Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Có mấy phát biểu sau đây là đúng?
(1) Mọi lá cây đều có màu xanh lục
(2) Tế bào quang hợp của lá cây luôn chứa chất diệp lục
(3) Quang hợp là quá trình chuyển hóa vật chất
(4) Ở thực vật, chỉ tế bào lá mới có thể quang hợp
Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?
Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Theo em tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?
Đặc điểm nào dưới đây là cấu tạo của tế bào nhân chuẩn giống với tế bào nhân sơ?
Sinh vật nào sau có cấu tạo tế bào nhân sơ?
Tế bào nhân sơ và nhân thực được phân chia chủ yếu dựa trên đặc điểm nào?
Phân tử ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào?
So với tế bào nhân thực, điểm khác biệt trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là gì?
Điều nào sau đây tiến hóa ở sinh vật nhân chuẩn sau khi chúng tách ra từ các sinh vật nhân sơ?
Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cấu thành các cơ thể sống?
Tỷ lệ của nguyên tố cacbon trong cơ thể người là khoảng bao nhiêu phần trăm?
Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây?
Đơn phân nào cấu tạo nên ADN?
Các loại Nuclêotit nào tham gia cấu tạo trong phân tử ADN?
Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là gì?
Cơ thể cần phải lấy prôtêin từ nhiều nguồn thức ăn khác nhau nhằm mục đích gì?
Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
Điều kiện cần và đủ nào sau đây quy định tính đặc trưng về cấu trúc hóa học của prôtêin?
Thuật ngữ nào bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?
Chức năng chính của mỡ là gì?
Tính đa dạng của prôtêin được quy định do đâu?
Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính nào?
Thành phần hóa học của ADN gồm các nguyên tố nào?
Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh?
Các tính chất đặc biệt nào của nước là do các phân tử nước?
Loại lipit nào dưới đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất?
Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu được glucozo
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O, N
(4) Có công thức tổng quát: Cn(H2O)m
(5) Tan tốt trong nước
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là?
Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?
Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucôzơ?
Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là?
Cho các nhận định sau:
(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
(3) Glicogen do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng
(4) Tinh bột do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh
(5) Glicogen và tinh bột đều được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước
Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng?
Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?
Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?
Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là nhóm nguyên tố nào?
Trong số các nguyên tố sau: O, C, Mn, Na, Ca, S, H, Cl, Fe. Nguyên tố nào thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?
Cho các phát biểu sau:
1. Phân tử nước được cấu tạo bằng liên kết hóa trị không phân cực giữa 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.
2. Các phân tử nước có khả năng tương tác với nhau và hình thành nên mạng lưới nước (lớp màng nước)
3. Liên kết trong phân tử nước được gọi là liên kết hidro
4. Trong phân tử nước, nguyên tử O mang điện tích dương, nguyên tử H mang điện tích âm.
5. Khi ở trạng thái đông cứng (nước đá), các liên kết hidro luôn bền vững.
Có bao nhiêu câu phát biểu sai?
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,398 lượt xem 64,281 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
93,324 lượt xem 50,246 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
122,659 lượt xem 66,038 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
110,399 lượt xem 59,437 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,374 lượt xem 59,962 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
123,581 lượt xem 66,535 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
112,488 lượt xem 60,557 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,649 lượt xem 57,414 lượt làm bài
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
116,092 lượt xem 62,496 lượt làm bài