thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cách viết tập hợp nào sau đâu đúng?

A.  
A = [0; 1; 2; 3]
B.  
A = (0; 1; 2; 3)
C.  
A = 1; 2; 3
D.  
A = {0; 1; 2; 3}
Câu 2: 0.33 điểm

Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10}

Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng:

A.  
A = {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}
B.  
A = {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}
C.  
A = {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}
D.  
A = {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}
Câu 3: 0.33 điểm

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A.  
Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ
B.  
Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
C.  
Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ
D.  
Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
Câu 4: 0.33 điểm

Cho tập A = {1;3;5;7;9}. Hãy chọn câu đúng.

A.  
{1;2} ⊂ A
B.  
A ⊃ {1;2;5}
C.  
∅ ⊂ A
D.  
1; 3 ⊂ A
Câu 5: 0.33 điểm

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657 . 1987655 và B = 1987655 . 1987656

A.  
A > B
B.  
A < B
C.  
A ≤ B
D.  
A = B
Câu 6: 0.33 điểm

Thực hiện phép chia: 159 : 30 thì ta có số dư bằng bao nhiêu?

A.  
1
B.  
3
C.  
5
D.  
9
Câu 7: 0.33 điểm

Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 +(x - 21) : 2 =235

A.  
187
B.  
339
C.  
795
D.  
184
Câu 8: 0.33 điểm

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

A.  
Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
B.  
Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
C.  
Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
D.  
Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
Câu 9: 0.33 điểm

Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:

A.  
723 = 7.102 + 2.10 + 3.100
B.  
723 = 7.103 + 2.102 + 3.10
C.  
723 = 7.100 + 2.10 + 3.102
D.  
723 = 700 + 20 + 3
Câu 10: 0.33 điểm

Giá trị của x thỏa mãn 65−4x+2 = 20200

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 11: 0.33 điểm

Xét tổng 81 + 270 +72 sẽ chia hết cho?

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
10
Câu 12: 0.33 điểm

Hãy chọn câu sai

A.  
Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
B.  
Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
C.  
Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
D.  
Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
Câu 13: 0.33 điểm

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b, thì?

A.  
a là ước của b
B.  
a là bội của b
C.  
b là bội của a
D.  
a là con của b
Câu 14: 0.33 điểm

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31?

A.  
2, 4, 13, 19, 31
B.  
4, 13, 19, 25, 31
C.  
2, 13, 19, 31
D.  
2, 4, 13, 19
Câu 15: 0.33 điểm

Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)?

A.  
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
B.  
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
C.  
Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
D.  
Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}
Câu 16: 0.33 điểm

Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia 15 dư 1 và a chia 10 dư 1, và 80 < a < 100.

A.  
90
B.  
40
C.  
60
D.  
80
Câu 17: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời đúng

Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng

A.  
Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại
B.  
Phải có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
C.  
Phải có một điểm cách đều hai điểm còn lại
D.  
Chỉ có câu C đúng
Câu 18: 0.33 điểm

Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng:

A.  
Hai chữ cái viết hoa (như MN,…) hoặc một chữ cái viết thường
B.  
Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa
C.  
Một chữ cái viết hoa
D.  
Chỉ có câu B đúng
Câu 19: 0.33 điểm

Gọi I là một điểm bất kì thuộc đoạn thẳng MN

A.  
Điểm I phải trùng với M hoặc N
B.  
Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N
C.  
Điểm I hoặc trùng với điểm M hoặc nằm giữa hai điểm M và N hoặc trùng với điểm N
D.  
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
Câu 20: 0.33 điểm

Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Biết AB = 7cm, AC = 4cm, CB = 3cm. Ta có:

A.  
Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
B.  
Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
C.  
Điểm B nằm giữa hai điểm C và A
D.  
Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 21: 0.33 điểm

Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy = 50o. Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo

A.  
yOz^>40o\widehat {yOz} > {40^o}
B.  
40o<yOz^<130o{40^o} < \widehat {yOz} < {130^o}
C.  
40oyOz^<130o{40^o} \le \widehat {yOz} < {130^o}
D.  
40o<yOz^130o{40^o} < \widehat {yOz} \le {130^o}
Câu 22: 0.33 điểm

Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy có số đo là 50o, góc xOz có số đo là 120o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Góc yOz là góc nhọn
B.  
Góc yOz là góc tù
C.  
Góc yOz là góc bẹt
D.  
Góc yOz là góc vuông
Câu 23: 0.33 điểm

Qua ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng

A.  
Chỉ vẽ được một đường thẳng
B.  
Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt
C.  
Vẽ được nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt
D.  
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 24: 0.33 điểm

Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A

Cột ACột B

1. Hai đường thẳng trùng nhau

2. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau

a. không có điểm chung nào

b. có vô số điểm chung

c. chỉ có một điểm chung

A.  
1a 2b
B.  
1a 2c
C.  
1b 2c
D.  
1c 2b
Câu 25: 0.33 điểm

Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

A.  
Tia OA nằm giữa hai tia còn lại
B.  
Tia OB nằm giữa hai tia còn lại
C.  
Tia OM nằm giữa hai tia còn lại
D.  
Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu 26: 0.33 điểm

Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hai góc xOt và tOz phụ nhau
B.  
Hai góc xOt và tOz bù nhau
C.  
Hai góc xOt và tOz kề bù
D.  
Hai góc xOt và tOz kề nhau
Câu 27: 0.33 điểm

Cho hai điểm F, G nằm cùng phía đối với đường thẳng a, hai điểm F, H nằm khác phía đối với đường thẳng a. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.  
Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a chứa điểm H là 2 nửa mp đối nhau
B.  
Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
C.  
Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
D.  
Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
Câu 28: 0.33 điểm

Những điều kiện nào sau đây khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy

A.  
Biết góc xOt bằng góc yOt
B.  
Biết xOt^+tOy^=xOy^\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}
C.  
Biết
D.  
Biết
Câu 29: 0.33 điểm

Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần

A.  
{2; -17; 5; 1; -2; 0}
B.  
{-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C.  
{0; 1; -2; 2; 5; -17}
D.  
{-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 30: 0.33 điểm

Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng

A.  
Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B.  
Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C.  
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D.  
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,554 lượt xem 73,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,735 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,087 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,602 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,535 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,747 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,790 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,026 lượt xem 57,617 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,345 lượt xem 54,558 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!