thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

Từ khoá: Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Loại cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Điều
B.  
Cà phê
C.  
Cao su
D.  
Hồ tiêu
Câu 2: 0.33 điểm

Các di tích lịch sử và văn hóa ở vùng Đông Nam Bộ là:

A.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C.  
Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D.  
Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 3: 0.33 điểm

Mặt hàng nào không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?

A.  
Dầu thô
B.  
Thực phẩm chế biến
C.  
Than đá
D.  
Hàng nông sản
Câu 4: 0.33 điểm

Sản phẩm công nghiệp nào của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất nước?

A.  
Điện.
B.  
Hóa chất.
C.  
Dầu thô.
D.  
Dệt may.
Câu 5: 0.33 điểm

Tỉnh hoặc thành phố nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?

A.  
Bình Phước
B.  
Đồng Nai
C.  
Bình Dương
D.  
Bình Định
Câu 6: 0.33 điểm

Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là địa danh nào?

A.  
Vũng Tàu
B.  
Nha Trang
C.  
Đà Lạt
D.  
TP Hồ Chí Minh
Câu 7: 0.33 điểm

Mặt hàng nào không phải là xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?

A.  
Máy móc, thiết bị
B.  
Thực phẩm chế biến
C.  
Hàng may mặc
D.  
Hàng nông sản
Câu 8: 0.33 điểm

Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng là gì?

A.  
Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.
B.  
Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).
C.  
Bảo vệ môi trường đất liền và biển.
D.  
Nhập khẩu nguồn nông sản mới.
Câu 9: 0.33 điểm

Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ?

A.  
Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B.  
Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.
C.  
Diện tích đất bazan, đất xám lớn.
D.  
Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
Câu 10: 0.33 điểm

Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc địa phận Đông Nam Bộ?

A.  
Bình Phước
B.  
Tây Ninh
C.  
Đồng Tháp
D.  
Đồng Nai
Câu 11: 0.33 điểm

Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B.  
Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C.  
Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D.  
Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
Câu 12: 0.33 điểm

Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành nào?

A.  
Sản xuất vât liệu xây dựng
B.  
Sản xuất hàng tiêu dùng.
C.  
Công nghiệp cơ khí.
D.  
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 13: 0.33 điểm

Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
B.  
Gạo, hàng may mặc, nông sản.
C.  
Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
D.  
Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
Câu 14: 0.33 điểm

Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Thành phố Cần Thơ.
B.  
Thành phố Cà Mau.
C.  
Thành phố Mĩ Tho.
D.  
Thành phố Cao Lãnh.
Câu 15: 0.33 điểm

Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A.  
Nghề rừng.
B.  
Giao thông.
C.  
Du lịch.
D.  
Thuỷ hải sản.
Câu 16: 0.33 điểm

Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

A.  
Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B.  
Hơn 50% sản lượng.
C.  
Hơn 50% diện tích và sản lượng.
D.  
Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 17: 0.33 điểm

Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A.  
Sản xuất hàng tiêu dùng.
B.  
Dệt may.
C.  
Chế biến lương thực thực phẩm.
D.  
Cơ khí.
Câu 18: 0.33 điểm

Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A.  
Đường sông
B.  
v
C.  
Đường bộ
D.  
Đường biển
Câu 19: 0.33 điểm

Cho bảng số liệu. Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?

DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002

A.  
46,1 tạ/ha
B.  
21,0 tạ/ha
C.  
61,4 tạ/ha
D.  
56,1 tạ/ha
Câu 20: 0.33 điểm

So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B.  
Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C.  
Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D.  
Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 21: 0.33 điểm

Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là?

CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

A.  
Nông, lâm, ngư nghiệp
B.  
Dich vụ
C.  
Công nghiệp xây dựng
D.  
Khai thác dầu khí
Câu 22: 0.33 điểm

Vùng Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 23: 0.33 điểm

Các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương giáp biển vùng Đông Nam Bộ:

A.  
Bình Dương, Bình Phước.
B.  
TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.  
Tây Ninh, Đồng Nai.
D.  
Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 24: 0.33 điểm

Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là loại nào?

A.  
Đát xám và đất phù sa
B.  
Đất badan và đất feralit
C.  
Đất phù sa và đất feralit
D.  
Đất badan và đất xám
Câu 25: 0.33 điểm

Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế đó là:

A.  
Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B.  
Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C.  
Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D.  
Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
Câu 26: 0.33 điểm

Đặc điểm dưới sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A.  
Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B.  
Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C.  
Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D.  
Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 27: 0.33 điểm

Các di tích lịch sử/văn hóa ở vùng Đông Nam Bộ là:

A.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B.  
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C.  
Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D.  
Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 28: 0.33 điểm

Khoáng sản nào quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ ?

A.  
Than
B.  
Dầu khí
C.  
Boxit
D.  
Đồng
Câu 29: 0.33 điểm

Thành phố nào có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ ?

A.  
Biên Hòa
B.  
Thủ Dầu Một
C.  
TP. Hồ Chí Minh
D.  
Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 30: 0.33 điểm

Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B.  
Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C.  
Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D.  
Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,225 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,589 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,965 lượt xem 59,206 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,568 lượt xem 51,457 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

128,214 lượt xem 69,034 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,456 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,277 lượt xem 53,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,405 lượt xem 52,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,020 lượt xem 67,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!