thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

Từ khoá: Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Các thành phố nào đã tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ?

A.  
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B.  
TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
C.  
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D.  
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 2: 0.33 điểm

Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ ?

A.  
Tây Ninh
B.  
Đồng Nai
C.  
Bình Dương
D.  
Long An
Câu 3: 0.33 điểm

Tỉnh thành thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là:

A.  
Đồng Nai
B.  
Bình Phước
C.  
Long An
D.  
Bình Dương
Câu 4: 0.33 điểm

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 5: 0.33 điểm

Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM SO VỚI CẢ NƯỚC. NĂM 2002 (CẢ NƯỚC = 100%)

Giá trị xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước là:

A.  
Dưới 40%
B.  
40 - 50%
C.  
50 - 60%
D.  
Trên 60%
Câu 6: 0.33 điểm

Nước ta có số lượng bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:

A.  
Trên 100 bãi cát.
B.  
Trên 1000 bãi cát.
C.  
Trên 120 bãi cát.
D.  
Trên 1200 bãi cát.
Câu 7: 0.33 điểm

Trong thời gian gần đây môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?

A.  
khí hậu toàn cầu nóng lên
B.  
lượng chất thải ngày càng tăng
C.  
lượng mưa ngày càng lớn
D.  
Hiện tượng triều cường ra tăng.
Câu 8: 0.33 điểm

Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh nào vùng Đông Nam Bộ?

A.  
Quảng Trị.
B.  
Kiên Giang.
C.  
Quảng Ngãi.
D.  
Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 9: 0.33 điểm

Vùng biển có nhiều quần đảo là vùng nào sau đây?

A.  
Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
B.  
Vùng biển Bắc Trung Bộ.
C.  
Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
D.  
Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10: 0.33 điểm

Nước ta có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển?

A.  
36/63
B.  
28/63
C.  
35/63
D.  
26/63
Câu 11: 0.33 điểm

Đảo nào dưới đây ở nước ta là đảo xa bờ?

A.  
Bạch Long Vĩ
B.  
Phú Quý
C.  
Cái Bầu
D.  
Phú Quốc
Câu 12: 0.33 điểm

Tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?

A.  
An Giang
B.  
Tây Ninh
C.  
Bình Định
D.  
Bình Phước
Câu 13: 0.33 điểm

Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?

A.  
Đông Nam
B.  
Tây Bắc
C.  
Tây Nam
D.  
Đông Bắc
Câu 14: 0.33 điểm

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm ở phía Nam?

A.  
Bình Dương
B.  
Bà Rịa – Vũng Tàu
C.  
An Giang
D.  
Bình Phước
Câu 15: 0.33 điểm

Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là :

A.  
ngành khai thác nhiên liệu
B.  
ngành điện sản xuất và cơ khí
C.  
ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D.  
ngành chế biến nông sản, dệt may.
Câu 16: 0.33 điểm

Vùng Đồng bằng sông Cửu long, diện tích đất chiếm nhiều nhất là

A.  
Đất feralit.
B.  
Đất phù sa ngọt.
C.  
Đất phèn, đất mặn.
D.  
Đất bazan.
Câu 17: 0.33 điểm

Vùng nào sau đây là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước:

A.  
Đông Nam Bộ
B.  
Đồng Bằng sông Cửu Long
C.  
Đồng Bằng sông Hồng
D.  
Trung du miền núi phía Bắc.
Câu 18: 0.33 điểm

Khó khăn lớn trong phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là:

A.  
Thiếu lao động có tay nghề cao, thị trường nhỏ lẻ.
B.  
Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền, vốn đầu tư ít.
C.  
Chậm đổi mới công nghệ, khoa học kĩ thuật, chính sách khép kín
D.  
Cơ sở hạ tầng còn thấp, môi trường đang bị ô nhiễm.
Câu 19: 0.33 điểm

Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Lúa, gạo.
B.  
Thủy sản đông lạnh.
C.  
Hoa quả.
D.  
Khoáng sản.
Câu 20: 0.33 điểm

Tỉnh (thành phố) nào dưới đây thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long?

A.  
Tây Ninh
B.  
Đồng Nai
C.  
Long An
D.  
Bình Phước
Câu 21: 0.33 điểm

Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài?

A.  
Cơ sở hạ tầng hiện đại, lao động có trình độ kỹ thuật cao.
B.  
Điều kiện tự nhiên thuận lợi có nguyên liệu dồi dào từ các vùng lân cận.
C.  
Thu nhập bình quân cao, lao động đông có tay nghề cao.
D.  
Vị trí thuận lợi, lao động đông, thị trường tiêu dùng rộng lớn.
Câu 22: 0.33 điểm

Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long

A.  
Đường bộ
B.  
Đường sắt
C.  
Đường sông
D.  
Đường biển
Câu 23: 0.33 điểm

Vùng trồng cây cao su lớn nhất nước ta là:

A.  
Đông Nam Bộ
B.  
Tây Nguyên
C.  
Trung du miền núi phía Bắc
D.  
Duyên hải Nam trung bộ
Câu 24: 0.33 điểm

Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A.  
Bà Rịa – Vũng Tàu
B.  
Bình Định
C.  
TP. Hồ Chí Minh
D.  
Bình Phước
Câu 25: 0.33 điểm

Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề đánh bắt hải sản không phải do:

A.  
Giáp các vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú.
B.  
Nội địa có nhiều mặt nước của sông rạch, ao, hồ.
C.  
Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động.
D.  
Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn.
Câu 26: 0.33 điểm

Vì sao trong công nghiệp, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai
B.  
Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao.
C.  
Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp
D.  
Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.
Câu 27: 0.33 điểm

Vùng Đông Nam Bộ, không tiếp giáp với vùng nào sau đây:

A.  
Tây Nguyên
B.  
Đồng Bằng sông Hồng
C.  
Đồng Bằng sông Cửu Long
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 28: 0.33 điểm

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Đất phèn
B.  
Đất mặn
C.  
Đất phù sa ngọt
D.  
Đất cát ven biển
Câu 29: 0.33 điểm

Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Xâm nhập mặn
B.  
Cháy rừng
C.  
Triều cường
D.  
Thiếu nước ngọt
Câu 30: 0.33 điểm

Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Xây dựng hệ thống đê điều.
B.  
Chủ động chung sống với lũ.
C.  
Tăng cường công tác dự báo lũ.
D.  
Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,225 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,589 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,965 lượt xem 59,206 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,568 lượt xem 51,457 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

112,015 lượt xem 60,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,456 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,277 lượt xem 53,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,405 lượt xem 52,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,020 lượt xem 67,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!