thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng:

A.  
Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.
B.  
Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
C.  
Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
D.  
Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên
Câu 2: 0.25 điểm

Từ thông qua mạch điện kín phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A.  
Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B.  
Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C.  
Vị trí của mạch điện.
D.  
Hình dạng của mạch điện.
Câu 3: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về từ trường.

A.  
Từ trường sinh ra dòng điện.
B.  
Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C.  
Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
D.  
Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
Câu 4: 0.25 điểm

Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào?

A.  
Định luật Len-xơ.
B.  
Định luật Jun – Len-xơ.
C.  
Định luật cảm ứng điện từ.
D.  
Định luật Fa-ra-đây.
Câu 5: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về suất điện động.

A.  
Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B.  
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C.  
Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
D.  
Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
Câu 6: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về từ thông qua diện tích S.

A.  
Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B.  
Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
C.  
Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.
D.  
Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ B một góc α với 0<α<900
Câu 7: 0.25 điểm

Lăng kính phản xạ toàn phần là khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A.  
một hình vuông.
B.  
một tam giác vuông cân.
C.  
một tam giác đều.
D.  
một tam giác bất kì.
Câu 8: 0.25 điểm

Đơn vị của từ thông là Wb (vêbe), ở đây 1 Wb bằng:

A.  
1 A.m.
B.  
1 T.m2.
C.  
1 A/m.
D.  
1 T/m2.
Câu 9: 0.25 điểm

Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với B một góc 300. Từ thông qua vòng dây là 25.10-4 Wb. Diện tích của vòng dây là:

A.  
S = 50 cm2.
B.  
S = 500 cm2.
C.  
S = 2,88 cm2.
D.  
S = 2,88 m2.
Câu 10: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng. Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng:

A.  
1 V/A.
B.  
1 V.A.
C.  
1 J.A2.
D.  
1 J/A2.
Câu 11: 0.25 điểm

Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng:

A.  
1 mV.
B.  
0,5 mV.
C.  
8 V.
D.  
0,04 mV.
Câu 12: 0.25 điểm

Một ống dây có tiết diện ngang S, độ dài l, gồm N vòng dây dẫn. Trong ống không có lõi sắt. Độ tự cảm của ống có thể tính bằng:

A.  
L=4π.10−7NS/l.
B.  
L=4π.10−7NS/l.
C.  
L=4π.10−7NS2/l.
D.  
L=4π.10−7N2S/l.
Câu 13: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung khi:

A.  
Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B.  
Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C.  
Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D.  
Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong khoảng thời gian 0,2 giây, từ thông qua một khung dây giảm từ 0,2 Wb xuống còn 0,04 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là:

A.  
8 V.
B.  
0,08 V.
C.  
0,8 V.
D.  
4 V.
Câu 15: 0.25 điểm

Có một dòng điện I chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào

A.  
điện trở của ống dây.
B.  
có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C.  
giá trị của dòng điện I.
D.  
số vòng trong ống dây.
Câu 16: 0.25 điểm

Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V, khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1s thì độ tự cảm của cuộn dây đó bằng:

A.  
0,3 H.
B.  
0,6 H.
C.  
0,2 H.
D.  
0,4 H.
Câu 17: 0.25 điểm

Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện bên trong:

A.  
các chất dẫn điện.
B.  
các cuộn dây.
C.  
các vật liệu sắt từ.
D.  
các chất điện môi.
Câu 18: 0.25 điểm

Ta có thể dùng bàn tay phải để xác định các cực của thanh dẫn chuyển động trong từ trường, được coi như một nguồn điện như sau:

Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của thanh thì

A.  
chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B.  
chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C.  
chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D.  
chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
Câu 19: 0.25 điểm

Khi thanh dẫn chuyển động trong từ trường thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có biểu thức

A.  
|ec|=Bvlcosθ với θ là góc hợp bởi v và B
B.  
|ec|=B/vlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B
C.  
|ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi l và B
D.  
|ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B
Câu 20: 0.25 điểm

Một đoạn dây dẫn chiều dài l=0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Biết cảm ứng từ B=2.10−3(T) và dây dẫn chịu lực từ F=4.10−2(N) Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:

A.  
8√2(A)
B.  
40√2(A)
C.  
80(A)
D.  
40(A)
Câu 21: 0.25 điểm

Chọn câu sai về dòng điện Fu-cô.

