D.  
không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Câu 32: 0.25 điểm
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A.  
là sóng cơ.
B.  
là chùm hạt êlectron.
C.  
có tính chất sóng.
D.  
có tính chất hạt.
Câu 33: 0.25 điểm
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A.  
luôn luôn đứng yên.
B.  
dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
C.  
dao động với biên độ bằng một bước sóng.
D.  
dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B.  
Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C.  
Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D.  
Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 35: 0.25 điểm
Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A.  
Chiếu điện, chụp điện.
B.  
Chụp ảnh ban đêm.
C.  
Sấy khô, sưởi ấm.
D.  
Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Câu 36: 0.25 điểm
Quang phổ vạch phát xạ
A.  
do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B.  
do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C.  
là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D.  
là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 37: 0.25 điểm
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A.  
Micrô.
B.  
Loa.
C.  
Mạch biến điệu.
D.  
Mạch khuếch đại.
Câu 38: 0.25 điểm
Một sợi dây đàn hồi dài l, căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là . Giá trị của l là
A.  
32cm.
B.  
16cm.
C.  
24cm.
D.  
8,0cm.
Câu 39: 0.25 điểm
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ nhanh dọc theo các tia sáng.
B.  
Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C.  
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D.  
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 40: 0.25 điểm
Kim loại đồng là chất
A.  
dẫn điện tốt.
B.  
không dẫn điện.
C.  
có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
D.  
có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #92966

38 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

27,226 lượt xem 14,637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #93487

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,098 lượt xem 47,418 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 5THPT Quốc giaVật lý
Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,237 lượt xem 67,956 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 2THPT Quốc giaVật lý
Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,744 lượt xem 65,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề minh họa THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,778 lượt xem 69,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Đề thi minh họa chính thức của Bộ GD&ĐT năm 2020 môn Vật Lý, nội dung bám sát kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,407 lượt xem 51,359 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93025

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

80,636 lượt xem 43,407 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92964

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

26,098 lượt xem 14,035 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,670 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!