thumbnail

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 12

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

133,687 lượt xem 10,277 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Kí hiệu của điện trở thay đổi theo điện áp?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 0.33 điểm

Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 3: 0.33 điểm

Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 4: 0.33 điểm

Kí hiệu của Tranzito NPN?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 5: 0.33 điểm

Triac có những điện cực nào?

A.  
Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
B.  
Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
C.  
A1 ; A2
D.  
A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
Câu 6: 0.33 điểm

Ký hiệu Hình ảnh thuộc loại nào?

A.  
Tụ bán chỉnh
B.  
Tụ cố định
C.  
Tụ hóa
D.  
Tụ xoay
Câu 7: 0.33 điểm

Đặt vào hai đầu tụ điện C =104π  (F)C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là

A.  
ZC = 200Ω
B.  
ZC = 100 Ω
C.  
ZC = 5 Ω
D.  
ZC = 50 Ω
Câu 8: 0.33 điểm

Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f.

A.  
XC= π2fC  {X_C} = {\text{ }}\pi 2fC\;
B.  
XC= πfC  {X_C} = {\text{ }}\pi fC\;
C.  
XC= 1π2fC  {X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi 2fC}}\;
D.  
XC= 1πfC  {X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fC}}\;
Câu 9: 0.33 điểm

Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là

A.  
XL= 12πfL  {X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{2\pi fL}}\;
B.  
XL= 1πfL  {X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fL}}\;
C.  
XL= 2πfL{X_L} = {\text{ 2}}\pi fL
D.  
XL= πfL{X_L} = {\text{ }}\pi fL
Câu 10: 0.33 điểm

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm?

A.  
Tăng lên 2 lần
B.  
Tăng lên 4 lần
C.  
Giảm đi 2 lần
D.  
Giảm đi 4 lần
Câu 11: 0.33 điểm

Đặt vào hai đầu tụ C =104π  (F)C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là

A.  
XC = 200Ω
B.  
XC = 100Ω
C.  
XC = 50Ω
D.  
XC = 25Ω
Câu 12: 0.33 điểm

Kí hiệu của hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?

Hình ảnh

A.  
Tụ điện bán chỉnh
B.  
Tụ điện tinh chỉnh
C.  
Tụ điện có điện dung thay đổi được
D.  
Tụ điện có điện dung cố định
Câu 13: 0.33 điểm

Điện trở có công dụng?

A.  
Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
B.  
Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C.  
Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D.  
Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Câu 14: 0.33 điểm

Đây là kí hiệu của linh kiện nào?

Hình ảnh

A.  
Cuộn cảm.
B.  
Điện trở.
C.  
Tụ điện.
D.  
Chiết áp.
Câu 15: 0.33 điểm

Đây là kí hiệu của linh kiện?

Hình ảnh

A.  
Cuộn cảm.
B.  
Điện trở.
C.  
Chiết áp.
D.  
Tụ điện.
Câu 16: 0.33 điểm

Đơn vị của điện dung?

A.  
Oát (W)
B.  
Ôm (Ω)
C.  
Fara (F)
D.  
Henry (H)
Câu 17: 0.33 điểm

Điện cảm có đơn vị?

A.  
Ôm (Ω)
B.  
Oát (W)
C.  
Fara (F)
D.  
Henry (H)
Câu 18: 0.33 điểm

Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực:

A.  
Cực E; cực C; cực B.
B.  
A1; A2 và G.
C.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
Câu 19: 0.33 điểm

Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực?

A.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B.  
Cực E; cực C; cực B.
C.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D.  
A1; A2 và G.
Câu 20: 0.33 điểm

Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?

A.  
A1; A2 và G.
B.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
C.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
D.  
Cực E; cực C; cực B.
Câu 21: 0.33 điểm

Triac có các dây dẫn ra là các điện cực?

A.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
B.  
Anôt ( A ); Catôt ( K ).
C.  
Cực E; cực C; cực B
D.  
A1; A2 và G.
Câu 22: 0.33 điểm

Chức năng của Điôt tiếp điểm?

A.  
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.  
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.  
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.  
Dùng để chỉnh lưu.
Câu 23: 0.33 điểm

Chức năng của Điôt tiếp mặt?

A.  
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.  
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.  
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.  
Dùng để chỉnh lưu.
Câu 24: 0.33 điểm

Chức năng của Điôt ổn áp (Zêne)?

A.  
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.  
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.  
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.  
Dùng để chỉnh lưu.
Câu 25: 0.33 điểm

Chức năng của Điôt chỉnh lưu?

A.  
Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B.  
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.  
Dùng để tách sóng và trộn tần.
D.  
Dùng để chỉnh lưu
Câu 26: 0.33 điểm

Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là?

A.  
Tirixto
B.  
Điôt
C.  
Tranzito
D.  
Triac
Câu 27: 0.33 điểm

Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là?

A.  
Triac
B.  
Tirixto
C.  
Tranzito
D.  
Điôt
Câu 28: 0.33 điểm

Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là?

A.  
Điôt
B.  
Tirixto
C.  
Tranzito
D.  
Triac
Câu 29: 0.33 điểm

Kí hiệu của linh kiện nào?

Hình ảnh

A.  
Triac.
B.  
Điac.
C.  
Tirixto.
D.  
Điôt.
Câu 30: 0.33 điểm

Đây là kí hiệu của linh kiện nào?

Hình ảnh

A.  
Triac.
B.  
Điac.
C.  
Điôt.
D.  
Tirixto.

Đề thi tương tự

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,2348,397

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

119,5029,186

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,6757,508

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,1397,852

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,6269,041

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,0047,842

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn TrãiTHPT Quốc gia

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,3158,551

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

122,6349,427

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Hà Huy TậpTHPT Quốc gia

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

124,7319,585