thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải là gì?

A.  
Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải.
B.  
Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
C.  
Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2: 0.25 điểm

Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp là gì?

A.  
Cơ khí, hóa chất.
B.  
Hóa chất.
C.  
Sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
Năng lượng.
Câu 3: 0.25 điểm

Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì sao?

A.  
Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B.  
Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C.  
Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.
D.  
Sự phân công lao động quốc tế.
Câu 4: 0.25 điểm

“Điểm công nghiệp” được hiểu là gì?

A.  
Một đặc khu kinh tế.
B.  
Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
C.  
Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D.  
Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 5: 0.25 điểm

Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào yếu tố nào?

A.  
Tính chất và đặc điểm.
B.  
Trình độ phát triển.
C.  
Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D.  
Lịch sử phát triển của các ngành.
Câu 6: 0.25 điểm

Chất lượng sản phẩm giao thông vận tải được đo bằng yếu tố nào?

A.  
Tốc độ chuyên chở.
B.  
Sự tiện nghi.
C.  
Sự an toàn.
D.  
Các ý đều đúng.
Câu 7: 0.25 điểm

Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của hình thức nào?

A.  
Điểm công nghiệp.
B.  
Khu công nghiệp tập trung.
C.  
Trung tâm công nghiệp.
D.  
Vùng công nghiệp.
Câu 8: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại?

A.  
Công nghiệp điện lực.
B.  
Công nghiệp luyện kim.
C.  
Công nghiệp cơ khí.
D.  
Công nghiệp điện tử tin học.
Câu 9: 0.25 điểm

Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì sao?

A.  
Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B.  
Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C.  
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 10: 0.25 điểm

Ở các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thông nào?

A.  
Đường sắt.
B.  
Đường sông.
C.  
Đường ô tô.
D.  
Gia súc, lạc đà.
Câu 11: 0.25 điểm

Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với hình thức nào?

A.  
Vùng sản xuất nguyên liệu.
B.  
Điểm công nghiệp.
C.  
Vùng công nghiệp.
D.  
Phân bố dân cư.
Câu 12: 0.25 điểm

Điểm công nghiệp có mặt tích cực nào sau đây?

A.  
có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B.  
dễ thay đổi thiết bị.
C.  
không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D.  
các ý đều đúng.
Câu 13: 0.25 điểm

Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào yếu tố nào?

A.  
Điều kiện tự nhiên – dân cư.
B.  
Kinh tế - chính sách.
C.  
Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
D.  
Các ý đều đúng.
Câu 14: 0.25 điểm

Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của ngành giao thông nào sau đây?

A.  
Đường sắt.
B.  
Đường biển.
C.  
Đường ô tô.
D.  
Hàng không.
Câu 15: 0.25 điểm

Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là gì?

A.  
Khối lượng luân chuyển.
B.  
Khối lượng vận chuyển.
C.  
Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
D.  
Cự ly vận chuyển trung bình.
Câu 16: 0.25 điểm

Ở các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ là bao nhiêu %?

A.  
50 → 55%.
B.  
55 → 60%.
C.  
60 → 65%.
D.  
trên 70%.
Câu 17: 0.25 điểm

Điểm công nghiệp có mặt hạn chế nào sau đây?

A.  
Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.
B.  
Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
C.  
Không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 18: 0.25 điểm

Số hành khách tính bằng người.km và số tấn hàng hóa tính bằng tấn.km được gọi là gì?

A.  
Khối lượng luân chuyển.
B.  
Khối lượng vận chuyển.
C.  
Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
D.  
Cự ly vận chuyển trung bình.
Câu 19: 0.25 điểm

Ở các nước đang phát triển, tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ là bao nhiêu?

A.  
dưới 20%.
B.  
dưới 30%.
C.  
trên 40%.
D.  
khoảng 35%.
Câu 20: 0.25 điểm

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lí thuận lợi là hình thức gì?

A.  
điểm công nghiệp.
B.  
khu công nghiệp tập trung.
C.  
trung tâm công nghiệp.
D.  
vùng công nghiệp.
Câu 21: 0.25 điểm

Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp nhiều loại hình giao thông vận tải nào?

