thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

Từ khoá: Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 2: 0.33 điểm

Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:

A.  
Bình Dương, Bình Phước.
B.  
TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.  
Tây Ninh, Đồng Nai.
D.  
Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 3: 0.33 điểm

Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Đát xám và đất phù sa
B.  
Đất badan và đất feralit
C.  
Đất phù sa và đất feralit
D.  
Đất badan và đất xám
Câu 4: 0.33 điểm

Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

A.  
Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B.  
Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C.  
Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D.  
Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
Câu 5: 0.33 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng cho vùng Đông Nam Bộ?

A.  
Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B.  
Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C.  
Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D.  
Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 6: 0.33 điểm

Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức là

MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A.  
50 %
B.  
40 %
C.  
30 %
D.  
10 %
Câu 7: 0.33 điểm

Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C.  
Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D.  
Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 8: 0.33 điểm

Cho bảng số liệu: Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là

MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A.  
Tỉ lệ người lớn biết chữ
B.  
Tỉ lệ dân số thành thị
C.  
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D.  
Tuổi thọ trung bình
Câu 9: 0.33 điểm

Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Than
B.  
Dầu khí
C.  
Boxit
D.  
Đồng
Câu 10: 0.33 điểm

Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Biên Hòa
B.  
Thủ Dầu Một
C.  
TP. Hồ Chí Minh
D.  
Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 11: 0.33 điểm

Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:

A.  
20 000km2
B.  
30 000km2
C.  
40 000km2
D.  
50 000km2
Câu 12: 0.33 điểm

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Đất phèn
B.  
Đất mặn
C.  
Đất phù sa ngọt
D.  
Đất cát ven biển
Câu 13: 0.33 điểm

Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Xâm nhập mặn
B.  
Cháy rừng
C.  
Triều cường
D.  
Thiếu nước ngọt
Câu 14: 0.33 điểm

Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Xây dựng hệ thống đê điều.
B.  
Chủ động chung sống với lũ.
C.  
Tăng cường công tác dự báo lũ.
D.  
Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 15: 0.33 điểm

Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Tày, Nùng, Thái.
B.  
Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C.  
Khơ me, Chăm, Hoa.
D.  
Giáy, Dao, Mông.
Câu 16: 0.33 điểm

Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A.  
Đồng Nai.
B.  
Mê Công.
C.  
Thái Bình.
D.  
Sông Hồng.
Câu 17: 0.33 điểm

Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A.  
Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
B.  
Hai mặt giáp biển.
C.  
Nằm ở cực Nam tổ quốc.
D.  
Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 18: 0.33 điểm

Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A.  
Đất, rừng.
B.  
Khí hậu, nước.
C.  
Biển và hải đảo.
D.  
Tài nguyên khoáng sản.
Câu 19: 0.33 điểm

Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước?

A.  
Tỉ lệ hộ nghèo
B.  
Tuổi thọ trung bình
C.  
Tỉ lệ người lớn biết chữ
D.  
Tỉ lệ dân số thành thị
Câu 20: 0.33 điểm

Cho bảng số liệu. Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?

MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A.  
Mật độ dân số
B.  
Tỷ lệ hộ nghèo
C.  
Thu nhập bình quân
D.  
Tuổi thọ trung bình
Câu 21: 0.33 điểm

Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?

A.  
Bình Phước
B.  
Đồng Nai
C.  
Bình Dương
D.  
Bình Định
Câu 22: 0.33 điểm

Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?

A.  
Điện.
B.  
Hóa chất.
C.  
Dầu thô.
D.  
Dệt may.
Câu 23: 0.33 điểm

Mặt hàng không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:

A.  
Dầu thô
B.  
Thực phẩm chế biến
C.  
Than đá
D.  
Hàng nông sản
Câu 24: 0.33 điểm

Các di tích lịch sử - văn hóa vùng Đông Nam Bộ là:

A.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C.  
Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D.  
Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 25: 0.33 điểm

Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Điều
B.  
Cà phê
C.  
Cao su
D.  
Hồ tiêu
Câu 26: 0.33 điểm

Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?

A.  
Bình Phước
B.  
Tây Ninh
C.  
Đồng Tháp
D.  
Đồng Nai
Câu 27: 0.33 điểm

Nhân tố nào không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ:

A.  
Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B.  
Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.
C.  
Diện tích đất bazan, đất xám lớn.
D.  
Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
Câu 28: 0.33 điểm

Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng là:

A.  
Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.
B.  
Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).
C.  
Bảo vệ môi trường đất liền và biển.
D.  
Nhập khẩu nguồn nông sản mới.
Câu 29: 0.33 điểm

Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:

A.  
Máy móc, thiết bị
B.  
Thực phẩm chế biến
C.  
Hàng may mặc
D.  
Hàng nông sản
Câu 30: 0.33 điểm

Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A.  
Vũng Tàu
B.  
Nha Trang
C.  
Đà Lạt
D.  
TP Hồ Chí Minh

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,225 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,589 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,569 lượt xem 51,457 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

128,214 lượt xem 69,034 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

112,016 lượt xem 60,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,456 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,277 lượt xem 53,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,405 lượt xem 52,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,020 lượt xem 67,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!