thumbnail

Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 6

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 6 được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bám sát nội dung chương trình học. Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng về kiến thức và kỹ năng phân tích biểu đồ, bảng số liệu. Tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Từ khoá: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lý 2025 đề thi thử Địa Lý 2025 Đề số 6 mẫu đề thi Địa Lý THPT 2025 cấu trúc đề thi Địa Lý mới nhất tài liệu ôn tập Địa Lý THPT Quốc gia 2025

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên
A.  
thiên nhiên mang tính nhiệt đới.
B.  
lãnh thổ thuộc múi giờ thứ 7.
C.  
có hoạt động của gió mùa châu Á.
D.  
có sự đa dạng khoáng sản, sinh vật.
Câu 2: 0.25 điểm
Quá trình phèn hoá, mặn hoá diễn ra chủ yếu ở
A.  
đồng bằng.
B.  
miền núi.
C.  
trung du.
D.  
các đảo.
Câu 3: 0.25 điểm
Dân số nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Tập trung chủ yếu ở các thành phố.
B.  
Có tốc độ già hoá ở mức rất chậm.
C.  
Có quy mô lớn và ngày càng tăng.
D.  
Phân bố dày đặc ở vùng trung du.
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A.  
Giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp.
B.  
Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C.  
Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
D.  
Theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Câu 5: 0.25 điểm
Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
A.  
Tây Nguyên.
B.  
ĐBSH.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
DHNTB.
Câu 6: 0.25 điểm
Ngành nào sau đây đã mở ra hướng phát triển công nghiệp mới cho vùng Tây Nguyên?
A.  
Khai thác than.
B.  
Khai thác đá vôi.
C.  
Sản xuất điện.
D.  
Khai thác bô-xít.
Câu 7: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng KTTĐ ở nước ta?
A.  
Có ranh giới cố định theo thời gian.
B.  
Chỉ gồm các thành phố thuộc Trung ương.
C.  
Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D.  
Có khả năng thu hút vốn đầu tư lớn.
Câu 8: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta?
A.  
Có nguồn năng lượng lớn từ thuỷ triều.
B.  
Có nhiều vùng biển nước sâu, kín gió.
C.  
Có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu thuận lợi.
D.  
Có tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 9: 0.25 điểm
Biên độ nhiệt độ năm ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta cao hơn phần lãnh thổ phía Nam do
A.  
có mùa đông lạnh, địa hình thấp.
B.  
gần với chí tuyến, có Tín phong.
C.  
gần chí tuyến, có mùa đông lạnh.
D.  
có Tín phong, địa hình cao hơn.
Câu 10: 0.25 điểm
Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay
A.  
chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
B.  
chỉ tập trung ở các đồng bằng.
C.  
đảm bảo an ninh lương thực.
D.  
chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi.
Câu 11: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta?
A.  
Đường bờ biển dài.
B.  
Có nhiều đảo ở ven bờ.
C.  
Dòng biển theo mùa.
D.  
Có nhiều vũng vịnh.
Câu 12: 0.25 điểm
ĐBSCL hiện nay đứng đầu cả nước về
A.  
sản xuất lương thực và nuôi thuỷ sản nước ngọt.
B.  
khai thác hải sản, chuyên canh cây công nghiệp.
C.  
cây ăn quả cận nhiệt và khai thác gỗ xuất khẩu.
D.  
nuôi thuỷ sản nước mặn, trồng rau đậu các loại.
Câu 13: 0.25 điểm
Nước ta có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A.  
gió từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương, Tín phong bán cầu Bắc và bão.
B.  
gió mùa mùa hạ, địa hình, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C.  
địa hình nhiều đồi núi, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D.  
Tín phong bán cầu Bắc, địa hình, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 14: 0.25 điểm
Các đô thị của nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A.  
có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn.
B.  
hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
C.  
tập trung số lượng lớn lao động có trình độ.
D.  
cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại.
Câu 15: 0.25 điểm
Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng TD&MNBB là
A.  
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh.
B.  
đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
C.  
sản xuất hàng hoá, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
D.  
hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông.
Câu 16: 0.25 điểm
Thuận lợi chủ yếu để phát triển cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng ở vùng ĐBSH là
A.  
lao động trình độ cao, cơ sở vật chất hạ tầng tốt.
B.  
đô thị hoá mở rộng, kinh tế hàng hoá phát triển.
C.  
thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ.
D.  
nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc.
Câu 17: 0.25 điểm
Khai thác hải sản ở DHNTB phát triển mạnh dựa trên thuận lợi chủ yếu là
A.  
biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
B.  
các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
C.  
vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.
D.  
nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.
Câu 18: 0.25 điểm
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở vùng Đông Nam Bộ là
A.  
A. mở rộng đô thị, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
B.  
B. tăng sản xuất hàng hoá, nâng cao mức sống.
C.  
C. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
D.  
D. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Nhìn trên bản đồ sông ngòi, ta thấy ngay một mạng lưới dày đặc, cắt xẻ địa hình đồi núi trùng điệp và chảy ra Biển Đông. Tất cả có đến 2 360 con sông dài từ 10 km trở lên nhưng sông dài trên 100 km chỉ hơn 2 %. Hai nhân tố chính chi phối mạng lưới sông ngòi ở nước ta là lượng mưa và cấu trúc địa hình.”