A.  
Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện.
B.  
Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ.
C.  
Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
D.  
Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.
Câu 22: 0.25 điểm

Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là

A.  
30 mJ.
B.  
90 mJ.
C.  
60mJ.
D.  
103 mJ.
Câu 23: 0.25 điểm

Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường chiết suất n=√3. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì giá trị của góc tới tia sáng là:

A.  
600.
B.  
450.
C.  
300.
D.  
530.
Câu 24: 0.25 điểm

Chiếu một tia sáng đơn sắc tới một chậu đựng đầy nước chiết suất 1,3. Góc khúc xạ là 200. Giữ nguyên tia tới thay nước trong chậu bằng một chất lỏng trong suốt khác thì góc khúc xạ lúc này bằng 160. Chiết suất của chất lỏng là:

A.  
4,7.
B.  
2,3.
C.  
1,6.
D.  
1,5.
Câu 25: 0.25 điểm

Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo:

A.  
gương trang điểm.
B.  
điều khiển từ xa.
C.  
sợi quang học.
D.  
gương phẳng.
Câu 26: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng. Chiếu chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì

A.  
có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.
B.  
chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C.  
có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D.  
chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
Câu 27: 0.25 điểm

Vào những ngày nắng, nóng. Đi trên đường nhựa ta thấy trên mặt đường, ở phía trước dường như có nước. Hiện tượng này có được là do

A.  
phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.
B.  
khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.
C.  
phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.
D.  
khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.
Câu 28: 0.25 điểm

Một tấm xốp mỏng tròn bán kính r = 6,8cm nổi trên mặt nước, ở tâm tấm xốp đóng một cây đinh nhỏ xuyên qua, thẳng đứng, đầu đinh chìm trong nước. Cho nước có chiết suất 4/3. Muốn đặt mặt bất kì tại đầu trên mặt nước cũng không thấy được cây đinh thì chiều dài tối đa cử phần đinh chìm trong nước có giá trị là:

A.  
5,1 cm
B.  
6 cm
C.  
8,6 cm
D.  
9,07 cm
Câu 29: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây có phản xạ toàn phần?

Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n­2. Cho biết n1 < n2 và góc tới i có giá trị thay đổi.

A.  
Chiếu tia sáng gần như sát mặt phân cách.
B.  
Góc tới i thỏa mãn sini>n1/n2
C.  
Góc tới i thỏa mãn điều kiện sini<n1/n2
D.  
Không có trường hợp nào đã nêu.
Câu 30: 0.25 điểm

Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ

A.  
vuông góc với bản mặt song song.
B.  
hợp với tia tới một góc 450.
C.  
vuông góc với tia tới.
D.  
song song với tia tới.
Câu 31: 0.25 điểm

Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì

A.  
một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
B.  
tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
C.  
tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
D.  
tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 32: 0.25 điểm

Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

A.  
bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
B.  
bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
C.  
luôn nhỏ hơn 1.
D.  
luôn lớn hơn 1.
Câu 33: 0.25 điểm

Phát biểu nào về tia sáng sau đây là không đúng?

A.  
Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
B.  
Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
C.  
Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
D.  
Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
Câu 34: 0.25 điểm

Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:

A.  
34,6 cm.
B.  
11,5 cm.
C.  
51,6 cm.
D.  
85,9 cm.
Câu 35: 0.25 điểm

Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó cách mặt nước một khoảng 1,2m, chiết suất của nước là n=4/3. Độ sâu của bể là:

A.  
h = 15 dm.
B.  
h = 90 cm
C.  
h = 1,6 m.
D.  
h = 10 dm.
Câu 36: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều và B=1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A.  
24Wb
B.  
0,048Wb
C.  
0Wb
D.  
480Wb
Câu 37: 0.25 điểm

Một điện tích có độ lớn 10μC bay với vận tốc 105m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là

A.  
1N
B.  
104N
C.  
0N
D.  
0,1N
Câu 38: 0.25 điểm

Một bình điện phân với cực dương làm bằng đồng đựng dung dịch đồng (CuSO4). Trong khoảng thời gian 16 phút 5 giây, dòng điện chạy qua bình điện phân là 0,05A. Biết rằng khối lượng mol nguyên tử của đồng A=64g/mol, hóa trị của đồng n=2. Khối lượng đồng sinh ra sau thời gian điện phân trên là:

A.  
2,653.10−4g
B.  
0,160g
C.  
0,016g
D.  
0,032g
Câu 39: 0.25 điểm

Lực tương tác giữa hai điện tích q1=q2=−6.10−9 C khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là

A.  
32,4.10−10N
B.  
32,4.10−6N
C.  
8,1.10−10N
D.  
8,1.10−6N
Câu 40: 0.25 điểm

Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để không có tia khúc xạ trong nước là:

A.  
i≤62044′.
B.  
i < 62044’.
C.  
i < 41048’.
D.  
i < 48035’.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,737 lượt xem 60,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,308 lượt xem 61,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,380 lượt xem 52,430 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,053 lượt xem 69,482 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

120,756 lượt xem 65,016 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,694 lượt xem 59,059 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,939 lượt xem 58,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,211 lượt xem 58,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,222 lượt xem 56,112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!