thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Tìm từ sai trong câu sau

“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn. Thân mía gồm các vật thể(3): đường (tên hóa học là saccarozo(4)), nước, xenlulozo…”

A.  
(1), (2), (4)
B.  
(1), (2), (3)
C.  
(2), (3), (4)
D.  
(1), (2), (3), (4)
Câu 2: 0.33 điểm

Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro?

A.  
4 lần
B.  
2 lần
C.  
32 lần
D.  
62 lần
Câu 3: 0.33 điểm

Chọn đáp án sai:

A.  
Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
B.  
Nước là hợp chất
C.  
Muối ăn không có thành phần clo
D.  
Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
Câu 4: 0.33 điểm

Tính phân tử khối của CH4 và H2O?

A.  
CH4 = 16 đvC, H2O = 18 đvC
B.  
CH4 = 15 đvC, H2O = 17 đvC
C.  
CH4 = H2O = 18 đvC
D.  
Không tính được phân tử khối
Câu 5: 0.33 điểm

Chọn đáp án sai

A.  
Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố C
B.  
Kim cương rất quý và đắt tiền
C.  
Than chì màu trắng trong
D.  
Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C
Câu 6: 0.33 điểm

Chọn đáp án đúng

A.  
Nhôm là phi kim đơn chất
B.  
Khí metan được gọi là hợp chất hữu cơ
C.  
Oxi chiếm khối lượng ít nhất vỏ trái đất
D.  
Số p = số n
Câu 7: 0.33 điểm

Cho X có số khối là 40. Biết số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20. Xác định số thứ tự của X trong bảng tuàn hoàn?

A.  
20
B.  
40
C.  
21
D.  
30
Câu 8: 0.33 điểm

Có bao nhiêu nguyên tử trong hình vẽ dưới đây có số electron lớp ngoài cùng là 5?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 0.33 điểm

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton của X là bao nhiêu?

A.  
10
B.  
12
C.  
15
D.  
18
Câu 10: 0.33 điểm

Chất được chia thành hai loại lớn, là những loại nào sau đây?

A.  
Đơn chất và hỗn hợp.
B.  
Đơn chất và hợp chất.
C.  
Hợp chất và hỗn hợp.
D.  
Đơn chất, hỗn hợp và hợp chất.
Câu 11: 0.33 điểm

Trong số các công thức hóa học sau: O2, Na, K, Cu, Cl2, CO2, H2O. Số đơn chất kim loại là bao nhiêu?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 12: 0.33 điểm

Trong số các công thức hóa học sau: O2, CO2, CH4, H2S, C2H5OH. Các hợp chất hữu cơ là những chất nào?

A.  
O2, CH4.
B.  
CO2, C2H5OH.
C.  
CH4; H2S.
D.  
CH4, C2H5OH.
Câu 13: 0.33 điểm

Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là bao nhiêu?

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
6
Câu 14: 0.33 điểm

Biết nguyên tử nhôm có 13 proton, 14 nơtron. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử nhôm là bao nhiêu?

A.  
5,32.10-23g.
B.  
6,02.10-23g.
C.  
4,48.10-23g.
D.  
3,99.10-23g.
Câu 15: 0.33 điểm

Khối lượng của một nguyên tử cacbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy ta có khối lượng của 1 đvC bằng bao nhiêu gam?

A.  
8,553. 10-23 g.
B.  
2,6605. 10-23 g.
C.  
0,16605. 10-23 g.
D.  
18,56. 10-23 g.
Câu 16: 0.33 điểm

Biết rằng bốn nguyên tử Mg nặng bằng ba nguyên tử của nguyên tố X. Vậy tên của nguyên tố X là gì?

A.  
Lưu huỳnh.
B.  
Sắt.
C.  
Nitơ.
D.  
Canxi.
Câu 17: 0.33 điểm

Khối lượng tương đối của một phân tử H2O là bao nhiêu?

A.  
18 đvC.
B.  
18 gam.
C.  
34 đvC.
D.  
18kg.
Câu 18: 0.33 điểm

Có các vật thể sau: quả chuối, cái ghế, khí quyển, cái chậu, lọ hoa, xe đạp, cây tre. Số vật thể tự nhiên là bao nhiêu?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 19: 0.33 điểm

Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất?

A.  
Bàn ghế, đường kính, quần áo, than củi.
B.  
Muối ăn, đường kính, nước cất.
C.  
Bút bi, thước kẻ, nước cất, vàng.
D.  
Nhựa, sắt, than củi, chảo gang.
Câu 20: 0.33 điểm

Cho các nhận định sau:

- Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.

- Quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.

- Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam.

Các chất xuất hiện trong các nhận định là?

A.  
que diêm, quặng, bóng đèn điện.
B.  
quặng, thủy tinh, đồng.
C.  
lưu huỳnh, đồng.
D.  
lưu huỳnh, canxi photphat, thủy tinh, đồng, vonfam.
Câu 21: 0.33 điểm

Đốt cháy hết 4,5 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 7,5 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. Khối lượng oxi đã phản ứng là bao nhiêu?

A.  
3 gam.
B.  
4 gam.
C.  
5 gam.
D.  
6 gam.
Câu 22: 0.33 điểm

Cho phương trình hóa học: C + O2 → CO2 . Biết khối lượng C đem đốt cháy là 12 gam, khối lượng CO2 thu được là 44 gam. Khối lượng O2 đã phản ứng là bao nhiêu?

A.  
56 (g).
B.  
22 (g).
C.  
6 (g).
D.  
32 (g).
Câu 23: 0.33 điểm

Cho 6,5g kẽm vào dung dịch có chứa7,3g axit clohiđric. Khối lượng kẽm clorua có trong dung dịch tạo thành là 13,6g. Khối lượng khí hiđro bay lên là bao nhiêu?

A.  
2g.
B.  
0,3g.
C.  
3g.
D.  
0,2g.
Câu 24: 0.33 điểm

Khi hoà tan muối ăn vào nước đã xảy ra hiện tượng gì?

A.  
Vật lí.
B.  
Hoá học.
C.  
Cả hiện tượng vật lí và hoá học.
D.  
Không có hiện tượng gì.
Câu 25: 0.33 điểm

Chọn đáp án sai

A.  
Có 3 bước lập phương trình hóa học
B.  
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
C.  
Dung dich muối ăn có CTHH là NaCl
D.  
Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử
Câu 26: 0.33 điểm

CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là?

A.  
HCl
B.  
Cl2
C.  
H2
D.  
HO
Câu 27: 0.33 điểm

Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A.  
1:2:1:2
B.  
1:2:2:1
C.  
2:1:1:1
D.  
1:2:1:1
Câu 28: 0.33 điểm

Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y

A.  
x=2, y=3
B.  
x=3,y=4
C.  
x=1, y=2
D.  
x=y=1
Câu 29: 0.33 điểm

Cho 9 (g) nhôm cháy trong không khí thu được 10,2 g nhôm oxit. Tính khối lượng oxi

A.  
1,7 g
B.  
1,6 g
C.  
1,5 g
D.  
1,2 g
Câu 30: 0.33 điểm

Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 3, 9 g muối sắt và 7,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng là bao nhiêu?

A.  
11,1 g
B.  
12,2 g
C.  
11 g
D.  
12,22 g

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,421 lượt xem 52,451 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

96,877 lượt xem 52,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

96,292 lượt xem 51,842 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

136,850 lượt xem 73,682 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,672 lượt xem 52,584 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,677 lượt xem 56,896 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa Học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,857 lượt xem 55,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,366 lượt xem 57,267 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,895 lượt xem 53,781 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!