thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?

A.  
bao gồm hai giai đoạn.
B.  
có tính tập trung cao độ.
C.  
phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D.  
bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 2: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm gì?

A.  
thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B.  
thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C.  
thời gian hoàn vốn nhanh.
D.  
không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 3: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò như thế nào?

A.  
đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B.  
sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C.  
giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D.  
là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 4: 0.25 điểm

Đâu là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?

A.  
công nghiệp điện tử - tin học.
B.  
công nghiệp năng lượng.
C.  
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
công nghiệp thực phẩm.
Câu 5: 0.25 điểm

Cho biết khoáng sản nào dưới đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia?

A.  
dầu.
B.  
than.
C.  
sắt.
D.  
đồng.
Câu 6: 0.25 điểm

Khu vực nào dưới đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?

A.  
Châu Phi.
B.  
Trung Đông.
C.  
Bắc Mĩ.
D.  
Mĩ Latinh.
Câu 7: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.  
thịt, cá hộp và đông lạnh.
B.  
sành - sứ - thủy tinh.
C.  
da giày.
D.  
dệt may.
Câu 8: 0.25 điểm

Quốc gia nào có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới?

A.  
LB Nga.
B.  
Trung Quốc.
C.  
Việt Nam.
D.  
Hoa Kì.
Câu 9: 0.25 điểm

Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành nào?

A.  
công nghiệp năng lượng.
B.  
công nghiệp điện tử - tin học.
C.  
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
công nghiệp thực phẩm.
Câu 10: 0.25 điểm

Quốc gia nào có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)?

A.  
Trung Quốc
B.  
LB Nga
C.  
Việt Nam.
D.  
Hoa Kì.
Câu 11: 0.25 điểm

Vì sao ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước?

A.  
nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
B.  
không chiếm diện tích rộng.
C.  
tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
D.  
góp phần cải thiện đời sống.
Câu 12: 0.25 điểm

Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là gì?

A.  
đồng nhất với một điểm dân cư.
B.  
khu vực có ranh giới rõ ràng.
C.  
gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.
D.  
vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 13: 0.25 điểm

Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiêp nào?

A.  
điểm công nghiệp.
B.  
khu công nghiệp tập trung.
C.  
trung tâm công nghiệp.
D.  
vùng công nghiệp.
Câu 14: 0.25 điểm

Ngành nào là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A.  
nhựa.
B.  
máy tính.
C.  
khai thác than.
D.  
rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003

(Đơn vị: %)

Năm

1970

1980

1990

2003

Than

100

128

115

180

Dầu mỏ

100

131

142

167

Điện

100

166

238

299

Thép

100

114

129

146

Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.

A.  
điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B.  
tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
C.  
tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
D.  
tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
Câu 16: 0.25 điểm

Điện là sản phẩm của ngành nào?

A.  
công nghiệp điện tử - tin học.
B.  
công nghiệp năng lượng.
C.  
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
công nghiệp thực phẩm.
Câu 17: 0.25 điểm

Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là quốc gia nào?

A.  
Trung Quốc.
B.  
Việt Nam.
C.  
Hoa Kì.
D.  
LB Nga.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP NĂM 2000

NƯỚC

Chia ra (%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

PHÁP

5,1

27,8

67,1

Theo em, biểu đồ thích hợp là:

A.  
đường.
B.  
miền.
C.  
cột.
D.  
tròn.
Câu 19: 0.25 điểm

Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

A.  
điểm công nghiệp.
B.  
khu công nghiệp tập trung.
C.  
trung tâm công nghiệp.
D.  
vùng công nghiệp.
Câu 20: 0.25 điểm

Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành nào dưới đây?

A.  
công nghiệp năng lượng.
B.  
công nghiệp điện tử - tin học.
C.  
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
công nghiệp thực phẩm.
Câu 21: 0.25 điểm

Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là vai trò của ngành nào sau đây?

A.  
khai thác than.
B.  
khai thác dầu.
C.  
công nghiệp điện lưc.
D.  
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22: 0.25 điểm

Khu vực nào có mật độ dân số 4người/km2?

