thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm các yếu tố nào?

A.  
vị trí địa lí, kinh nghiệm quản lí, thị trường.
B.  
khoa học và công nghệ, vốn, thị trường.
C.  
đường lối chính sách, thị trường, kinh nghiệm quản lí.
D.  
khí hậu, khoa học và công nghệ, vốn.
Câu 2: 0.25 điểm

Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là gì?

A.  
Tỉ trọng dịch vụ rất lớn, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất nhỏ.
B.  
Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng dịch vụ rất lớn.
C.  
Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.
D.  
Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.
Câu 3: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?

A.  
Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B.  
Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.  
Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
D.  
Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.
Câu 4: 0.25 điểm

Việc tăng sản lượng cây trồng,vật nuôi trong sản xuất nông nghiệp bằng việc mở rộng diện tích canh tác, nuôi trồng là biểu hiện của hình thức sản xuất nào dưới đây?

A.  
quảng canh.
B.  
thâm canh.
C.  
luân canh.
D.  
xen canh.
Câu 5: 0.25 điểm

Nơi nào sau đây có mưa ít?

A.  
Nơi có frông hoạt động nhiều.
B.  
Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.
C.  
Nơi có dòng biển nóng đi qua.
D.  
Nơi có dòng biển lạnh đi qua.
Câu 6: 0.25 điểm

Công nghiệp được chia ra làm 2 nhóm chính: công nghiệp khai thác công nghiệp và chế biến là dựa vào tiêu chí nào?

A.  
tính chất tác động đến đối tượng lao động.
B.  
công dụng kinh tế của sản phẩm.
C.  
phạm vi phân bố.
D.  
Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7: 0.25 điểm

Đặc điểm nào không phải của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.  
đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
B.  
thời gian xây dựng tương đối ngắn.
C.  
quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
D.  
thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
Câu 8: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?

A.  
Mùa là một phần thời gian của năm.
B.  
Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.
C.  
Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.
D.  
Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
Câu 9: 0.25 điểm

Quy mô sản xuất trong nông nghiệp (nhất là ngành trồng trọt) phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

A.  
nguồn nước tưới.
B.  
độ nhiệt ẩm.
C.  
diện tích đất.
D.  
chất lượng đất.
Câu 10: 0.25 điểm

Ở nước ta loại đất chiếm phần lớn diện tích là gì?

A.  
đất phù sa sông.
B.  
đất Feralit.
C.  
đất đen.
D.  
đất xám.
Câu 11: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào dưới đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A.  
khai thác dầu khí.
B.  
khai thác than.
C.  
điện lực.
D.  
điện tử tin học.
Câu 12: 0.25 điểm

Dân số Việt Nam cuối năm 2016 là 92,7 triệu người, trong đó dân số nam là 45,75 triệu người. Tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2016 là:

A.  
49,4% và 50,5%.
B.  
49,4% và 50,6%.
C.  
97,4%.
D.  
102,6%.
Câu 13: 0.25 điểm

Trong qúa trình hình thành đất, nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến yếu tố nào?

A.  
Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất.
B.  
Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất.
C.  
Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất.
D.  
Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất.
Câu 14: 0.25 điểm

Các đới khí hậu theo trình tự từ cực về Xích Đạo là gì?

A.  
cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, Xích Đạo, cận Xích Đạo.
B.  
cực, cận cực, ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
C.  
cận cực, cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
D.  
cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
Câu 15: 0.25 điểm

Gió Tín phong hoạt động ở nước ta thổi theo hướng nào?

A.  
Đông Nam.
B.  
Đông Bắc.
C.  
Tây Nam.
D.  
Tây Bắc.
Câu 16: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của cây công nghiệp?

A.  
Có những đòi hỏi đặc biệt về đặc điểm sinh thái.
B.  
Chủ yếu là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C.  
Chỉ trồng ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất.
D.  
Bất bất cứ đâu có dân cư sinh sống là có thể trồng được.
Câu 17: 0.25 điểm

Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở đâu?

A.  
khu vực tập trung đông dân cư.
B.  
khu vực nông thôn.
C.  
khu vực ven thành phố lớn.
D.  
khu vực ven biển.
Câu 18: 0.25 điểm

Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là gì?

A.  
Vận động kiến tạo.
B.  
Do sự di chuyển vật chất trong quyển manti.
C.  
Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D.  
Động đất, núi lửa, sóng thần.
Câu 19: 0.25 điểm

Cây công nghiệp nào dưới đây được trồng nhiều ở miền ôn đới và cận nhiệt?

A.  
Mía.
B.  
Củ cải đường.
C.  
Chè.
D.  
Cao su.
Câu 20: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu về dân số các nước phát triển và các nước đang phát triển (tỉ người)

Năm

Nhóm nước đang phát triển

Nhóm nước phát triển

1980

3,36

1,14

1990

4,09

1,21

2000

4,98

1,26

2010

5,98

1,31

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số các nước đang phát triển và các nước phát triển giai đoạn 1980-2010 là biểu đồ

A.  
tròn.
B.  
miền.
C.  
cột ghép.
D.  
cột chồng.
Câu 21: 0.25 điểm

Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?

A.  
Tỉ số giới tính.
B.  
Tỉ lệ giới tính.
C.  
Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.
D.  
Tỉ lệ người biết chữ.
Câu 22: 0.25 điểm

Cơ cấu dân số theo tuổi là gì?

