thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (m+1)sinx2mcosx+2m1=0\left( {m + 1} \right)\sin x - 2m\cos x + 2m - 1 = 0 vô nghiệm là:

A.  
15
B.  
- 15
C.  
14
D.  
- 14
Câu 2: 0.33 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (2m+1)cosx+m1=0\left( {2m + 1} \right)\cos x + m - 1 = 0vô nghiệm.

A.  
15
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 3: 0.33 điểm

Tìm m để phương trình cos2xcosxm=0\cos 2x - \cos x - m = 0 có nghiệm

A.  
98m2\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 2
B.  
98m1\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 1
C.  
m98m \ge \dfrac{{ - 9}}{8}
D.  
58m2\dfrac{{ - 5}}{8} \le m \le 2
Câu 4: 0.33 điểm

Phương trình 3cot2x4cotx+3=0\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0 có nghiệm là:

A.  
[x=π3+kπx=π6+kπ(kZ)\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)
B.  
[x=π3+k2πx=π6+k2π(kZ)\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)
C.  
[x=π3+kπx=π6+kπ(kZ)\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)
D.  
[x=π3+k2πx=π6+kπ(kZ)\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)
Câu 5: 0.33 điểm

Cho phương trình cos3x4cos2x+3cosx4=0cos3x – 4 cos2x + 3cos x – 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 6: 0.33 điểm

Tập xác định của hàm số y=2016tan20172xy = 2016{\tan ^{2017}}2x là

A.  
D=R\{π2+kπkZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
B.  
D=R\{kπ2kZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
C.  
D=RD = \mathbb{R}
D.  
D=R\{π4+kπ2kZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
Câu 7: 0.33 điểm

Cho hai hàm số ). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A.  
Hai hàm số f(x);g(x)f\left( x \right);g\left( x \right) là hai hàm số lẻ
B.  
Hàm số là hàm số lẻ.
C.  
Hàm số là hàm số không chẵn không lẻ.
D.  
Cả hai hàm số f(x);g(x)f\left( x \right);g\left( x \right) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 8: 0.33 điểm

Phương trình ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.33 điểm

Giải phương trình cos3xsin3x=cos2x{\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x

A.  
x=k2π,x=π2+k2π,x=π4+k2πx = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi
B.  
x=k2π,x=π2+k2π,x=π4+kπx = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi
C.  
x=kπ,x=π2+kπ,x=π4+kπx = k\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi
D.  
x=k2π,x=π2+kπ,x=π4+kπx = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi
Câu 10: 0.33 điểm

Hàm số y=sin3x.cosxy = \sin 3x.\cos x là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

A.  
π\pi
B.  
π4\dfrac{\pi }{4}
C.  
π3\dfrac{\pi }{3}
D.  
π2\dfrac{\pi }{2}
Câu 11: 0.33 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=sin4x2cos2x+1y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1

A.  
M = 2, m = -2
B.  
M = 1, m = 0
C.  
M = 4, m = -1
D.  
M = 2, m = -1
Câu 12: 0.33 điểm

Tập xác định của hàm số y=1cos2017xy = \sqrt {1 - \cos 2017x} là

A.  
D=R\{kπkZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
B.  
D=RD = \mathbb{R}
C.  
D=R\{π4+kπ;π2+kπkZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
D.  
D=R\{π2+k2πkZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
Câu 13: 0.33 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y=cot3x+tanxy = \cot 3x + \tan x

A.  
π\pi
B.  
3π3\pi
C.  
π3\dfrac{\pi }{3}
D.  
4π4\pi
Câu 14: 0.33 điểm

Cho hàm số f(x)=xsinx.f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A.  
Hàm số đã cho có tập xác định D=R\{0}.D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
B.  
Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C.  
Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.  
Hàm số có tập giá trị là [1;1].\left[ { - 1;\,1} \right].
Câu 15: 0.33 điểm

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là x=π3+k2π,x=4π3+k2π,(kZ)x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})

A.  
sinx=22\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}
B.  
sinx=12\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}
C.  
sinx=32\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}
D.  
sinx=23\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}
Câu 16: 0.33 điểm

Phương trình tan(3x150)=3\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 có các nghiệm là:

A.  
x=600+k1800x = {60^0} + k{180^0}
B.  
x=750+k1800x = {75^0} + k{180^0}
C.  
x=750+k600x = {75^0} + k{60^0}
D.  
x=250+k600x = {25^0} + k{60^0}
Câu 17: 0.33 điểm

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3sin2x=3cot+3\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 là:

A.  
π2 - \dfrac{\pi }{2}
B.  
5π6- \dfrac{{5\pi }}{6}
C.  
π6- \dfrac{\pi }{6}
D.  
2π3- \dfrac{{2\pi }}{3}
Câu 18: 0.33 điểm

Phương trình ?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 19: 0.33 điểm

Phương trình có nghiệm là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 20: 0.33 điểm

Phương trình sin(5x+π2)=m2\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2 có nghiệm khi:

A.  
m[1;3]m \in \left[ {1;3} \right]
B.  
m[1;1]m \in \left[ { - 1;1} \right]
C.  
mRm \in R
D.  
m(1;3)m \in (1;3)
Câu 21: 0.33 điểm

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình cosx=0\cos x = 0?

A.  
sinx=1{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1
B.  
sinx=1{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1
C.  
tanx=0{\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0
D.  
cotx=0\cot x = 0
Câu 22: 0.33 điểm

Phép vị tự tâm O tỉ số k (k0)\left( {k \ne 0} \right)biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
kOM=OMk\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}
B.  
OM=kOM\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'}
C.  
OM=kOM\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}
D.  
OM=OM\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}
Câu 23: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B.  
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.  
Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
D.  
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 24: 0.33 điểm

Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm

A.  
d:3x+y8=0d':3x + y - 8 = 0
B.  
d:x+y8=0d':x + y - 8 = 0
C.  
d:2x+y8=0d':2x + y - 8 = 0
D.  
d:3x+2y8=0d':3x + 2y - 8 = 0
Câu 25: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B.  
Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.  
Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
D.  
Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 26: 0.33 điểm

Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A.  
Phép vị tự.
B.  
Phép đồng dạng, phép vị tự.
C.  
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D.  
Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 27: 0.33 điểm

Cho phép tịnh tiến theo biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:

A.  
Điểm M trùng với điểm N
B.  
Vectơ
C.  
Vectơ MM=NN=0\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \vec 0
D.  
MM=0\overrightarrow {MM'} = 0
Câu 28: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;2)\vec v = (1;2) biến A thành điểm có tọa độ là:

A.  
(3;1)
B.  
(1;6)
C.  
(3;7)
D.  
(4;7)
Câu 29: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;2)\vec v = (1;2)?

A.  
(3;1)
B.  
(1;3)
C.  
(4;7)
D.  
(2;4)
Câu 30: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.

A.  
f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3)\vec v = (2;3)
B.  
f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3)\vec v = ( - 2;3)
C.  
f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3)\vec v = ( - 2; - 3)
D.  
f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3)\vec v = (2; - 3)

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,336 lượt xem 54,558 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

116,161 lượt xem 62,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

130,654 lượt xem 70,343 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,941 lượt xem 69,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,733 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,722 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,895 lượt xem 54,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,793 lượt xem 55,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,005 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!