A.  
Đông Nam Á.
B.  
Tây Âu.
C.  
Châu Đại Dương.
D.  
Ca-ri-bê.
Câu 23: 0.25 điểm

Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tới phát triển kinh tế - xã hội và môi trường là gì?

A.  
đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B.  
thay đổi phân bố dân cư và lao động.
C.  
thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
D.  
nạn thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển.
Câu 24: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp?

A.  
sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
B.  
thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C.  
tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.  
góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 25: 0.25 điểm

Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là gì?

A.  
Điểm công nghiệp.
B.  
Xí nghiệp công nghiệp.
C.  
Khu công nghiệp.
D.  
Trung tâm công nghiệp.
Câu 26: 0.25 điểm

Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào yếu tố nào?

A.  
Tính chất và đặc điểm.
B.  
Trình độ phát triển,
C.  
Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D.  
Lịch sử phát triển của các ngành.
Câu 27: 0.25 điểm

Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động.
B.  
Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn.
C.  
Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người.
D.  
Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thu.
Câu 28: 0.25 điểm

Những nước nào sản xuất nhiều than đá?

A.  
Trung Quốc, Hoa Kì, Nga
B.  
Pháp, Anh, Đức
C.  
Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia
D.  
Hoa Kì, Nga, Anh
Câu 29: 0.25 điểm

Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A.  
Bắc Mỹ.
B.  
Châu Âu.
C.  
Trung Đông.
D.  
Bắc và Trung Phi.
Câu 30: 0.25 điểm

Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là gì?

A.  
Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn.
B.  
Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
C.  
Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.
D.  
Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.
Câu 31: 0.25 điểm

Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích gì?

A.  
Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
B.  
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.
C.  
Sản xuất phục vụ xuất khẩu.
D.  
Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau.
Câu 32: 0.25 điểm

Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do đâu?

A.  
Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới.
B.  
Có nhiều nguồn sản xuất điện.
C.  
Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
D.  
Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời.
Câu 33: 0.25 điểm

Đối với các ngành kinh tế khác, công nghiệp cung cấp các yếu tố nào?

A.  
Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất.
B.  
Nguồn lao động có tay nghề cao.
C.  
Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
D.  
Nguyên liệu và lao động.
Câu 34: 0.25 điểm

Chế biến nguyên liệu trong quá trình sản xuất công nghiệp thuộc giai đoạn nào?

A.  
Giai đoạn 1.
B.  
Giai đoạn 2.
C.  
Giai đoạn 3.
D.  
Giai đoạn 4.
Câu 35: 0.25 điểm

Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là gì?

A.  
Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B.  
Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C.  
Gắn với thị trường tiêu thụ.
D.  
Nằm thật xa khu dân cư.
Câu 36: 0.25 điểm

Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoan cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành nào?

A.  
Công nghiệp hóa chất.
B.  
Công nghiệp năng lượng.
C.  
Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D.  
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 37: 0.25 điểm

Ngành nào dưới đây không phải ngành công nghiệp năng lượng hiện nay?

A.  
Khai thác than
B.  
Khai thác dầu khí
C.  
Công nghiệp điện lực
D.  
Khai thác khoáng sản
Câu 38: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào sau đây xuất hiện sớm nhất trên thế giới?

A.  
Khai thác than
B.  
Khai thác dầu mỏ và khí đốt
C.  
Điện lực
D.  
Cơ khí và hoá chất
Câu 39: 0.25 điểm

Vì sao công nghiệp dệt - may thúc đẩy nông nghiệp phát triển?

A.  
Cung cấp nhu cầu tiêu dùng nâng cao đời sống nông thôn.
B.  
Tiêu thụ những sản phẩm của nông nghiệp.
C.  
Giải quyết việc làm cho nông dân.
D.  
Giúp người nông dân có thêm thu nhập.
Câu 40: 0.25 điểm

Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?

A.  
Đồng nhất với một điểm dân cư.
B.  
Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
C.  
Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D.  
Khu công nghiệp tập trung.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,120 lượt xem 53,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,723 lượt xem 52,605 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,812 lượt xem 73,661 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,536 lượt xem 65,436 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 10 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và dân cư, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,060 lượt xem 62,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,718 lượt xem 58,527 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,722 lượt xem 56,378 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,250 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,890 lượt xem 72,625 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!