A.  
Đường ô tô
B.  
Đường hàng không
C.  
Đường thủy
D.  
Đường sắt
Câu 22: 0.25 điểm

Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là gì?

A.  
Địa hình
B.  
Khí hậu thuỷ văn
C.  
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
D.  
Sự phân bố dân cư
Câu 23: 0.25 điểm

Ở một số nước ngành dịch vụ được phân thành dịch vụ nào?

A.  
Dịch vụ kinh doanh
B.  
Dịch vụ tiêu dùng
C.  
Dịch vụ công
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 24: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là gì?

A.  
Công nghiệp luyện kim.
B.  
Công nghiệp dệt.
C.  
Công nghiệp hóa chất.
D.  
Công nghiệp năng lượng.
Câu 25: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?

A.  
Công nghiệp cơ khí.
B.  
Công nghiệp hóa chất.
C.  
Công nghiệp điện tử - tin học.
D.  
Công nghiệp năng lượng.
Câu 26: 0.25 điểm

Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào sau đây?

A.  
Công nghiệp nặng
B.  
Công nghiệp nhẹ
C.  
Công nghiệp vật liệu
D.  
Công nghiệp chế biến
Câu 27: 0.25 điểm

Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ nguyên liệu nào sau đây?

A.  
Dầu khí
B.  
Than đá
C.  
Củi, gỗ
D.  
Sức nước
Câu 28: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm nào sau đây?

A.  
thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B.  
thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C.  
thời gian hoàn vốn nhanh.
D.  
không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 29: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào sau đây một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?

A.  
công nghiệp điện tử - tin học.
B.  
công nghiệp năng lượng.
C.  
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
công nghiệp thực phẩm.
Câu 30: 0.25 điểm

Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?

A.  
Châu Phi.
B.  
Trung Đông.
C.  
Bắc Mĩ.
D.  
Mĩ Latinh.
Câu 31: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.  
thịt, cá hộp và đông lạnh.
B.  
sành - sứ - thủy tinh.
C.  
da giày.
D.  
dệt may.
Câu 32: 0.25 điểm

Quốc gia nào sau đây có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới?

A.  
LB Nga.
B.  
Trung Quốc.
C.  
Việt Nam.
D.  
Hoa Kì.
Câu 33: 0.25 điểm

Quốc gia nào có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)?

A.  
Trung Quốc
B.  
LB Nga
C.  
Việt Nam.
D.  
Hoa Kì.
Câu 34: 0.25 điểm

Tại sao ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước?

A.  
nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
B.  
không chiếm diện tích rộng.
C.  
tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
D.  
góp phần cải thiện đời sống.
Câu 35: 0.25 điểm

Nêu đặc điểm của trung tâm công nghiệp?

A.  
đồng nhất với một điểm dân cư.
B.  
khu vực có ranh giới rõ ràng.
C.  
gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.
D.  
vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 36: 0.25 điểm

Ngành nào sau đây là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A.  
nhựa.
B.  
máy tính.
C.  
khai thác than.
D.  
rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 37: 0.25 điểm

Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng công cụ nào dưới đây?

A.  
Thủ công.
B.  
Bán thủ công.
C.  
Máy móc.
D.  
Sức người.
Câu 38: 0.25 điểm

Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm cuối cùng là hoạt động của hình thức sản xuất nào dưới đây?

A.  
Tập trung hoá.
B.  
Liên hợp hoá.
C.  
Hợp tác hoá.
D.  
Chuyên môn hóa.
Câu 39: 0.25 điểm

Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước có đặc điểm như thế nào?

A.  
Có tiềm năng dầu khí lớn
B.  
Phát triển và những nước công nghiệp mới
C.  
Có trữ lượng than lớn
D.  
Có nhiều sông lớn
Câu 40: 0.25 điểm

Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ loại tài nguyên nào sau đây?

A.  
Dầu khí
B.  
Than đá
C.  
Củi, gỗ
D.  
Sức nước

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,119 lượt xem 53,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,812 lượt xem 73,661 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,253 lượt xem 67,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,536 lượt xem 65,436 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 10 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và dân cư, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,060 lượt xem 62,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,717 lượt xem 58,527 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,721 lượt xem 56,378 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,250 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,890 lượt xem 72,625 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!