thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 10


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tính đa dạng của prôtêin được quy định do đâu?

A.  
Nhóm amin của các aa
B.  
Nhóm R- của các aa
C.  
Liên kết peptit
D.  
Số lượng, thành phần và trật tự aa trong phân tử prôtêin
Câu 2: 0.25 điểm

Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cấu thành các cơ thể sống?

A.  
25
B.  
35
C.  
45
D.  
55
Câu 3: 0.25 điểm

Tỷ lệ của nguyên tố Hidro trong cơ thể người là bao nhiêu?

A.  
1,5%
B.  
65%
C.  
9,5%
D.  
18,5 %
Câu 4: 0.25 điểm

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?

A.  
Màng tế bào
B.  
Nhân tế bào
C.  
Nhiễm sắc thể
D.  
Chất nguyên sinh
Câu 5: 0.25 điểm

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc nào?

A.  
Hoá học của các đại phân tử
B.  
Không gian của các đại phân tử.
C.  
Prôtêin.
D.  
Màng tế bào.
Câu 6: 0.25 điểm

Vai trò cơ bản của nước đối với việc duy trì sự sống là gì?

A.  
Thành phần cấu tạo của tế bào và nguyên liệu quang hợp
B.  
Dung môi hòa tan các chất
C.  
Dung môi cho các phản ứng sinh hóa
D.  
Cả A, B và C
Câu 7: 0.25 điểm

Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành từ thành phần nào?

A.  
nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
B.  
nhóm OH vị trí 5’ của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C.  
nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.
D.  
nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
Câu 8: 0.25 điểm

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc nào?

A.  
Hoá học của các đại phân tử.
B.  
Không gian của các đại phân tử.
C.  
Prôtêin.
D.  
Màng tế bào.
Câu 9: 0.25 điểm

Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây?

A.  
Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật
B.  
Diệp lục tố trong lá cây
C.  
Sắc tố mêlanin trong lớp da
D.  
Sắc tố của hoa, quả ở thực vật
Câu 10: 0.25 điểm

Các loại Nuclêotit nào trong phân tử ADN?

A.  
Ađênin, uraxin, timin và guanine
B.  
Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanine
C.  
Guanin, xitôzin, timin và Ađênin
D.  
Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin
Câu 11: 0.25 điểm

Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?

A.  
Ca, P, Cu, O
B.  
O, H, Fe, K
C.  
C, H, O, N
D.  
O, H, Ni, Fe
Câu 12: 0.25 điểm

Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm thành phần nào?

A.  
Đường pentôzơ và bazơ nitơ
B.  
Đường pentôzơ và nhóm phốtphát.
C.  
Nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D.  
Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
Câu 13: 0.25 điểm

Chức năng của tARN là gì?

A.  
vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B.  
truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C.  
mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D.  
Tham gia cấu tạo ribôxôm
Câu 14: 0.25 điểm

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân tử này là bao nhiêu?

A.  
25%
B.  
20%
C.  
10%
D.  
40%
Câu 15: 0.25 điểm

Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc.

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua.

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng.

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục.

Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 16: 0.25 điểm

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên là prôtêin có cấu trúc bậc mấy?

A.  
bậc 1
B.  
bậc 2
C.  
bậc 3
D.  
bậc 4
Câu 17: 0.25 điểm

Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

A.  
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết.
B.  
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin.
C.  
Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn.
D.  
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết.
Câu 18: 0.25 điểm

Vì sao nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống?

A.  
nhiệt bay hơi cao
B.  
nhiệt dung riêng cao
C.  
lực gắn kết
D.  
tính phân cực
Câu 19: 0.25 điểm

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc nào?

A.  
Hoá học của các đại phân tử.
B.  
Không gian của các đại phân tử.
C.  
Prôtêin.
D.  
Màng tế bào.
Câu 20: 0.25 điểm

Các hợp chất có chứa cacbon sau: (1) tinh bột, (2) glicogen, (3) Saccarozo, (4) photpholipit, (5) mỡ, (6) xenlulozo.

Các chất có đơn phân là glucozo là?

A.  
1, 2, 3, 6
B.  
3, 4, 5, 6
C.  
1, 2, 4, 5
D.  
2, 3, 4, 5
Câu 21: 0.25 điểm

Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường như thế nào?

A.  
Tồn tại tự do trong tế bào
B.  
Liên kết lại với nhau
C.  
Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nucleotit
D.  
Bị vô hiệu hóa
Câu 22: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?

A.  
Prôtêin
B.  
Lipit
C.  
Axit nuclêic
D.  
Cacbohiđrat
Câu 23: 0.25 điểm

Hợp chất cacbohirdrat: Đường đơn- đường đôi- đường đa được xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp là:

1. Glucozo, 2. Đường Ribo, 3. Glicogen- Xenlulozo, 4. Đường saccarozo

Sự sắp xếp nào dưới đây phù hợp?