A.  
cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
B.  
phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư.
C.  
tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
D.  
tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tổi nhất định.
Câu 23: 0.25 điểm

Theo độ vĩ trên Trái Đất mưa nhiều nhất là vùng nào?

A.  
từ 45-500N.
B.  
từ 200B-200N.
C.  
từ 50-100B.
D.  
từ 50B-50N.
Câu 24: 0.25 điểm

Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí tự nhiên thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là gì?

A.  
Hệ thống sông, dòng biển.
B.  
Hướng gió, dòng biển.
C.  
Hướng gió, các dãy núi.
D.  
Các luồng di dân.
Câu 25: 0.25 điểm

Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực cần sử dụng kết hợp giữa bản đồ khí hậu và bản đồ nào?

A.  
thổ nhưỡng.
B.  
sông ngòi.
C.  
sinh vật.
D.  
địa hình.
Câu 26: 0.25 điểm

Hãy cho biết mũi tên trong hình vẽ sau chỉ hướng nào?

A.  
Nam.
B.  
Đông.
C.  
Bắc.
D.  
Tây.
Câu 27: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại?

A.  
Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên môn hóa.
B.  
Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C.  
Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D.  
Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại.
Câu 28: 0.25 điểm

Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần nghiên cứu kĩ yếu tố nào?

A.  
vĩ tuyến và kinh tuyến.
B.  
kí hiệu và vĩ tuyến.
C.  
kinh tuyến và chú giải.
D.  
chú giải và kí hiệu.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho bảng: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA VIỆT NAM NĂM 2000 VÀ 2014

VÙNG

DIỆN TÍCH

(nghìn ha)

SẢN LƯỢNG

(nghìn tấn)

Năm 2000

Năm 2014

Năm 2000

Năm 2014

ĐBSH

1212,6

1079

6586,6

6548,5

ĐBSCL

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6

Cả nước

7666,3

7816,2

32529,5

44474,6

Nhận định nào dưới đây không đúng với nội dung bảng số liệu

A.  
Diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Hồng ít hơn so với diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Năm 2014 đồng bằng sông Cửu Long chiếm tới 54,4% diện tích gieo trồng lúa của cả nước.
C.  
Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng thấp hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Giai đoạn 2000 – 2014 năng suất lúa của cả nước, đồng bằng sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long đều có xu hướng tăng.
Câu 30: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
B.  
Giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
C.  
Cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
D.  
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
Câu 31: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngày và đêm luân phiên xuất hiện trên Trái Đất?

A.  
Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.
B.  
Trái Đất hình cầu.
C.  
Trái Đất tự quay mình theo chiều từ tây sang đông
D.  
Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033
Câu 32: 0.25 điểm

Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào?

A.  
thị trường tiêu thụ.
B.  
cơ sở thức ăn.
C.  
nguồn giống.
D.  
hình thức chăn nuôi.
Câu 33: 0.25 điểm

Địa hình nào sau đây không phải do gió tạo nên?

A.  
Ngọn đá sót hình nấm.
B.  
Bề mặt đá rỗ tổ ong.
C.  
Cao nguyên băng hà.
D.  
Hố trũng thổi mòn.
Câu 34: 0.25 điểm

Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là gì?

A.  
khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
B.  
thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.
C.  
làm thay đổi sự phân công lao động.
D.  
giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.
Câu 35: 0.25 điểm

Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa yếu tố nào?

A.  
số người xuất cư và số người nhập cư.
B.  
tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
C.  
tỉ suất sinh và người xuất cư.
D.  
tỉ suất sinh và người nhập cư.
Câu 36: 0.25 điểm

Giới hạn xa nhất về phía Bán cầu Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu vuông góc là?

A.  
Vòng cực Bắc
B.  
20oB
C.  
Chí tuyến Bắc
D.  
23oB
Câu 37: 0.25 điểm

Công nghiệp điện tử tin học thường được phát triển mạnh ở các nước phát triển không phải vì sao?

A.  
có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B.  
có nguồn vốn lớn, khoa học kĩ thuật phát triển.
C.  
có thị trường tiêu thụ lớn.
D.  
có lao động có trình độ cao.
Câu 38: 0.25 điểm

Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?

A.  
Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp.
B.  
Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang quy mô toàn cầu.
C.  
Gió xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió.
D.  
Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao.
Câu 39: 0.25 điểm

Trong năm các đai áp trên trái đất có xu hướng dịch chuyển về phía Bắc vào tăng 7, và dịch chuyển về phía Nam vào tháng 1. Sự dịch chuyển các đai áp trên Trái Đất chủ yếu là do nguyên nhân?

A.  
Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong năm.
B.  
Sự thay đổi nhiệt độ giữa lục địa và đại dương.
C.  
Sự thay đổi của hướng gió mùa.
D.  
Sự thay đổi độ ẩm.
Câu 40: 0.25 điểm

Nguyên nhân tạo nên qui luật phi địa đới là gì?

A.  
Nguồn năng lượng bên trên Trái Đất.
B.  
Nguồn năng lượng của các phản ứng hóa học.
C.  
Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
D.  
Nguồn năng lượng bức xạ mặt trời.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,723 lượt xem 52,605 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,812 lượt xem 73,661 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,253 lượt xem 67,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,536 lượt xem 65,436 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 10 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và dân cư, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,060 lượt xem 62,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,717 lượt xem 58,527 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,722 lượt xem 56,378 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,250 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,890 lượt xem 72,625 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!