thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Hóa 6-thptqg


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Muốn nhận biết trong hơi thở có khí cacbon đioxit (CO2), người ta dùng ống thuỷ tinh thổi hơi thở vào ống nghiệm có chứa dung dịch nào?

A.  
Nước cất.
B.  
Dung dịch natri hiđroxit.
C.  
Dung dịch nước vôi trong.
D.  
Dung dich axit clohiđric.
Câu 2: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Tổng hệ số các chất trong phương trình là bao nhiêu?

A.  
7
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 3: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O → H3PO4. Tỉ lệ số phân tử các chất là bao nhiêu?

A.  
3 : 1 : 2.
B.  
1 : 3 : 2.
C.  
1 : 2 : 3.
D.  
2 : 3 : 1.
Câu 4: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng: Fe + … → FeCl2 + H2. Chất còn thiếu trong sơ đồ trên là gì?

A.  
Cl2.
B.  
Cl.
C.  
HCl.
D.  
Cl2O.
Câu 5: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng: FeClx + Cl2 → FeCl3. Giá trị của x là bao nhiêu?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.33 điểm

Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + aHCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.

Giá trị của a là bao nhiêu?

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 7: 0.33 điểm

Có sơ đồ phản ứng hóa học:

Al + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag. Hệ số thích hợp trong phản ứng là bao nhiêu?

A.  
1 : 2 : 3 : 4.
B.  
2 : 3 : 2 : 5.
C.  
2 : 4 : 3 : 1.
D.  
1 : 3 : 1 : 3.
Câu 8: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng sau:

CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ?

Hệ số trước HNO3 và chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng lần lượt là

A.  
1 và H2O.
B.  
2 và H2O.
C.  
2 và HNO3.
D.  
2 và NO2.
Câu 9: 0.33 điểm

Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4? → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Chất còn thiếu trong phương trình là gì?

A.  
Cl2.
B.  
H2O.
C.  
HCl.
D.  
Cl2O.
Câu 10: 0.33 điểm

Nung đá vôi (CaCO3), sau phản ứng thu được 44 gam khí cacbon đioxit (CO2) và 56 gam canxi oxit. Khối lượng đá vôi đem nung là bao nhiêu?

A.  
10 gam.
B.  
100 gam.
C.  
12 gam.
D.  
20 gam.
Câu 11: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng sau:

K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + ?

Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

A.  
1 : 1.
B.  
2 : 1.
C.  
1 : 2.
D.  
1 : 3.
Câu 12: 0.33 điểm

Hoà tan nhôm (Al) trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí gì?

A.  
H2.
B.  
O2.
C.  
CO2.
D.  
H2O.
Câu 13: 0.33 điểm

Có sơ đồ phản ứng sau: Al + Fe3O4 → ? + Al2O3. Đơn chất còn thiếu trong sơ đồ và tổng hệ số các chất sản phẩm lần lượt là?

A.  
Fe và 10.
B.  
Al và 11.
C.  
Fe và 12.
D.  
Fe và 13.
Câu 14: 0.33 điểm

Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí tạo ra 28,4 gam P2O5.

Khối lượng oxi cần dùng là bao nhiêu?

A.  
16 gam.
B.  
32 gam.
C.  
6,4 gam.
D.  
3,2 gam.
Câu 15: 0.33 điểm

Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh và khối lượng oxi tham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.

A.  
1,6 gam.
B.  
3,2 gam.
C.  
4,8 gam.
D.  
6,4 gam.
Câu 16: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

Zn + ? → ZnCl2 + H2

Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.33 điểm

Dung dịch muối ăn có bao nhiêu loại phân tử?

A.  
5
B.  
3
C.  
2
D.  
Không có loại phân tử nào.
Câu 18: 0.33 điểm

Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?

A.  
Mg.
B.  
Fe.
C.  
K.
D.  
Na.
Câu 19: 0.33 điểm

Một oxit của Crom là Cr2O3. Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là gì?

A.  
CrSO4.
B.  
Cr2(SO4)3.
C.  
Cr2(SO4)2.
D.  
Cr3(SO4)2.
Câu 20: 0.33 điểm

Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là bao nhiêu?

A.  
I
B.  
II
C.  
III
D.  
IV
Câu 21: 0.33 điểm

Cho công thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là bao nhiêu?

A.  
I
B.  
II
C.  
III
D.  
IV
Câu 22: 0.33 điểm

Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A.  
Kali clorua KCl2.
B.  
Kali sunfat K(SO4)2.
C.  
Kali sunfit KSO3.
D.  
Kali sunfua K2S.
Câu 23: 0.33 điểm

Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A.  
Ca2(PO4)3.
B.  
CaPO4.
C.  
Ca3(PO4)2.
D.  
Ca3PO4.
Câu 24: 0.33 điểm

Số mol tương ứng của 4,8 g C; 8 g O; 0,56 g Fe lần lượt là?

A.  
0,04 mol, 0,5 mol, 0,1 mol
B.  
0,4 mol, 0,5 mol, 0,01 mol
C.  
4 mol, 5 mol, 1 mol
D.  
0,4 mol, 0,1 mol, 0,3 mol
Câu 25: 0.33 điểm

Kết luận đúng khi nói về khí clo và khí metan

A.  
MCl2= MCH4
B.  
Khí clo nặng hơn 4,4375 lần khí metan
C.  
Khí metan nặng hơn khí clo 2,5 lần
D.  
Khí metan nặng hơn khí clo 4,4375 lần
Câu 26: 0.33 điểm

Đốt cháy hết 4,5 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 7,5 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. Khối lượng oxi đã phản ứng là bao nhiêu?

A.  
3 gam.
B.  
4 gam.
C.  
5 gam.
D.  
6 gam.
Câu 27: 0.33 điểm

Cho phương trình hóa học: C + O2 → CO2 . Biết khối lượng C đem đốt cháy là 12 gam, khối lượng CO2 thu được là 44 gam. Khối lượng O2 đã phản ứng là bao nhiêu?

A.  
56 (g).
B.  
22 (g).
C.  
6 (g).
D.  
32 (g).
Câu 28: 0.33 điểm

Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh hoa hồng. Tính thể tích khí đó?

A.  
1,12 ml
B.  
0,102 lít
C.  
11,2 ml
D.  
1,12 lít
Câu 29: 0.33 điểm

Cho thanh magie cháy trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng hợp chất

A.  
2,4 g
B.  
9,6 g
C.  
4,8 g
D.  
12 g
Câu 30: 0.33 điểm

Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2O

Để điều chế 2,24 l CO2 thì số mol CaCO3 cần dùng là bao nhiêu?

A.  
1 mol
B.  
0,1 mol
C.  
0,001 mol
D.  
2 mol

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,895 lượt xem 52,157 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,432 lượt xem 52,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,301 lượt xem 51,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,025 lượt xem 61,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,698 lượt xem 52,584 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa Học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,870 lượt xem 55,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,376 lượt xem 57,267 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,982 lượt xem 60,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,714 lượt xem 63,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!