A.  
2 =>3 =>4 => 1
B.  
1=> 2 =>3 => 4
C.  
2=> 1 => 4 => 3
D.  
1=> 3 => 4 => 2
Câu 24: 0.25 điểm

Vì sao cơ thể cần phải lấy prôtêin từ nhiều nguồn thức ăn khác nhau?

A.  
Tăng khẩu phần ăn hàng ngày
B.  
Dự trữ nguồn protein cho cơ thể
C.  
Đảm bảo cho cơ thể lớn lên
D.  
Cung cấp đủ các loại axit amin
Câu 25: 0.25 điểm

Nguyên tố nào là nguyên tố đại lượng?

A.  
Đồng
B.  
Cacbon
C.  
Mangan
D.  
Magie
Câu 26: 0.25 điểm

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định do đâu?

A.  
Số vòng xoắn.
B.  
Chiều xoắn.
C.  
Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
D.  
Tỉ lệ (A+T):(G+X)
Câu 27: 0.25 điểm

Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ?

A.  
rARN 5,8S
B.  
rARN 18S
C.  
rARN 16S
D.  
rARN 28S
Câu 28: 0.25 điểm

Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với sự sống là?

A.  
Là thành phần cấu trúc nên hàng trăm hệ enzim, vitamin, xúc tác cho các phản ứng hóa sinh trong tế bào.
B.  
Là thành phần tạo kháng thể bảo vệ cơ thể.
C.  
Là thành phần cấu trúc giúp các chất vận chuyển nhanh trong tế bào.
D.  
Là hợp chất hữu cơ xây dựng lên cấu trúc tế bào.
Câu 29: 0.25 điểm

Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử nào?

A.  
ADN.
B.  
prôtêin.
C.  
CO2
D.  
Cả A và B
Câu 30: 0.25 điểm

Một phân tử mỡ bao gồm những gì?

A.  
1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo.
B.  
1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo.
C.  
1 phân tử glixêrôl với 2 axít béo.
D.  
3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo.
Câu 31: 0.25 điểm

Mô cơ và mô gan của chúng ta chứa loại đường đa nào?

A.  
Glicôgen
B.  
Glucôzơ
C.  
Tinh bột
D.  
Kitin
Câu 32: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không phải là steroit?

A.  
Cholesterol
B.  
Testosterol
C.  
Vitamin
D.  
Sáp
Câu 33: 0.25 điểm

Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ nucleotit loại A là 35% thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là bao nhiêu?

A.  
20%
B.  
10%
C.  
30%
D.  
15%
Câu 34: 0.25 điểm

Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A.  
Chất hữu cơ
B.  
Đạm
C.  
Mỡ
D.  
Đường
Câu 35: 0.25 điểm

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN như thế nào?

A.  
A liên kết X, G liên kết T.
B.  
A liên kết U, T liên kết A, G liên kết X, X liên kết G.
C.  
A liên kết T, G liên kết X.
D.  
A liên kết U, G liên kết X.
Câu 36: 0.25 điểm

Trong tế bào, nước thường có mặt chủ yếu ở đâu?

A.  
Nhân
B.  
Chất nguyên sinh
C.  
Ti thể
D.  
Lạp thể (Lục lạp)
Câu 37: 0.25 điểm

Các nguyên tố vi lượng thường chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng trong cơ thể sống?

A.  
nhỏ hơn 0,1%
B.  
Lớn hơn 0,01%
C.  
Nhỏ hơn 0,01%
D.  
Lớn hơn 0,1%
Câu 38: 0.25 điểm

Thiếu một lượng nhỏ Iốt chúng ta có thể bị mắc bệnh gì?

A.  
Da vàng
B.  
Bướu cổ
C.  
Giảm thị lực
D.  
Còi xương.
Câu 39: 0.25 điểm

Thiếu máu do thiếu nguyên tố Fe (sắt) thường dẫn đến triệu chứng gì?

A.  
Chóng mặt, mệt mỏi.
B.  
Da chuyển sang màu trắng
C.  
Tóc chuyển sang màu bạc
D.  
Mắt đỏ, giảm thị lực
Câu 40: 0.25 điểm

Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
B.  
Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
C.  
Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
D.  
Là những nguyên tố có trong tự nhiên.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,407 lượt xem 64,281 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,330 lượt xem 50,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,668 lượt xem 66,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,777 lượt xem 62,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,409 lượt xem 59,437 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,594 lượt xem 66,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,501 lượt xem 60,557 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,661 lượt xem 57,414 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,102 lượt xem 62,496 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!