thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Cho A = { 3; 7} cách viết nào đúng

A.  
{3} A\in A
B.  
7A7 \subset A
C.  
{7} A\subset A
D.  
{8} A \notin A
Câu 2: 0.33 điểm

Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;………..100} là

A.  
49
B.  
50
C.  
100
D.  
99
Câu 3: 0.33 điểm

Kết quả phép tính 75.77:74

A.  
716
B.  
78
C.  
75
D.  
79
Câu 4: 0.33 điểm

Số la mã XVI có giá trị là:

A.  
15
B.  
14
C.  
16
D.  
8
Câu 5: 0.33 điểm

Hiệu 3.5.8 – 36 chia hết cho

A.  
2 và 5
B.  
2 và 6
C.  
2; 3 và 6
D.  
3 và 6
Câu 6: 0.33 điểm

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai

A.  
Tia Ax và By là hai tia đối nhau
B.  
Tia Ax và tia Bx trùng nhau
C.  
Tia Ay và tia AC trùng nhau
D.  
Tia Cx và tia Bx trùng nhau
Câu 7: 0.33 điểm

Số 14 có bao nhiêu ước số:

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 8: 0.33 điểm

Số 2940 chia hết cho

A.  
2
B.  
2 và 5
C.  
2; 3 và 5
D.  
2; 3; 5 và 9
Câu 9: 0.33 điểm

Viết tập hợp x là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15

A.  
x = {10; 11; 12; 13; 14}
B.  
{x \in N| 9 < x < 15}
C.  
x = {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 10: 0.33 điểm

Trên hình vẽ có số đoạn thẳng là

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 11: 0.33 điểm

Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng:

A.  
20
B.  
80
C.  
90
D.  
100
Câu 12: 0.33 điểm

Trong hình dưới đây, số cặp tia đối nhau là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 0.33 điểm

cho số 3a4b\overline {3a4b} cặp số a, b thỏa mãn để só đã cho chia hết cho 2,5 và 9 là

A.  
a = 0 và b = 2
B.  
a = 2 và b = 0
C.  
a = 1 và b = 1
D.  
a = 3 và b = 5
Câu 14: 0.33 điểm

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng?

A.  
A không thuộc d và B thuộc d
B.  
A thuộc d và B thuộc d
C.  
A không thuộc d và B không thuộc d
D.  
A thuộc d và B không thuộc d
Câu 15: 0.33 điểm

Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:

A.  
A nằm giữa B và C
B.  
B nằm giữa A và C
C.  
C nằm giữa A và B
D.  
Không có điểm nào nằm giữa
Câu 16: 0.33 điểm

Cách tính đúng là:

A.  
22 . 23 = 25
B.  
22 . 23 = 26
C.  
22 . 23 = 46
D.  
22 . 23 = 45
Câu 17: 0.33 điểm

Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:

A.  
48
B.  
28
C.  
36
D.  
7
Câu 18: 0.33 điểm

Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là:

A.  
28
B.  
3
C.  
14
D.  
4
Câu 19: 0.33 điểm

Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A.  
{3; 5; 7; 11}
B.  
{3; 10; 7; 13}
C.  
{13; 15; 17; 19}
D.  
{1; 2; 5; 7}
Câu 20: 0.33 điểm

Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố:

A.  
20= 4.5
B.  
20 = 2.10
C.  
20 = 22.5
D.  
20 = 40 : 2
Câu 21: 0.33 điểm

BCNN (10; 14; 16) là:

A.  
24.5.7
B.  
2.5.7
C.  
24
D.  
5.7
Câu 22: 0.33 điểm

Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là:

A.  
23.32
B.  
22.3
C.  
23.3.5
D.  
23.5
Câu 23: 0.33 điểm

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là

A.  
{2; 3; 4; 5; 6; 7}
B.  
{3; 4; 5; 6}
C.  
{2; 3; 4; 5; 6}
D.  
{3; 4; 5; 6; 7}
Câu 24: 0.33 điểm

Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố – Cách dùng đúng là:

A.  
24 = 4.6 = 22.6
B.  
24 = 23.3
C.  
24 = 24.1
D.  
24 = 2.12
Câu 25: 0.33 điểm

Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên đường thẳng d số đoạn thẳng trên hình vẽ là:

A.  
6
B.  
8
C.  
10
D.  
20
Câu 26: 0.33 điểm

Số 19 trong hệ la mã là

A.  
IX
B.  
XIV
C.  
XIX
D.  
IXX
Câu 27: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời đúng: Số 134825

A.  
Chia hết cho 5 và chia hết cho 2
B.  
Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5
C.  
Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5
D.  
Chia hết cho 5 và là số chẵn
Câu 28: 0.33 điểm

Kết quả phép tính: 912:910 - 82 bằng

A.  
65
B.  
16
C.  
16
D.  
Kết quả khác
Câu 29: 0.33 điểm

Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 30: 0.33 điểm

Tìm số tự nhiên x biết: 120 – ( 40 – 2x) : 2 = 102

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

136,544 lượt xem 73,514 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

126,560 lượt xem 68,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,734 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,895 lượt xem 54,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,794 lượt xem 55,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,005 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,017 lượt xem 57,617 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,337 lượt xem 54,558 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,004 lượt xem 57,071 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!