(Theo: Vũ Tự Lập, Địa lí tự nhiên Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm, 2012, tr.159)

A.
 
Sông ngòi ở nước ta chủ yếu là sông ngòi nhỏ và ngắn.
B.
 
Chế độ nước sông phân mùa lũ - cạn theo sát nhịp điệu mùa mưa – khô.
C.
 
Mật độ sông ngòi trên lãnh thổ nước ta rất thưa thớt.
D.
 
Chế độ mưa thất thường nhưng chế độ dòng chảy khá ổn định.
Câu 20: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 1960 – 2021

Năm

1960

1979

1999

2009

2014

2021

Dân số (triệu người)

30,2

52,5

76,3

86,0

90,7

98,5

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

3,93

2,53

1,43

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở; Niên giám thống kê năm 2022)

A.
 
Quy mô dân số nước ta tăng liên tục.
B.
 
Tỉ lệ gia tăng dân số ngày càng cao.
C.
 
Tốc độ tăng dân số có xu hướng chậm lại.
D.
 
Dân số nước ta tăng thêm khoảng 2 triệu người/năm.
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Trong thời kì Đổi mới, các khu công nghiệp đã được thành lập ở các tỉnh thành phố, chủ yếu tập trung tại các vùng kinh tế trọng điểm. Các khu công nghiệp đã có những đóng góp tích cực vào thành tựu tăng trưởng và phát triển của Việt Nam, thông qua việc thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; khơi dậy và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực trong nước, bổ sung nguồn vốn quan trọng trong tổng vốn đầu tư xã hội; gia tăng kim ngạch xuất khẩu, góp phần mở rộng thị trường quốc tế, thay đổi cơ cấu hàng xuất khẩu; đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách và tạo việc làm.”

(Nguồn: Phát triển công nghiệp Việt Nam trong thời kì Đổi mới: Thực trạng và một số giải pháp, tapchicongthuong.vn, ngày 18/4/2023)

A.
 
Các khu công nghiệp có sự phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước.

B.
 
Các khu công nghiệp được hình thành và phát triển gắn liền với công cuộc Đổi mới.

C.
 
Dân số tăng nhanh là nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện nhiều các khu công nghiệp ở Đông Nam Bộ.

D.
 
Các khu công nghiệp hoạt động đã thu hút vốn đầu tư lớn trực tiếp nước ngoài.

Câu 22: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Vùng

2015

2019

2020

2021

ĐBSH

1 110,9

1 012,3

983,4

970,3

TD&MNBB

684,3

669,0

665,2

662,2

BTB&DHNTB

1 220,5

1 208,2

1 157,7

1 198,7

Tây Nguyên

237,5

243,7

246,9

250,2

Đông Nam Bộ

273,3

267,4

262,0

258,9

ĐBSCL

4 301,5

4 069,3

3 963,7

3 898,6

Cả nước

7 828,0

7 469,9

7 278,9

7 238,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

A.
 
Vùng ĐBSCL có diện tích lúa luôn lớn nhất cả nước.
B.
 
Diện tích lúa của vùng ĐBSCL tăng khoảng 403 nghìn ha.
C.
 
Diện tích lúa của vùng Tây Nguyên luôn chiếm tỉ lệ thấp nhất.
D.
 
Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích trồng lúa của cả nước phân theo vùng giai đoạn 2015 – 2021.
Câu 23: 0.25 điểm

. Cho bảng thống kê:

DIỄN BIẾN CỦA MÙA BÃO DỌC BỜ BIỂN VIỆT NAM

Mùa bão (tháng)

6

7

8

9

10

11

Trên toàn quốc

x

x

x

x

x

x

Từ Quảng Ninh đến Nghệ An

x

x

x

x

Từ Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi

x

x

x

x

Từ Bình Định đến Bình Thuận

x

x

x

Từ Vũng Tàu đến Cà Mau

x

x

(Nguồn: SGK Địa lí 8 NXB Giáo dục Việt Nam, tr.115)

Căn cứ vào bảng thống kê trên, cho biết tần suất bão nhiều nhất là tháng mấy?

Câu 24: 0.25 điểm

Biết dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người, trong đó lực lượng lao động là 50,6 triệu người. Tính tỉ lệ lao động trong tổng số dân (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 25: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2014

2018

2021

Than sạch (triệu tấn)

44,8

41,8

42,0

48,3

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

13,4

14,0

10,9

Điện (tỉ kWh)

91,7

141,3

209,2

235,5

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng điện gia tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị tính: tỉ kWh, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 26: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2021

Vùng

TD&MNBB

Tây Nguyên

ĐBSCL

Sản lượng (nghìn m3)

4 847,9

753,7

797,3

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết để thể hiện quy mô sản lượng gỗ khai thác một số vùng của nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất?

Câu 27: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Trị giá

2010

2020

2021

Xuất khẩu (tỉ USD)

72,2

282,6

336,1

Nhập khẩu (tỉ USD)

84,8

262,8

332,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm nào nước ta nhập siêu.

Câu 28: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG

(Đơn vị: mm)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lượng

67,2

5,0

48,6

367,1

158,6

3,6

52,0

187,0

419,4

1219,6

156,6

349,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Đà Nẵng năm 2022 (đơn vị tính: mm, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 8THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 8 được thiết kế theo cấu trúc mới nhất, gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức trọng tâm, rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ và bảng số liệu, từ đó tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

261,639 lượt xem 140,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 9THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 9, được biên soạn bám sát cấu trúc mới nhất, hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và rèn luyện kỹ năng làm bài. Tài liệu gồm các câu hỏi phân tích biểu đồ và bảng số liệu, phù hợp để ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,817 lượt xem 137,725 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 4THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 4, được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu này giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ, bảng số liệu và củng cố kiến thức trọng tâm để tự tin vượt qua kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

328,143 lượt xem 176,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 5THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 5 được thiết kế theo cấu trúc đề thi mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú, bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, phân tích biểu đồ và bảng số liệu, đồng thời củng cố kiến thức quan trọng để sẵn sàng đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

352,541 lượt xem 189,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mẫu Đề Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 10THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT mẫu đề mới 2025 môn Địa Lý - Đề số 10, được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu ôn tập bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, phân tích biểu đồ và bảng số liệu. Luyện tập hiệu quả, sẵn sàng đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,406 lượt xem 196,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Hóa Học - Đề Số 11THPT Quốc giaHoá học

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học - Đề số 11 được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và bám sát nội dung chương trình lớp 12. Tài liệu hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Luyện tập hiệu quả để tự tin đạt điểm cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

341,727 lượt xem 183,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Hóa Học - Đề Số 10THPT Quốc giaHoá học

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học - Đề số 10 được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới nhất, bao quát toàn bộ kiến thức trọng tâm lớp 12. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng với đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

350,647 lượt xem 188,797 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Lịch Sử - Đề Số 1THPT Quốc giaLịch sử

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Lịch Sử - Đề số 1, được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức lịch sử quan trọng, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tự tin cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đề thi đa dạng, phù hợp để luyện tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

294,746 lượt xem 158,697 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Lịch Sử - Đề Số 2THPT Quốc giaLịch sử

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Lịch Sử - Đề số 2 được thiết kế theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức lịch sử quan trọng, nâng cao kỹ năng làm bài và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu lý tưởng để luyện tập và đạt kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,357 lượt xem 137,487 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!