thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cho mệnh đề chứa biến P: “x+1 < 4”. Tìm x để được mệnh đề đúng.

A.  
x = 2
B.  
x = 3
C.  
x = 4
D.  
x = 5
Câu 2: 0.33 điểm

Mệnh đề nào sau đây là sai

A.  
30 chia hết cho 6
B.  
9 + 1 =10
C.  
2 < 4\sqrt4
D.  
12+13=56\frac{1}{2} + \frac{1}{3} = \frac{5}{6}
Câu 3: 0.33 điểm

Phủ định của mệnh đề P: “9 chia hết cho 3” là

A.  
3 chia hết 9
B.  
9 không chia hết cho 3
C.  
9 là bội số của 3
D.  
3 không chia hết cho 9
Câu 4: 0.33 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Để tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có bốn cạnh bằng nhau
B.  
Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 7
C.  
Để cả 2 số a và b đều dương, điều kiện cần là ab > 0
D.  
Để một số nguyên chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9
Câu 5: 0.33 điểm

Cho mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho

A.  
Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn
B.  
Điều kiện đủ để tứ giác nội tiếp được một đường tròn là tứ giác đó là hình thoi
C.  
Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 6: 0.33 điểm

Cho mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho

A.  
Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn
B.  
Điều kiện đủ để tứ giác nội tiếp được một đường tròn là tứ giác đó là hình thoi
C.  
Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 7: 0.33 điểm

Tập S={qQ25q49q2=0}S = \left\{ {q \in Q|25{q^4} - 9{q^2} = 0} \right\} có bao nhiêu phần tử.

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 0.33 điểm

Chọn khẳng định đúng:

A.  
{1}[1;52]\left\{ 1 \right\} \subset \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]
B.  
2(2;6) - 2 \in \left( { - 2;6} \right)
C.  
1[1;52]1 \notin \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]
D.  
4[3;5]4 \subset \left[ {3;5} \right]
Câu 9: 0.33 điểm

Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Vậy ABA \cap B

A.  
{2; 3; 5; 7}
B.  
{5; 7}
C.  
{1; 3; 5; 7}
D.  
{3; 5; 7}
Câu 10: 0.33 điểm

Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Vậy ABA \cap B

A.  
{2; 3; 5; 7}
B.  
{5; 7}
C.  
{1; 3; 5; 7}
D.  
{3; 5; 7}
Câu 11: 0.33 điểm

Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em?

A.  
10
B.  
40
C.  
15
D.  
25
Câu 12: 0.33 điểm

Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp (A∖B) ∪ (B∖A) có bao nhiêu phần tử?

A.  
7
B.  
4
C.  
10
D.  
3
Câu 13: 0.33 điểm

Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

A.  
A ∩ ∅ = ∅.
B.  
∅ ⊂ A
C.  
A ∈ {A}
D.  
A ∈ {A}
Câu 14: 0.33 điểm

Cho tập hợp A = {x ∈ R| 2 ≤ x < 5}. Xác định phần bù của tập hợp A trong R.

A.  
[5; +∞)
B.  
(−∞; 2) ∪ [5; +∞)
C.  
(−∞; 2)
D.  
(−∞; 2] ∪ (5; +∞)
Câu 15: 0.33 điểm

Trong các tập sau đây, tập nào là tập con của tập nào

A = {1; 2; 3}

B = {n ∈ N |n < 4}

C = (0; +∞)

D = {x ∈ R ∣2x 2 − 7x + 3 = 0}

A.  
A ⊂ B
B.  
C ⊂ A
C.  
C ⊂ D
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: 0.33 điểm

Xác định các tập số sau: (−4; 2] ∩ [0; 4)

A.  
[0; 2]
B.  
(-4; 4)
C.  
[2; 4)
D.  
[-4; 4)
Câu 17: 0.33 điểm

Tìm m để (1; m] ∩ (2; +∞) ≠ ∅

A.  
m < 2
B.  
m > 2
C.  
m ≤ 2
D.  
m ≥ 2
Câu 18: 0.33 điểm

Viết tập A gồm các phần tử x thỏa mãn điều kiện {x3x+10xlt;0\left\{ \begin{array}{l} x \le 3\\ x + 1 \ge 0\\ x &lt; 0 \end{array} \right. dưới dạng tập số

A.  
A = [0; 1)
B.  
A = [-1; 0)
C.  
A = [-1; 1)
D.  
A = [1; 0)
Câu 19: 0.33 điểm

Cho các tập hợp A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm m để CRA ∩ B ≠ ∅

A.  
m > -1,5
B.  
m ≤ -1,5
C.  
m ≥ -1,5
D.  
m < -1,5
Câu 20: 0.33 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?

A.  
y = −2 + 3x
B.  
y=2xy=\frac2x
C.  
y=x+3y=\sqrt{x+3}
D.  
y = -x +2
Câu 21: 0.33 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên các đoạn [-7 ; 7], đồ thị của nó là các đoạn thẳng được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-7 ; 7)
B.  
Hàm số đại giá trị nhỏ nhất trên khoảng (−7; 7) là -4
C.  
Hàm số là hàm hằng trên đoạn [-7; -3]
D.  
f(x)=43x,x[3;3]f(x) = - \frac{4}{3}x,\forall x \in \left[ { - 3;3} \right]
Câu 22: 0.33 điểm

Cho hàm số f(x) = |-5x|. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
f(2) = 10
B.  
f(-1) = 5
C.  
f(-2) = 10
D.  
f(15)=1f(\frac15)=-1
Câu 23: 0.33 điểm

Cho hàm số y = f (x) = |x + 2018| + |x − 2018|. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.  
Đồ thị hàm số y = f(x) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B.  
Hàm số y = f(x) là hàm số chẵn
C.  
Đồ thị hàm số y = f(x) nhận trục tung làm trục đối xứng
D.  
Có tập xác định là R
Câu 24: 0.33 điểm

Cho hàm số y = f(x) = 4 -3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên (;43)\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên (43;+)\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên R
D.  
Hàm số đồng biến trên (34;+)\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)
Câu 25: 0.33 điểm

Cho hàm số y = 2mx − m − 1 (d). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).

A.  
m < 3
B.  
m = - 3
C.  
m = 3
D.  
Không tồn tại
Câu 26: 0.33 điểm

Cho hàm số y = f(x) có TXĐ là [-3; 3] và có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 1) và (1; 4)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 1)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; -1) và (1; 3)
Câu 27: 0.33 điểm

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y = x - 2
B.  
y = -x - 2
C.  
y = -2x - 2
D.  
y = 2x - 2
Câu 28: 0.33 điểm

Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = −x 2 + 2x − 3 là:

A.  
(1; -2)
B.  
(-2; 3)
C.  
(-1; 2)
D.  
(2; -3)
Câu 29: 0.33 điểm

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y = x 2 + 2x − 1
B.  
y = x 2 − 2x + 2
C.  
y = 2x 2 − 4x + 4
D.  
y = −3x 2 + 6x − 1
Câu 30: 0.33 điểm

Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
a > 0, b = 0, c > 0
B.  
a > 0, b < 0, c > 0
C.  
a > 0, b > 0, c > 0
D.  
a < 0, b > 0, c > 0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,747 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,537 lượt xem 63,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,048 lượt xem 65,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,744 lượt xem 54,229 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,023 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,463 lượt xem 65,387 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,710 lượt xem 63,903 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,088 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,535 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!